LỚP KINH PHÁP CÚ DHAMMAPADA PALI: CÂU 71-72

 

DHAMMAPADA – PHÁP CÚ

(Kệ ngôn & thích nghĩa theo Chú giải)

Trích lục: Sư Thiện Hảo (Bhik. Vāyāma)

 

71. = Ahipetavatthu

71. “Na hi pāpaṃ kataṃ kammaṃ, sajjukhīraṃva muccati; 

Ḍahantaṃ bālamanveti, bhasmacchannova33 pāvako.” 

Pajjabandha

Na hi pāpaṃ kataṃ kammaṃ,  sajju khīraṃva muccati; 

Ḍahantaṃ bālamanveti,  bhasmacchannova34 pāvako. 

Gajjabandha:  

Khīraṃ iva hi kataṃ pāpaṃ  kammaṃ sajju na muccati, bhasmacchanno pāvako iva  ḍahaṃ taṃ bālaṃ anveti.

Kệ ngôn: 

Khi ác nghiệp chưa trổ
Như sữa chưa chua ngay;
Nó đốt, theo kẻ ngu
Như lửa được tro phủ. 

Văn xuôi:

Thật vậy, ác nghiệp  mà đã tạo chưa (cho quả tức  thì) như sữa chưa bị chua  ngay. Nghiệp ấy gây đau khổ  và theo sau kẻ ngu như lửa  được phủ bởi tro vậy.

Ngữ vựng:

Sajju (trt): lập tức, nhanh chóng; mới/gần  đây 

khīra (trut): sữa 

muccati (thđ của muñjati): được giải  thoát/tự do/thả 

ḍahantaṃ = ḍaha (htpt của ḍahati) đang  thiêu đốt/dày vò/làm đau khổ + taṃ anveti (anu+√i+a+ti): theo sau, đi cùng bhasmacchannova = bhasma (trut) tro,  tàn + channa (qkpt của chādeti) được  che/đậy, kín đáo 

pāvaka (nt): lửa, ánh lửa

 

Tattha sajjukhīraṃ vāti taṃ khaṇaṃyeva dhenuyā thanehi nikkhantaṃ abbhuṇhaṃ khīraṃ na  muccati na pariṇamati. Idaṃ vuttaṃ hoti – yathā idaṃ sajjukhīraṃ taṃ khaṇaññeva na muccati  na pariṇamati na pakatiṃ vijahati. Yasmiṃ pana bhājane duhitvā gahitaṃ yāva  tattha takkādiambilaṃ na pakkhipati, yāva dadhibhājanādikaṃ ambilabhājanaṃ na pāpuṇāti, tāva  pakatiṃ avijahitvā pacchā jahati, evameva pāpakammampi kariyamānameva na vipaccati. Yadi  vipacceyya, na koci pāpakammaṃ kātuṃ visaheyya. Yāva pana kusalābhinibbattā khandhā  dharanti, tāva naṃ te rakkhanti. Tesaṃ bhedā apāye nibbattakkhandhesu vipaccati,  vipaccamānañca ḍahantaṃ bālamanveti.”Kiṃ viyā”ti? ”Bhasmacchannova pāvako”ti. Yathā  hi chārikāya paṭicchanno vītaccitaṅgāro akkantopi chārikāya paṭicchannattā na tāva ḍahati,  chārikaṃ pana tāpetvā cammādīnaṃ ḍahanavasena yāva matthaluṅgā ḍahanto gacchati, evameva  pāpakammampi yena kataṃ hoti, taṃ bālaṃ dutiye vā tatiye vā attabhāve nirayādīsu nibbattaṃ  ḍahantaṃ anugacchatīti. 

 

72. = Saṭṭhikūṭapetavatthu

72. “Yāvadeva anatthāya, ñattaṃ34 bālassa jāyati; 

Hanti bālassa sukkaṃsaṃ, muddhamassa vipātaya”nti. 

Pajjabandha

Yāvadeva anatthāya,  ñattaṃ35 bālassa jāyati; 

Hanti bālassa sukkaṃsaṃ,  muddhamassa vipātayaṃ. 

Gajjabandha:  

Anatthāya bālassa ñattaṃ  yāvadeva jāyati, bālassa  muddhaṃ vipātayaṃ assa  sukkaṃsaṃ hanti.

Kệ ngôn: 

Kiến thức càng sanh nhiều
Kẻ ngu càng bất lợi
Nó huỷ thiện, kẻ ngu
Khi đầu nó bị vỡ. 

Văn xuôi:

Đối với kẻ ngu,  kiến thức khởi sanh nhiều  chừng nào thì có bất lợi (nhiều  chừng ấy cho nó). Nó còn huỷ  hoại phần thiện lành của kẻ  ngu ấy khi đầu (trí tuệ) của nó  bị vỡ tan.

Ngữ vựng:

Yāvadeva (trt): càng nhiều càng tốt, bao  nhiêu tuỳ thích; xa tận, đến chừng mức  mà, nhìn chung, tóm lại, quả thực 

anatthāya = na + atthāya (nt, trut, tc, si)  vì sự lời ích/sự thuận lợi/sự tốt đẹp/sự  may mắn 

ñattaṃ (trut): khả năng hiểu biết, sự  thông minh, trí tuệ, kiến thức  

jāyati (√jan+ya+ti): được sanh/tạo ra,  xuất hiện, tái sanh 

hanti, hanati (√han+a+ti): giết; huỷ  hoại, tẩy trừ 

sukkaṃsaṃ = sukka (tt) sáng, trong sạch,  tốt + aṃsa (nt, trut) phần 

muddhamassa = muddha (nt) cái đầu;  đỉnh, chóp + assa (cđđat, shc, si của  ima) của người/cái này 

vipātayaṃ (htpt, đc, si của vipāṭeti): đang  bị huỷ diệt, đang bể thành từng mảnh

 

Tattha yāvadevāti avadhiparicchedanatthe nipāto. Ñattanti jānanasabhāvo. Yaṃ sippaṃ jānāti ,  yamhi vā issariye yase sampattiyañca ṭhito janena ñāyati, pākaṭo paññāto hoti, tassetaṃ nāmaṃ.  Sippaṃ vā hi issariyādibhāvo vā bālassa anatthāyeva jāyati. Taṃ nissāya so attano anatthameva  karoti. Hantīti vināseti. Sukkaṃsanti kusalakoṭṭhāsaṃ, bālassa hi sippaṃ vā issariyaṃ vā  

uppajjamānaṃ kusalakoṭṭhāsaṃ ghātentameva uppajjati. Muddhanti paññāyetaṃ  nāmaṃ. Vipātayanti viddhaṃsayamānaṃ. Tassa hi taṃ sukkaṃsaṃ hanantaṃ paññāsaṅkhātaṃ  muddhaṃ vipātentaṃ viddhaṃsentameva hantīti.

—————

30 madhuṃ vā (dī. ni. ṭīkā 1)
31 atha bālo (sī. syā.) atha (?)
32 saṅkhatadhammānaṃ (sī. pī. ka.)
33 bhasmāchannova (sī. pī. ka.)

Các bài viết trong sách

Trả lời

Từ điển
Youtube
Live Stream
Tải app