LỚP KINH PHÁP CÚ DHAMMAPADA PALI: CÂU 30-31

 

DHAMMAPADA – PHÁP CÚ

(Kệ ngôn & thích nghĩa theo Chú giải)

Trích lục: Sư Thiện Hảo (Bhik. Vāyāma)

30. = Maghavatthu

Pajjabandha:

Appamādena maghavā, devānaṃ seṭṭhataṃ gato;
Appamādaṃ pasaṃsanti, pamādo garahito sadā.

Gajjabandha:

Maghavā appamādena devānaṃ seṭṭhataṃ gato, appamādaṃ pasaṃsanti pamādo sadā garahito

Ngữ vựng: 

maghavant (tt): có tên Māgha (tên khác của Thiên chủ Đế Thích)
deva (nt): vị trời, thiên thần
seṭṭhata (trut): nơi/vị trí tốt nhất/cao trọng
gata (qkpt của gacchati): đã đi đến
pasaṃsati (pa+√saṃs+a+ti): tán dương, ca/khen ngợi
garahita (qkpt của garahati): bị khiển trách/chỉ trích/rầy la/chửi rủa
sadā (trt): luôn luôn, hoài

Kệ ngôn:

Do cẩn trọng, Đế Thích
Đạt tối cao Thiên chúng;
(Bậc trí) khen cẩn trọng
Phóng túng luôn bị chê.

Văn xuôi:

Thiên chủ Đế Thích đã đi đến/đạt được vị trí tối cao giữa Thiên chúng nhờ sự cẩn trọng. (Chư trí giả) đều ngợi khen sự cẩn trọng, còn sự phóng túng/khinh suất thì luôn bị chê trách.

 

Tattha appamādenāti macalagāme bhūmippadesasodhanaṃ ādiṃ katvā katena appamādena. Maghavāti idāni ‘‘maghavā’’tipaññāto magho māṇavo dvinnaṃ devalokānaṃ rājabhāvena devānaṃ seṭṭhataṃ gato. Pasaṃsantīti buddhādayo paṇḍitā appamādameva thomenti vaṇṇayanti. Kiṃ kāraṇā? Sabbesaṃ lokiyalokuttarānaṃ visesānaṃ paṭilābhakāraṇattā. Pamādo garahito sadāti pamādo pana tehi ariyehi niccaṃ garahito nindito. Kiṃ kāraṇā? Sabbavipattīnaṃ mūlabhāvato. Manussadobhaggaṃ vā hi apāyuppatti vā sabbā pamādamūlikāyevāti.

 

31. = Aññatarabhikkhuvatthu

Pajjabandha:

Appamādarato bhikkhu, pamāde bhayadassi vā;
Saṃyojanaṃ aṇuṃ thūlaṃ, ḍahaṃ aggīva gacchati.

Gajjabandha:

Bhikkhu appamādarato pamāde bhayadassi vā aṇuṃ thūlaṃ saṃyojanaṃ aggi iva ḍahaṃ gacchati.

Ngữ vựng:

rata (qkpt của ramati): vui thích, hết lòng, tận tuỵ
bhikkhu (nt): tỳ-khưu, tu sĩ, khất sĩ
bhayadassin = bhaya (trut) sự sợ
hãi/khiếp đảm + dassin (tt) thấy, tìm ra, nhận biết
saṃyojana (trut): gông cùm, sự trói buộc, kiết sử
aṇu (tt): nhỏ, vụn vặt, vi tế 
thūla (tt): to, lớn, thô
ḍahant (htpt của ḍahati, dahati): đang cháy/thiêu đốt
aggīva = aggi (nt) lửa, ngọn lửa + iva

Kệ ngôn:

Tỳ-khưu vui cẩn trọng
Hoặc thấy nguy phóng túng
Tiến đến (sự vô sanh)
Như lửa đang thiêu đốt
Các kiết sử thô tế.

Văn xuôi:

Vị tỳ-khưu mà hoan hỷ với sự cẩn trọng, hoặc thấy được sự nguy hiểm trong sự phóng túng/khinh suất, tiến đến (sự vô sanh) như lửa đang thiêu đốt kiết sử thô tế vậy.

Tattha appamādaratoti appamāde rato abhirato, appamādena vītināmentoti attho. Pamāde bhayadassi vāti nirayuppattiādikaṃ pamāde bhayaṃ bhayato passanto, tāsaṃ vā uppattīnaṃ mūlattā pamādaṃ bhayato passanto. Saṃyojananti vaṭṭadukkhena saddhiṃ yojanaṃ bandhanaṃ pajānaṃ vaṭṭe osīdāpanasamatthaṃ dasavidhaṃ saṃyojanaṃ. Aṇuṃ thūlanti mahantañca khuddakañca. Ḍahaṃ aggīva gacchatīti yathā ayaṃ aggī etaṃ mahantañca khuddakañca upādānaṃ ḍahantova gacchati. Evameso appamādarato bhikkhu appamādādhigatena ñāṇagginā etaṃ saṃyojanaṃ ḍahanto abhabbuppattikaṃ karonto gacchatīti attho.

 

DHAMMAPADA CAU 30 31 SU THIEN HAO THERAVADA 2

 

 

Các bài viết trong sách

Trả lời

Từ điển
Youtube
Live Stream
Tải app