LỚP KINH PHÁP CÚ DHAMMAPADA PALI: CÂU 28-29

 

DHAMMAPADA – PHÁP CÚ

(Kệ ngôn & thích nghĩa theo Chú giải)

Trích lục: Sư Thiện Hảo (Bhik. Vāyāma)

28. = Mahākassapattheravatthu

Pajjabandha:

Pamādaṃ appamādena, yadā nudati paṇḍito;
Paññāpāsādamāruyha, asoko sokiniṃ pajaṃ;
Pabbataṭṭhova bhūmaṭṭhe,(12) dhīro bāle avekkhati.

Gajjabandha:

Yadā paṇḍito appamādena pamādaṃ nudati, dhīro paññāpāsādaṃ āruyha asoko sokiniṃ pajaṃ pabbataṭṭho bhūmaṭṭhe iva bāle avekkhati.

Ngữ vựng:

yadā (trt): vào lúc, mà
nudati (√nud+a+ti): xua đuổi, loại/từ bỏ
paññāpāsādamāruyha = paññā (nut) trí tuệ, sự sáng suốt/hiểu biết + pāsāda
(nt) cung điện, lâu đài + āruyha (bbqkpt của āruhati) sau khi leo/trèo lên
asoka = na + soka (nt) nỗi sầu khổ, sự buồn phiền
sokin (tt): buồn phiền, âu sầu, sầu khổ
pajā (nut): người, nhân loại
pabbataṭṭha (tt): đứng/ở trên núi
bhūmaṭṭha (tt): đứng/ở trên mặt đất
dhīra (tt): sáng suốt, thông thái, khôn ngoan
avekkhati (ava+√ikkh+a+ti): nhìn, ngắm nghía

Kệ ngôn:

Lúc bậc trí loại trừ
Phóng túng bằng cẩn trọng;
Thì trí giả, vô sầu
Khi leo lên lầu trí
Nhìn những kẻ sầu muộn
Như người đứng núi cao
Nhìn kẻ ngu trên đất.

Văn xuôi:

Lúc trí giả loại trừ sự phóng túng bằng sự cẩn trọng, thì trí giả bậc vô sầu khi đã leo lên lâu đài trí tuệ, nhìn những kẻ đang sầu muộn như người đứng trên núi nhìn những kẻ ngu đứng dưới mặt đất vậy.

Tattha nudatīti yathā nāma pokkharaṇiṃ pavisantaṃ navodakaṃ purāṇodakaṃ khobhetvā tassokāsaṃ adatvā taṃ attano matthakamatthakena palāyantaṃ nudati nīharati, evameva paṇḍito appamādalakkhaṇaṃ brūhento pamādassokāsaṃ adatvā yadā appamādavegena taṃ nudati nīharati, atha so panunnapamādo accuggatatthena parisuddhaṃ dibbacakkhusaṅkhātaṃ paññāpāsādaṃ tassa anucchavikaṃ paṭipadaṃ pūrento tāya paṭipadāya nisseṇiyā pāsādaṃ viya āruyha pahīnasokasallatāya asoko, appahīnasokasallatāya sokiniṃ pajaṃ sattanikāyaṃ cavamānañceva upapajjamānañca dibbacakkhunā avekkhati passati. Yathā kiṃ? Pabbataṭṭhovabhūmaṭṭheti pabbatamuddhani ṭhito bhūmiyaṃ ṭhite, uparipāsāde vā pana ṭhito pāsādapariveṇe ṭhite akicchena avekkhati, tathā sopi dhīro paṇḍito mahākhīṇāsavo asamucchinnavaṭṭabīje bāle cavante ca upapajjante ca akicchena avekkhatīti.

29. = Pamattāpamattadvesahāyakavatthu

Pajjabandha:

Appamatto pamattesu, suttesu bahujāgaro;
Abalassaṃva sīghasso, hitvā yāti sumedhaso.

Gajjabandha:

Pamattesu appamatto suttesu bahujāgaro sumedhaso sīghasso iva abalassaṃ hitvā yāti.

Ngữ vựng:

sutta (qkpt của supati): ngủ, đang ngủ
bahujagara = bahu (tt) nhiều, dồi dào + jāgara (tt) thức tỉnh, thận trọng, cảnh giác
abalassaṃva = abala (tt) yếu, yếu đuối + assa (nt) con ngựa + va
sīghassa = sīgha (tt) nhanh, mau lẹ + assa (nt) con ngựa
hitvā (bbqkpt của √hā): sau khi từ bỏ/dứt bỏ/để lại
yāti (√yā+a+ti): đi, đi đến/tiếp, tiến lên, đi khỏi
sumedhasa (tt): khôn ngoan, sáng suốt, thông thái, có trí

Kệ ngôn:

Bậc trí, người cẩn trọng
Giữa những kẻ phóng túng
Hay người nhiều thức tỉnh
Giữa những kẻ mê ngủ
Bỏ sau và tiến đến
Như tốc mã bỏ rơi
Con ngựa (gầy) yếu đuối.

Văn xuôi:

Bậc trí là người cẩn trọng giữa những kẻ phóng túng, hay người có nhiều tỉnh thức giữa những kẻ đang ngủ say, bỏ sau (chúng) và tiến đến (sự giác ngộ) như con ngựa thần tốc bỏ lại sau con ngựa yếu gầy.

Tattha appamattoti sativepullappattatāya appamādasampanne khīṇāsavo. Pamattesūti sativosagge ṭhitesu sattesu. Suttesūti satijāgariyābhāvena sabbiriyāpathesu niddāyantesu. Bahujāgaroti mahante sativepulle jāgariye ṭhito. Abalassaṃvāti kuṇṭhapādaṃ chinnajavaṃ dubbalassaṃ sīghajavo sindhavājānīyo viya. Sumedhasoti uttamapañño. Tathārūpaṃ puggalaṃ āgamenapi adhigamenapi hitvā yāti. Mandapaññasmiñhi ekaṃ suttaṃ gahetuṃ vāyamanteyeva sumedhaso ekaṃ vaggaṃ gaṇhāti, evaṃ tāva āgamena hitvā yāti. Mandapaññe pana rattiṭṭhānadivāṭṭhānāni kātuṃ vāyamanteyeva kammaṭṭhānaṃ uggahetvā sajjhāyanteyeva ca sumedhaso pubbabhāgepi parena kataṃ rattiṭṭhānaṃ vā divāṭṭhānaṃ vā pavisitvā kammaṭṭhānaṃ sammasanto sabbakilese khepetvā neva lokuttaradhamme hatthagate karoti, evaṃ adhigamenapi hitvā yāti. Vaṭṭe pana naṃ hitvā chaḍḍetvā vaṭṭato nissaranto yātiyevāti.

 

DHAMMAPADA CAU 28 29 SU THIEN HAO THERAVADA 2

 

Các bài viết trong sách

Trả lời

Từ điển
Youtube
Live Stream
Tải app