PHÂN TỪ HAY TÍNH TỪ THỤ ĐỘNG
(50)Những phân từ là những tính từ phát sinh từ ngữ căn của các động từ. Cũng như động từ, chúng được chia thánh ba thì: hiện tại, quá khứ và tương lai. Mỗi nhóm lại chia thành năng động thể và thụ động thể.
Hiện tại năng động thể phân từ được tác thành bởi ghép nta và māna vào các ngữ căn của động từ.
Ví dụ: | Gaccha + nta = gacchanta: đang đi
Gaccha + māna = gacchamāna: đang đi Paca + nta = pacanta: đang nấu Paca + māna = pacamāna: đang nấu |
(51)Bảng biến cách của hiện tại phân từ gachanta
Nam tánh
Cách | Số ít | Số nhiều |
1 | gacchaṃ, gacchanto | gacchanto, gacchantā |
2 | gacchantaṃ | gacchante |
3 | gacchatā, gacchantena | gacchantehi, gacchantebhi |
4 | gacchato, gacchantassa | gacchataṃ, gacchantānaṃ |
5 | gacchatā, gacchantamhā, gacchantasmā | gacchantehi, gacchantebhi |
6 | gacchato, gacchantassa | gacchataṃ, gacchantānaṃ |
7 | gacchati, gacchante, gacchantamhi, gacchantasmiṃ | gacchantesu |
8 | gacchaṃ, gaccha, gacchā | gacchanto, gacchantā |
Nữ tánh
Gacchanta => gacchantī: biến thể như danh từ nữ tánh vĩ ngữ ī
Trung tánh
Cách | Số ít | Số nhiều |
1 | gacchaṃ | gacchantā, gacchantāni |
2 | gacchantaṃ | gacchante, gacchantāni |
Còn lại biến thể như nam tánh |
Những phân từ sau đây được biến thể tương tự:
Paccanta: đang nấu
Karonta: đang làm Caranta: đang đi Dhāvanta: đang chạy Nahāyanta: đang tắm Sayanta: đang ngủ Passanta: đang thấy, đang nhìn Nisīdanta: đang ngồi Haranta: đang mang đi |
Kiṇanta: đang mua
Tiṭṭhanta: đang đứng Āharanta: đang mang lại Viharanta: đang ở Vikkiṇanta: đang bán Dadanta: đang cho Radanta: đang khóc Hasanta: đang cười Bhuñjanta: đang ăn |
(52)Những phân từ này có một hình thức nữa là pacamāna… (thêm māna). Chúng sẽ biến thể như:
Nara về nam tánh
Vanitā về nữ tánh
Nayana về trung tánh
Các phân từ được chia cùng một tánh, một số và một cách với danh từ mà chúng diễn tả. Ví dụ:
Tiṭṭhaṃ goṇo tiṇaṃ khādati (con bò đứng đang ăn cỏ)
Goṇo tiṭṭhanto tiṇaṃ khādati (con bò đang đứng ăn cỏ)
Các hiện tại năng động thể phân từ được dùng như sau:
Bhattaṃ bhuñjanto: đang ăn cơm
BÀI TẬP 18
A – Dịch sang tiếng Việt
|
Ngữ vựng:
|
B – Dịch sang Pāḷi
|
Ngữ vựng:
|