CÁCH CHIA CÁC ĐỘNG TỪ PĀḶI
(10)Các động từ Pāḷi có 3 thì, 2 thể và 3 ngôi.
Thì: |
|
Thể: |
|
Ngôi: |
|
Ngôi thứ nhất của tiếng Anh là ngôi thứ ba của tiếng Pāḷi. Số của động từ tương tự như danh từ.
(11)Không có các Thì Tiếp Diễn, Hoàn Thành, Hoàn Thành Tiếp Diễn trong tiếng Pālī như trong tiếng Anh. Do đó các cách chia thì chỉ ở dạng phiếm định.
(12)
Cách chia ngữ căn paca (nấu)
Trực thuyết cách, năng động thể, thì hiện tại
Ngôi | Số ít | Số nhiều |
3 | (so) pacati | (te) pacanti |
2 | (tvaṃ) pacasi | (tumhe) pacatha |
1 | (ahaṃ) pacāmi | (mayaṃ) pacāma |
(13)
Ngữ căn bhū (Bhava: là, có, trở nên, hiện hữu)
Ngôi | Số ít | Số nhiều |
3 | bhavati | bhavanti |
2 | bhavasi | bhavatha |
1 | bhavāmi | bhavāma |
Những động từ sau đây đều chia tương tự:
|
|
BÀI TẬP 3
A – Dịch sang tiếng Việt | |
|
|
B – Dịch sang Pāḷi | |
|
|
|
|