Giáo Trình Pali 2 – Động Từ: Đệ Nhất Động Từ (thì Quá Khứ, Thì Vị Lai)
ĐỆ NHẤT ĐỘNG TỪ (thì quá khứ) (58)Ajjatanī. Ngữ vĩ ở các ngôi thuộc cách này là : Parassada
ĐỌC BÀI VIẾTGiáo trình PĀḶI (Trọn bộ)
Nguyên tác: THE NEW PALI COURSE
Tác giả Prof. A. P. Buddhadatta, Maha Nayaka Thera
Dịch giả: Trưởng lão giáo thọ Thích Minh Châu
Các Bài Viết Trong Sách
ĐỆ NHẤT ĐỘNG TỪ (thì quá khứ) (58)Ajjatanī. Ngữ vĩ ở các ngôi thuộc cách này là : Parassada
ĐỌC BÀI VIẾTĐỆ NHỊ ĐỘNG TỪ (NHÓM RUDHĀDI) (63)Ngữ vĩ ở các ngôi trong cách chia các thì của nhóm này không
ĐỌC BÀI VIẾTTIẾP ĐẦU NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ (69)Tiếp đầu ngữ được gọi là upasagga trong tiếng Pāḷi. Chúng đôi khi được
ĐỌC BÀI VIẾTTHỤ ĐỘNG THỂ (72)Trong đoạn 55 có nói rằng động từ cơ bản của thụ động thể được thành lập
ĐỌC BÀI VIẾTCÚ PHÁP PĀLI VỊ TRÍ CỦA NHỮNG TIẾNG TRONG MỘT CÂU. (80)Những tiếng định tính cho chủ từ hay túc
ĐỌC BÀI VIẾTĐỆ NHỊ CHUYỂN HÓA NGỮ (TADDHITA) (95)“Taddhita” hay đệ nhị chuyển hóa ngữ được hình thành tự một tiếng danh
ĐỌC BÀI VIẾTII. LOẠI THỨ HAI : CHUYỂN HÓA NGỮ DANH ĐỘNG TỰ (BHĀVATADDHI) (1)-tā, -tta, -ttana, -ṇya và -ṇeyya được tiếp
ĐỌC BÀI VIẾTĐỆ NHẤT CHUYỂN HÓA NGỮ HAY KITAKA (130)Đệ nhất chuyển hóa ngữ được hình thành trực tiếp từ những ngữ
ĐỌC BÀI VIẾTNHỮNG ĐỆ NHẤT CHUYỂN HÓA NGỮ KHÔNG PHẢI PHÂN TỪ (Những tiếng này thuộc năng động thể và không chỉ
ĐỌC BÀI VIẾTNHỮNG ĐỆ NHẤT CHUYỂN HÓA NGỮ BẤT BIẾN. (145)“-tuṃ” và “-tave” được tiếp sau những ngữ căn hay những động từ
ĐỌC BÀI VIẾTNGỮ VỰNG CHỮ VIẾT TẮT nam : nam tánh nữ : nữ tánh trung : trung tánh 3 : cả
ĐỌC BÀI VIẾTGiáo trình PĀḶI Tập 3 Nguyên tác: THE NEW PALI COURSE Tác giả Prof. A. P. Buddhadatta, Maha Nayaka Thera Dịch
ĐỌC BÀI VIẾTNHỮNG HÌNH THỨC ĐẶC BIỆT CỦA VÀI DANH TỪ VÀ TĨNH TỪ (16)Arahanta (bậc A La Hán), mahanta (lớn lao)
ĐỌC BÀI VIẾTMỘT VÀI DANH TỪ NỮ TÁNH ĐẶC BIỆT (22)Biến cách của Ratti (đêm) Cách Số ít Số nhiều 1.Chủ cách
ĐỌC BÀI VIẾTBIẾN CÁCH CỦA DANH TỪ TRUNG TÍNH KAMMA (hành động, nghiệp) Cách Số ít Số nhiều 1.Chủ cách kammaṃ kammā,
ĐỌC BÀI VIẾTMỘT VÀI TĨNH TỪ VÀ ĐẠI DANH TỪ ĐẶC BIỆT (31)Ba tĩnh từ ekacca, ekatiya và ekacciya (cả ba đều
ĐỌC BÀI VIẾT