LỚP KINH PHÁP CÚ DHAMMAPADA PALI – CÂU 7-8: MAHAKALATTHERAVATTHU

 

DHAMMAPADA – PHÁP CÚ

(Kệ ngôn & thích nghĩa theo Chú giải)

Trích lục: Sư Thiện Hảo (Bhik. Vāyāma)

 

7 & 8. = Mahākāḷattheravatthu

7. “Subhānupassiṃ viharantaṃ, indriyesu asaṃvutaṃ;

Bhojanamhi cāmattaññuṃ, kusītaṃ hīnavīriyaṃ;

Taṃ ve pasahati māro, vāto rukkhaṃva dubbalaṃ.

 

Pajjabandha:

Subhānupassiṃ viharantaṃ, indriyesu asaṃvutaṃ;
Bhojanamhi cāmattaññuṃ, kusītaṃ hīnavīriyaṃ;
Taṃ ve pasahati māro, vāto rukkhaṃva dubbalaṃ.

Gajjabandha:

Māro ve taṃ pasahati subhānupassiṃ viharantaṃ indriyesu asaṃvutaṃ
bhojanamhi ca amattaññuṃ kusītaṃ hīnavīriyaṃ, vāto dubbalaṃ rukkhaṃ iva.

Ngữ vựng:

subhānupassin = subha (tt, trut) sáng, đẹp; sự sạch sẽ/đẹp đẽ + anupassin (tt từ anupassati) quán sát, tuỳ quán
viharanta (htpt của viharati): đang sống/cư trú
indriya (trut): chức năng, bộ phận; dấu hiệu, đặc điểm; năng lực tinh thần; khả năng cảm thụ; quyền
asaṃvuta = na + saṃvuta (qkpt của saṃvarati) được ngăn giữ/kiềm chế/thúc liễm
bhojana (trut): thực phẩm, thức ăn
cāmattaññū = ca + na + mattaññū (tt) tiết/điều độ
kusīta (tt): biếng nhác, chập chạp, thụ động
hīnavīriya = hīna (tt) thấp, cạn, kém cỏi + vīriya, viriya (trut) sự nghị lực/cố gắng, tinh cần
ve (bbt): quả thật, thực sự
pasahati (pa+√sah+a+ti): chinh phục, áp bức, đánh bại, chế ngự
māra (nt): cái chết (có 5 loại là:
kilesamāra – phiền não ma,
khandhamāra – ngũ uẩn ma,
abhisaṅkhāramāra – thắng hành ma,
devaputtamāra – thiên tử ma,
maccumāra – tử thần ma); ở đây chỉ cho kilesamāra
vāta (nt): gió
rukkha (nt): cây
dubbala (tt): yếu, yếu đuối/kém

 

Kệ ngôn:

Quả thật, ma chinh phục
Kẻ sống nhìn cái đẹp
Không thúc liễm các căn
Không tiết độ ăn uống
Biếng nhác, kém tinh cần
Như gió (thổi) cây yếu.

Văn xuôi:

Thật vậy, (phiền não) ma chinh phục/chế ngự người mà đang sống quán sát theo cái đẹp, không có thúc liễm trong các giác quan/căn, không có tiết chế trong ăn uống, biếng nhác, và kém tinh
cần, giống như gió (thổi ngã) cây yếu vậy.

 

8. “Asubhānupassiṃ viharantaṃ, indriyesu susaṃvutaṃ;

Bhojanamhi ca mattaññuṃ, saddhaṃ āraddhavīriyaṃ;

Taṃ ve nappasahati māro, vāto selaṃva pabbataṃ.”

Pajjabandha:

Asubhānupassiṃ viharantaṃ, indriyesu susaṃvutaṃ;
Bhojanamhi ca mattaññuṃ, saddhaṃ āraddhavīriyaṃ;
Taṃ ve nappasahati māro, vāto selaṃva pabbataṃ

Gajjabandha:

Māro ve taṃ nappasahati asubhānupassiṃ viharantaṃ indriyesu susaṃvutaṃ bhojanamhi ca mattaññuṃ saddhaṃ āraddhavīriyaṃ, vāto selaṃ pabbataṃ iva.

Ngữ vựng: 

asubha = na + subha
susaṃvuta = su (ttố) tốt, khéo, trọn vẹn +
saṃvuta saddhā (nut): đức/niềm tin, sự tin cậy
āraddhavīriya = āraddha (qkpt của ārabhati) được khởi đầu/hướng về, kiên quyết + vīriya nappasahati = na + pasahati
sela (nt): đá, hòn đá
pabbata (nt): núi, đồi, tảng

Kệ ngôn:

Rõ, ma không chinh phục
Người sống quán bất tịnh
Khéo thúc liễm các căn
Tiết độ trong ăn uống
Có đức tin, quyết cần
Như gió (thổi) đá tảng.

Văn xuôi:

Thật vậy, (phiền não) ma không chinh phục/chế ngự được người mà đang sống quán sát về điều bất tịnh, khéo thúc liễm trong các giác quan/căn, tiết chế trong ăn uống, có đức tin và sự quyết cần, giống như gió (thổi) tảng đá vậy.

 

Tattha subhānupassiṃ viharantanti sutaṃ anupassantaṃ, iṭṭhārammaṇe mānasaṃ vissajjetvā viharantanti attho. Yo hi puggalo nimittaggāhaṃ anubyañjanaggāhaṃ gaṇhanto “nakhā sobhanā”ti gaṇhāti, “aṅguliyo sobhanā”ti gaṇhāti, “hatthapādā, jaṅghā, ūru, kaṭi, udaraṃ, thanā, gīvā, oṭṭhā, dantā, mukhaṃ, nāsā, akkhīni, kaṇṇā, bhamukā, nalāṭaṃ, kesā, sobhanā”ti gaṇhāti, “kesā, lomā, nakhā, dantā, taco, sobhanā”ti gaṇhāti, vaṇṇo subho, saṇṭhānaṃ subhanti, ayaṃ subhānupassī nāma. Evaṃ taṃ subhānupassiṃ viharantaṃ. Indriyesūti cakkhādīsu chasu indriyesu. Asaṃvutanti cakkhudvārādīni arakkhantaṃ. Pariyesanamattā paṭiggahaṇamattā paribhogamattāti imissā mattāya ajānanato bhojanamhi cāmattaññuṃ. Apica paccavekkhaṇamattā vissajjanamattāti imissāpi mattāya ajānanato amattaññuṃ, idaṃ bhojanaṃ dhammikaṃ, idaṃ adhammikantipi ajānantaṃ. Kāmacchandabyāpādavihiṃsāvitakkavasitāya kusītaṃ. Hīnavīriyanti nibbīriyaṃ catūsu iriyāpathesu vīriyakaraṇarahitaṃ. Pasahatīti abhibhavati ajjhottharati. Vāto rukkhaṃva dubbalanti balavavāto chinnapapāte jātaṃ dubbalarukkhaṃ viya. Yathā hi so vāto tassa dubbalarukkhassa pupphaphalapallavādīnipi pāteti, khuddakasākhāpi bhañjati, mahāsākhāpi bhañjati, samūlakampi taṃ rukkhaṃ uppāṭetvā uddhaṃmūlaṃ adhosākhaṃ katvā gacchati, evameva evarūpaṃ puggalaṃ anto uppanno kilesamāro pasahati, balavavāto dubbalarukkhassa pupphaphalapallavādipātanaṃ viya khuddānukhuddakāpattiāpajjanampi karoti, khuddakasākhābhañjanaṃ viya nissaggiyādiāpattiāpajjanampi karoti, mahāsākhābhañjanaṃ viya terasasaṅghādisesāpattiāpajjanampi karoti, uppāṭetvā uddhaṃ, mūlakaṃ heṭṭhāsākhaṃ katvā pātanaṃ viya pārājikāpattiāpajjanampi karoti, svākkhātasāsanā nīharitvā katipāheneva gihibhāvaṃ pāpetīti evaṃ evarūpaṃ puggalaṃ kilesamāro attano vase vattetīti attho.

Asubhānupassinti dasasu asubhesu aññataraṃ asubhaṃ passantaṃ paṭikūlamanasikāre yuttaṃ kese asubhato passantaṃ lome nakhe dante tacaṃ vaṇṇaṃ saṇṭhānaṃ asubhato passantaṃ. Indriyesūti chasu indriyesu. Susaṃvutanti nimittādiggāharahitaṃ pihitadvāraṃ. Amattaññutāpaṭikkhepena bhojanamhi ca mattaññuṃ. Saddhanti kammassa ceva phalassa ca saddahanalakkhaṇāya lokikāya saddhāya ceva tīsu vatthūsu aveccappasādasaṅkhātāya lokuttarasaddhāya ca samannāgataṃ. Āraddhavīriyanti paggahitavīriyaṃ paripuṇṇavīriyaṃ. Taṃ veti evarūpaṃ taṃ puggalaṃ yathā dubbalavāto saṇikaṃ paharanto ekagghanaṃ selaṃ cāletuṃ na sakkoti, tathā abbhantare uppajjamānopi dubbalakilesamāro nappasahati, khobhetuṃ vā cāletuṃ vā na sakkotīti attho.

 

 

LOP KINH PHAP CU DHAMMAPADA PALI 7

 

LOP KINH PHAP CU DHAMMAPADA PALI 8

Các bài viết trong sách

Dhamma Nanda

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.

Trả lời

Từ điển
Youtube
Live Stream
Tải app