Nghệ Thuật Sống – Bảng chú giải từ ngữ Pali
Bảng chú giải từ ngữ Pali Theravāda · Cách Phát Âm Các Từ Pali Trong Khoá Thiền Vipassana 10 Ngày
ĐỌC BÀI VIẾTBảng chú giải từ ngữ Pali Theravāda · Cách Phát Âm Các Từ Pali Trong Khoá Thiền Vipassana 10 Ngày
ĐỌC BÀI VIẾTNHỮNG ĐOẠN VĂN TIẾNG PALI Được Trích Dẫn Trong Các Bài Giảng Khoá Thiền Vipassana 10 Ngày Do Thiền Sư
ĐỌC BÀI VIẾTBẢNG CHÚ GIẢI TỪ PALI Theravāda · Cách Phát Âm Các Từ Pali Trong Khoá Thiền Vipassana 10 Ngày Những
ĐỌC BÀI VIẾTPali Chanting in the Theravada Buddhist Tradition * Basic Pronunciation Vandanâ Namô Tassa Bhagavatô Arahatô Sammâ-Sambuddhassa (3x) Homage to the
ĐỌC BÀI VIẾTTự điển Pāli-Việt giản lược Hòa thượng Bửu Chơn Nāga Mahāthera PL. 2521 – DL. 1976 Dựa theo: “Concise Pāli-English
ĐỌC BÀI VIẾT– A – A. Tiếp đầu ngữ a đứng trước 2 phụ âm thì đọc giọng vắn, như: ā +
ĐỌC BÀI VIẾT– Ā – Ā in. đến prep. từ, về hướng. ĀKAṄKHATI (ā + kakh + ṃ + a) ước ao,
ĐỌC BÀI VIẾT– I – IKKHANA nt. sự thấy, nhìn vào. IKKHAṆIKA m. thầy bói. —nikā f. phụ nữ làm thầy bói,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ī – ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ. ĪTI f. hoạn nạn, tai ương. ĪDISA a.
ĐỌC BÀI VIẾT– U – UKKAṂSA m. sự tuyệt mỹ, sự xuất chúng, sự trên hết. —ka a. tán dương, khen ngợi,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ū – ŪKĀ f. con chí, con rận. ŪNA a. thiếu, nhỏ, còn cần đến, kém. —ka a. thiếu
ĐỌC BÀI VIẾT– E – EKA a. giống như, lối chừng, không rõ, dùng indif. article một (trong số ít), nếu dùng
ĐỌC BÀI VIẾT– O – OKA nt. nước, chỗ ở, nơi cư ngụ. OKAPPANIYA a. đáng tin cậy. OKĀRA m. sự khiêm
ĐỌC BÀI VIẾT– K – KA (cách dùng để hỏi của kin) ai, cái gì? cái nào? KAKACA m. cái cưa. KAKAṆṬAKA
ĐỌC BÀI VIẾT– Kh – KHĀ nt. không gian, trên bầu trời. KHAGA m. con chim. KHAGGA m. cây gươm. —kosa m.
ĐỌC BÀI VIẾT– G- GAGANA nt. bầu trời, hư không. —gāmī a. bay trên trời. GAGGARĀ f. tên một cái hồ. —yati
ĐỌC BÀI VIẾT