Phước Thiện – Bhāvanākusala: Phước-thiện Hành-thiền

Bhāvanākusala: Phước-thiện hành-thiền Định nghĩa Bhāvanā: “Kusaladhamme bhāveti uppādeti vaḍḍhatī’ti bhāvanā”. Trạng-thái nào làm cho thiện-pháp bậc cao phát sinh

ĐỌC BÀI VIẾT

Thực-hành Pháp Hành-thiền Tuệ Như Thế Nào? Đối Tượng Tứ Niệm Xứ

* Thực-hành pháp hành-thiền tuệ như thế nào? Hành-giả muốn thực-hành pháp-hành thiền-tuệ cần phải hiểu biết rõ các đối-tượng

ĐỌC BÀI VIẾT

Phước Thiện – Apacāyanakusala: Phước-thiện Cung-kính

Apacāyanakusala: Phước-thiện cung-kính Định nghĩa Apacāyana: “Apacāyanti etenā’ti apacāyanaṃ”. Những người cúi đầu với tác-ý tâm-sở đồng sinh với đại-thiện-tâm

ĐỌC BÀI VIẾT

Phước Thiện – Veyyāvaccakusala: Phước-thiện Hỗ-trợ

Veyyāvaccakusala: Phước-thiện hỗ-trợ Định nghĩa Veyyāvacca: “Visesena āvaranti ussakkaṃ āpajjanī’ti byāvaṭā. Byāvaṭassa kammaṃ: veyyāvaccaṃ.” Những người nào cố gắng quan

ĐỌC BÀI VIẾT

Phước Thiện – Pattidānakusala : Phước-thiện Hồi-hướng

Pattidānakusala : Phước-thiện hồi-hướng Định nghĩa Pattidāna: “Pattabbā’ti: Patti. Pattiyā dānaṃ: Pattidānaṃ.” Trạng-thái mà người đã có phần phước-thiện, gọi

ĐỌC BÀI VIẾT

Phước Thiện – Pattānumodanākusala: Phước-thiện Hoan-hỷ

Pattānumodanākusala: Phước-thiện hoan-hỷ Định nghĩa Pattānumodanā: “Pāpiyatī’ti: patti. Pattiṃ anumodanti sādhukāraṃ dadanti etenā’ti: pattānumodanaṃ.” Phần phước-thiện của người khác hồi-hướng

ĐỌC BÀI VIẾT

Dhammassavanakusala: Phước-thiện Nghe-pháp

Dhammassavanakusala: Phước-thiện nghe-pháp Định nghĩa Dhammassavana: “Dhammaṃ suṇanti etenā’ti dhammassavanaṃ.” Những người nghe chánh-pháp gọi là dhammassavana, đó là tác-ý

ĐỌC BÀI VIẾT

Dhammadesanākusala: Phước-thiện Thuyết-pháp

Dhammadesanākusala: Phước-thiện thuyết-pháp Định nghĩa Dhammadesanā “Dhammaṃ desenti etāyā’ti dhammadesanā.” Những người có khả năng thuyết dạy, giảng dạy chánh-pháp

ĐỌC BÀI VIẾT
Từ điển
Youtube
Live Stream
Tải app