Nội Dung Chính [Hiện]
Bảng 1: Xác Định Sắc nơi Nhãn Môn | |||||
1. Nhãn-thập-sắc | 2. Thân-thập-sắc | 3. Tánh-thập-sắc | 4. Tâm-bát-sắc | 5. Thời tiết-bát-sắc | 6. Dưỡng chất-bát-sắc |
1. pathavī (đất) 2. āpo (nước) 3. tejo (lửa) 4. vāyo (gió) 5. vaṇṇa (màu) 6. gandha (mùi) 7. rasa (vị) 8. ojā (dưỡng chất) 9. jīvita rūpa (mạng căn) 10. cakkhu-pasāda (nhãn tịnh sắc) |
1. pathavī (đất) 2. āpo (nước) 3. tejo (lửa) 4. vāyo (gió) 5. vaṇṇa (màu) 6. gandha (mùi) 7. rasa (vị) 8. ojā (dưỡng chất) 9. jīvita rūpa (mạng căn) 10. kāya-pasāda (thân tịnh sắc) |
1. pathavī (đất) 2. āpo (nước) 3. tejo (lửa) 4. vāyo (gió) 5. vaṇṇa (màu) 6. gandha (mùi) 7. rasa (vị) 8. ojā (dưỡng chất) 9. jīvita rūpa (mạng căn) 10. bhāva-rūpa (sắc tánh) |
1. pathavī (đất) 2. āpo (nước) 3. tejo (lửa) 4. vāyo (gió) 5. vaṇṇa (màu) 6. gandha (mùi) 7. rasa (vị) 8. ojā (dưỡng chất) |
1. pathavī (đất) 2. āpo (nước) 3. tejo (lửa) 4. vāyo (gió) 5. vaṇṇa (màu) 6. gandha (mùi) 7. rasa (vị) 8. ojā (dưỡng chất) |
1. pathavī (đất) 2. āpo (nước) 3. tejo (lửa) 4. vāyo (gió) 5. vaṇṇa (màu) 6. gandha (mùi) 7. rasa (vị) 8. ojā (dưỡng chất) |
nghiệp sanh, trong suốt | nghiệp sanh, trong suốt | nghiệp sanh, mờ | tâm sanh, mờ | thời tiết sanh, mờ | vật thực sanh, mờ |