MỤC LỤC
- KỆ LỄ BÁI TAM-BẢO
- LỜI NÓI ĐẦU
- MỤC LỤC
CHƯƠNG IX
PHÁP-HÀNH THIỀN
PHÁP-HÀNH THIỀN-ĐỊNH
* Định nghĩa bhāvanā
– Pháp-hành thiền-định
– Đức-Bồ-Tát thọ giáo pháp-hành thiền-định
– Đức-Bồ-Tát hành pháp khổ-hạnh (Dukkaracariyā)
– Đức-Bồ-Tát từ bỏ pháp-hành khổ-hạnh
– Đức-Bồ-Tát thọ nhận cơm sữa của nàng Sujatā
– Ngôi bồ đoàn toàn thắng Ác-ma-thiên
– Đức-Bồ-Tát Siddhattha chứng đắc tam-minh
1- Tiền-kiếp-minh
2- Thiên-nhãn-minh
3- Trầm-luân-tận-minh
– Samatha: Thiền-Định
– Samatha có 3 định nghĩa
– Giải thích 3 định nghĩa
– 5 chi-thiền
– 5 pháp-chướng-ngại
– 5 chi-thiền chế ngự được 5 pháp-chướng-ngại
– Samatha có 2 loại
* Pháp-hành thiền-định có 2 phần
I- Đối-tượng thiền-định
1- 10 Đề-mục thiền-định hình tròn Kasiṇa
2- 10 Đề-mục thiền-định tử-thi (Asubha)
3- 10 Đề-mục thiền-định niệm-niệm (Anussati)
4- Đề-mục thiền-định tứ vô-lượng-tâm
5- Đề-mục thiền-định vật thực đáng nhờm gớm
6- Đề-mục thiền-định phân tích tứ-đại
7- Bốn đề-mục thiền-định vô-sắc
– Ba loại Nimitta
II- Tâm biết đối-tượng thiền-định
– Ba loại Bhāvanā, ba loại Samādhi
* Giảng giải 40 đề-mục thiền-định
1- 10 Đề-mục thiền-định hình tròn Kasiṇa
1.1- Đề-mục thiền-định hình tròn đất
– Tiền kiếp chứng đắc thiền sắc-giới
– Cách làm đề-mục thiền-định hình tròn đất
– Đặt đề-mục thiền-định hình tròn đất
– Pháp hỗ trợ pháp-hành thiền
– Phương pháp thực-hành đề-mục thiền-định đất
– Thực-hành đề-mục thiền-định hình tròn đất
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
– Đối-tượng Uggahanimitta biến mất trong tâm
– Sự khác nhau của Parikammanimitta với Uggahanimitta
– Đối-tượng Paṭibhāganimitta phát sinh trong tâm
– Sự khác nhau của Uggahanimitta với Paṭibhāganimitta
– Nīvaraṇa: 5 pháp-chướng-ngại
– Đối-tượng Paṭibhāganimitta có 2 giai đoạn
– Pathavīpaṭibhāganimitta biến mất
– Cách giữ gìn Paṭibhāganimitta
– 7 điều bất lợi, 7 điều thuận lợi
– Appanākosala có 10 pháp
– Khai triển đối-tượng Paṭibhāganimitta
– Pathamajjhānakusalacitta đầu tiên phát sinh
– Lộ-trình-thiền-tâm đầu tiên
– Đồ biểu đệ nhất thiền sắc-giới lộ-trình-tâm đầu tiên
– 5 chi-thiền chế ngự 5 pháp-chướng-ngại
– Hành-giả tự biết chứng đắc bậc thiền
– Sắc-giới thiện-nghiệp
– Thực tập đệ nhất thiền sắc-giới có năng lực
– Vasībhāva có 5 pháp
– Thực-hành chứng đắc đệ nhị thiền sắc-giới
– Chứng đắc đệ nhị thiền sắc-giới thiện-tâm
– Chứng đắc đệ tam thiền sắc-giới thiện-tâm
– Chứng đắc đệ tứ thiền sắc-giới thiện-tâm
– Chứng đắc đệ ngũ thiền sắc-giới thiện-tâm
– 5 bậc thiền sắc-giới
– 4 bậc thiền sắc-giới
1.2- Đề-mục thiền-định nước
– Tiền kiếp chứng đắc thiền sắc-giới
– Cách làm đề-mục thiền-định nước
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
– Sự khác nhau Uggahanimitta với Paṭibhāganimitta
1.3- Đề-mục thiền-định lửa
– Tiền kiếp chứng đắc thiền sắc-giới
– Cách làm đề-mục thiền-định lửa
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
– Sự khác nhau Uggahanimitta với Paṭibhāganimitta
1.4- Đề-mục thiền-định gió
– Không làm đề-mục thiền-định gió
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
– Sự khác nhau Uggahanimitta với Paṭibhāganimitta
– 3 loại Nimitta của đề-mục thiền-định gió
1.5- Đề-mục thiền-định màu xanh
– Tiền kiếp chứng đắc thiền sắc-giới
– Cách làm đề-mục thiền-định màu xanh
– Đặt đề-mục thiền-định màu xanh
– Thực-hành đề-mục thiền-định màu xanh
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
1.6- Đề-mục thiền-định màu vàng
– Đặt đề-mục thiền-định màu vàng
– Thực-hành đề-mục thiền-định màu vàng
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
1.7- Đề-mục thiền-định màu đỏ
– Đặt đề-mục thiền-định màu đỏ
– Thực-hành đề-mục thiền-định màu đỏ
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
1.8- Đề-mục thiền-định màu trắng
– Đặt đề-mục thiền-định màu trắng
– Thực-hành đề-mục thiền-định màu trắng
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
1.9- Đề-mục thiền-định hư-không
– Tiền kiếp chứng đắc thiền sắc-giới
– Cách làm đề-mục thiền-định hư-không
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
– Sự khác nhau của 3 loại Nimitta
1.10- Đề-mục thiền-định ánh sáng
– Tiền kiếp chứng đắc thiền sắc-giới
– Cách làm đề-mục thiền-định ánh-sáng
– Đối-tượng Uggahanimitta phát sinh rõ trong tâm
– Tính chất đặc biệt 10 đề-mục thiền-định Kasina
– Đề-mục thiền-định dễ chứng đắc bậc thiền
2- 10 đề-mục thiền-định tử-thi bất-tịnh
2.1- Đề-mục thiền-định tử-thi Uddhumātaka
– Ba loại Nimitta của đề-mục tử-thi Uddhumātaka
2.2- Đề-mục thiền-định tử-thi Vinīlaka
– Ba loại Nimitta của đề-mục tử-thi Vinīlaka
2.3- Đề-mục thiền-định tử-thi Vipubbaka
– Ba loại Nimitta của đề-mục tử-thi Vipubbaka
2.4- Đề-mục thiền-định tử-thi Vicchiddaka
– Ba loại Nimitta của đề-mục tử-thi Vicchiddaka
2.5- Đề-mục thiền-định tử-thi Vikkhāyitaka
– Ba loại Nimitta của đề-mục tử-thi Vikkhāyitaka
2.6- Đề-mục thiền-định tử-thi Vikkhittaka
– Ba loại Nimitta của đề-mục tử-thi Vikkhittaka
2.7- Đề-mục thiền-định tử-thi Hatavikkhittaka
– Ba loại Nimitta của đề-mục tử-thi Hatavikkhittaka.129
2.8- Đề-mục thiền-định tử-thi Lohitaka
– Ba loại Nimitta của đề-mục tử-thi Lohitaka
2.9- Đề-mục thiền-định tử-thi Puḷuvaka
– Ba loại nimitta của đề-mục tử-thi Puḷuvaka
2.10- Đề-mục thiền-định tử-thi Aṭṭhika
– Ba loại nimitta của đề-mục tử-thi Aṭṭhika
– Tính-chất của đề-mục thiền-định tử-thi bất-tịnh
– Tiền kiếp chứng đắc thiền sắc-giới
– Xem xét tử-thi bất-tịnh
– Uggahanimitta có hại đối với người hay sợ
– Đề-mục tử-thi bất tịnh với đối tượng Uggahanimitta 141
– Nhận xét về đề-mục thiền-định tử-thi bất-tịnh
– Đề-mục tử-thi bất tịnh có 2 pháp-hành
3- 10 đề-mục thiền-định niệm-niệm
3.1- Buddhānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm 9 ân-Đức-Phật
– Ý nghĩa 9 ân-Đức-Phật
3.1.1- Ân-Đức-Phật Arahaṃ
– Arahaṃ có 5 ý nghĩa
– Phiền-não có 10 loại
– Tính chất của phiền-não có 3 loại
– Phiền-não tính rộng có 1.500 loại
– Tham-ái có 3 loại
– Đối tuợng của tham-ái có 6 loại
– Vòng tam luân
1- Phiền-não-luân tạo nghiệp-luân
2- Nghiệp-luân cho quả-luân
3- Quả-luân sinh phiền-não-luân
3.1.2- Ân-Đức-Phật Sammāsambuddho
– Chân-lý tứ Thánh-đế
– Ñeyyadhamma
3.1.3- Ân-Đức-Phật Vijjācaraṇasampanno
– Tam-minh
– Bát-minh
– 15 đức-hạnh cao-thượng
3.1.4- Ân-Đức-Phật Sugato
– Sugato có 4 ý nghĩa
3.1.5- Ân-Đức-Phật Lokavidū
1- Thế nào gọi là tổng các loài chúng-sinh?
2- Thế nào gọi là tổng các cõi chúng-sinh?
3- Thế nào gọi là tổng các pháp-hành?
3.1.6- Ân Đức-Phật Anuttaro Purisadammasārathi
– Giáo hóa người ác trở thành bậc thánh-nhân
– Giáo hóa dạ-xoa ác trở thành bậc thánh-nhân
– Giáo hóa phạm-thiên tà-kiến trở thành chánh-kiến
– Giáo hóa loài súc-sinh
3.1.7- Ân-Đức-Phật Satthā Devamanussānaṃ
– Sự lợi ích an-lạc kiếp hiện-tại
– Sự lợi ích an-lạc những kiếp vị-lai
– Sự lợi ích an-lạc cao thượng Niết-bàn
3.1.8- Ân-Đức-Phật Buddho
3.1.9- Ân-Đức-Phật Bhagavā
– Ân-đức Bhagavā: Đức-Thế-Tôn có 6 đức-tính: .197
– 5 phận sự của Đức-Phật
– Thực-hành đề-mục niệm-niệm 9 ân-Đức-Phật
1- Cách phổ thông
2- Cách tách câu
3- Cách niệm một ân-Đức-Phật
– Đề-mục niệm-niệm ân-Đức-Phật có 2 giai đoạn
– Pháp-hành thiền-tuệ
– Phân tích đối-tượng tứ-niệm-xứ và đối-tượng thiền-tuệ
– Thực-hành pháp-hành thiền-tuệ
– Quả báu đặc biệt đề-mục niệm-niệm 9 ân-đức-phật
3.2- Dhammānussati: Đề-mục niệm-niệm 6 ân-Đức-Pháp
– Thực-hành đề mục thiền-định Dhammānussati
– Ý nghĩa 6 ân-Đức-Pháp
3.2.1- Ân-Đức-Pháp Svākkhāto
3.2.2- Ân-Đức-Pháp Sandiṭṭhiko
3.2.3- Ân-Đức-Pháp Akāliko
– Đồ biểu Nhập-lưu Thánh-đạo lộ-trình-tâm
3.2.4- Ân-Đức-Pháp Ehipassiko
3.2.5- Ân-Đức-Pháp Opaneyyiko
3.2.6- Ân-Đức-Pháp Paccattaṃ veditabbo viññūhi
– Khả năng đặc biệt của mỗi bậc Thánh-nhân
– Bậc Thánh-nhân nhập Thánh-quả
– Ân-Đức-Pháp-Bảo được thực chứng
– Niết-bàn là pháp để chứng ngộ
– 6 ân-Đức-Pháp-Bảo
– Thực-hành đề-mục niệm-niệm 6 ân-Đức-Pháp
– Đề-mục niệm-niệm ân-Đức-Pháp có 2 giai đoạn
– Pháp-hành thiền-tuệ
– Phân tích đối-tượng tứ-niệm-xứ và đối-tượng thiền-tuệ
– Quả báu đặc biệt đề mục niệm-niệm 6 ân Đức-Pháp
3.3- Saṃghānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm 9 ân-Đức-Tăng
– Thực-hành đề-mục thiền-định Samghānussati
– Ý nghĩa 9 ân-Đức-Tăng-Bảo
3.3.1- Ân-Đức-Tăng Suppaṭipanno
3.3.2- Ân-Đức-Tăng Ujuppaṭipanno
3.3.3- Ân-Đức-Tăng Ñāyappaṭipanno
3.3.4- Ân-Đức-Tăng Sāmīcippaṭipanno
* Tích Ngài Trưởng-lão Ayyamitta
3.3.5- Ân-Đức-Tăng Āhuneyyo
– Tạo phước-thiện trong phật-giáo, ngoài phật-giáo
* Tích vị thiên-nam Indaka
* Tích Đức-vua trời Sakka
3.3.6- Ân-Đức-Tăng Pāhuneyyo
* Kinh Kulasutta
3.3.7- Ân-Đức-Tăng Dakkhiṇeyyo
* Tích phước-thiện bố thí cơm cháy
* Tích Sāriputtattheramātupeta
* Tích Vihāravimāna
3.3.8- Ân-Đức-Tăng Añjalikaraṇīyo
* Kinh Saṃghavandanāsutta
3.3.9- Ân-Đức-Tăng Anuttaraṃ puññakkhettaṃ
* Tích thiên-nữ Lajādevadhītā
* Tích ông Puṇṇa
– Quả báu phước-thiện bố-thí đến tỳ-khưu-Tăng
– Thực-hành đề-mục niệm-niệm 9 ân-Đức-Tăng
1- Cách phổ thông
2- Cách tách câu
– Đề-mục niệm-niệm ân-Đức-Tăng có 2 giai đoạn
– Pháp-hành thiền-tuệ
– Phân tích đối-tượng tứ-niệm-xứ và đối-tượng thiền-tuệ
– Quả báu đặc biệt đề mục niệm-niệm 9 ân-Đức-Tăng
3.4- Sīlānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm giới trong sạch của mình
– Giới không trong sạch và giới trong sạch
– Phương pháp thực-hành đề-mục niệm-niệm giới trong sạch của mình
3.5- Cāgānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm sự bố-thí của mình
3.6- Devatānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm các pháp chư-thiên hiện hữu nơi mình
3.7- Upasamānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm thật-tánh tịch-tịnh Niết-bàn
– Niết-bàn thuộc về pháp-vô-vi
3.8- Maraṇānussati: Đề-mục niệm-niệm sự chết
– 5 điều không biết
– Kiếp sinh tử và kiếp tử sinh của mỗi chúng-sinh là như thế nào?
– Đồ biểu ý-môn cận-tử lộ-trình-tâm
3.9- Kāyagatāsati: Đề-mục thiền-định niệm 32 thể trọc trong thân
– Kāya: thân nghĩa là gì?
– 32 thể trọc (trược)
– Phương pháp thực-hành đề-mục Kāyagatāsati
* Uggahakosalla: Tinh thông trong 7 điều học
* Manasikārakosalla: Tinh thông trong 10 điều suy xét thực-hành
1- Giảng giải phận sự Uggahakosalla
– Đề-mục Kāyagatāsati phân chia ra làm 6 đọan
– Chuyển đổi ngôn ngữ Pāḷi sang nghĩa tiếng Việt
– Quy định thời gian 5 tháng và 15 ngày
– Phương pháp thực-hành đề-mục Kāyagatāsati
– Đề-mục Kāyagatāsati có 3 loại Nimitta
– Thực-hành pháp-hành-thiền-tuệ
– Giảng giải tiếp theo 5 điều Uggahakosalla
– Sự lợi ích của đề-mục Kāyagatāsati
2- Manasikārakosalla: Tinh thông trong 10 điều suy xét thực-hành
– Sự lợi ích niệm bằng lời 32 thể trọc
– Tính chất đặc biệt đề-mục Kāyagatāsati
– Tính chất đặc biệt của nhóm Tacapañcaka
* Tích Ngài Đại-Đức Sīvali
* Tích Ngài Đại-Đức Dabbatthera
* Tích Ngài Đại-Đức Saṃkiccasāmaṇeravatthu
– Đề-mục Kāyagatāsati trong Phật-giáo
3.10- Ānāpānassati: Đề-mục thiền-định niệm hơi thở vào, hơi thở ra
– Ānāpānassati nghĩa là gì?
– Phương pháp thực-hành đề-mục Ānāpānassati
– Phần pháp-học của đề-mục thiền-định Ānāpānassati.346
– 4 cách thực-hành thuộc về pháp-hành thiền-định 348
– Phương pháp thực-hành đề-mục Ānāpānassati
* Pháp căn bản thứ nhất
1- Cách thực-hành thứ nhất
1.1- Cách hành Dhaññamāmakagaṇanānaya
1.2. Cách hành Gopālakagaṇanānaya
2-3. Anubandhanānaya Và Phusanānaya
* Pháp căn bản thứ 2 và 3
* Pháp căn bản thứ 4
* Pháp căn bản thứ 5
– Tính chất đặc biệt của Anubandhanānaya
4- Cách hành Ṭhapanānaya
– 3 loại Nimitta. 3 loại Bhāvanā, 3 loại Samādhi của đề-mục Ānāpānassati
– 4 cách thực-hành thuộc về pháp-hành thiền-tuệ
– 16 loại trí-tuệ của pháp-hành thiền-tuệ
– Quả báu của đề-mục thiền-định Ānāpānassati
4- Đề-mục thiền-định vô-lượng-tâm (Appamaññā)
– Định nghĩa Appamaññā
4.1- Đề-mục thiền-định niệm rải tâm-từ (Mettā)
– Thận trọng đến 6 hạng người
– Hạng người cần phải niệm rải tâm-từ trước tiên
– Niệm rải tâm-từ cho mình
– Cách niệm rải tâm-từ đến chúng-sinh
– Niệm rải tâm-từ đến 4 hạng người theo tuần tự
– Sīmāsambheda: Xóa ranh giới tâm-từ
– Trạng-thái của tâm-từ Sīmāsambheda
– Niệm rải tâm-từ theo Paṭisambhidāmagga
– Phương pháp thực-hành niệm rải tâm-từ đến 12 loại chúng-sinh
-10 phương hướng
– 3 loại Nimitta, 3 loại Bhāvanā, 3 loại Samādhi
– Nên biết 8 điều về đề-mục niệm rải tâm-từ
– Quả báu của đề-mục niệm rải tâm-từ
4.2- Đề-mục thiền-định niệm rải tâm-bi (Karunā)
– Phương pháp thực-hành đề-mục niệm rải tâm-bi
– Hạng người cần phải niệm rải tâm-bi trước tiên
– Niệm rải tâm-bi đến 3 hạng người theo tuần tự
– Niệm rải tâm-bi theo Paṭisambhidāmagga
– Phương pháp thực-hành niệm rải tâm-bi đến 12 loại chúng-sinh
– 10 phương hướng
– Ba loại Nimitta
– Ba loại Bhāvanā, 3 loại Samādhi
– Nên biết 8 điều về đề-mục niệm rải tâm-bi
– Quả báu của đề-mục niệm rải tâm-bi
4.3- Đề-mục thiền-định niệm rải tâm-hỷ (Muditā)
– Phương pháp thực-hành đề-mục niệm rải tâm-hỷ
– Hạng người cần phải niệm rải tâm-hỷ trước tiên
– Niệm rải tâm-hỷ đến 4 hạng người theo tuần tự
– Niệm rải tâm-hỷ theo Paṭisambhidāmagga
– Phương pháp thực-hành niệm rải tâm-hỷ đến 12 loại chúng-sinh
– 10 phương hướng
– Ba loại Nimitta
– Ba loại Bhāvanā, 3 loại Samādhi
– Nên biết 8 điều về đề-mục niệm rải tâm-hỷ
– Quả báu của đề-mục niệm rải tâm-hỷ
4.4- Đề-mục thiền-định niệm rải tâm-xả (Upekkhā)
– Tính chất đặc biệt của đề-mục niệm rải tâm-xả.
– Phận sự trước khi thực-hành đề-mục niệm rải tâm-xả.424
– Phương pháp thực-hành đề-mục niệm rải tâm-xả
– Cách thực-hành niệm rải tâm-xả
– Niệm rải tâm-xả đến 4 hạng người theo tuần tự…. 427
– Niệm rải tâm-xả theo Paṭisambhidāmagga
– Phương pháp thực-hành niệm rải tâm-xả đến 12 loại chúng-sinh
-10 phương hướng
– Ba loại Nimitta,
– Ba loại Bhāvanā, 3 loại Samādhi
– Nên biết 8 điều về đề-mục niệm rải tâm-xả
– Tâm-xả vô-lượng khác với tâm-xả ba-la-mật
– Quả báu của đề-mục niệm rải tâm-xả
– Nhận xét về tứ vô-lượng-tâm
– 4 ác pháp bị diệt bằng 4 đức tính cao thượng
– Tứ vô-lượng-tâm đối với tất cả chúng-sinh
– Cha mẹ có 4 đức tính từ, bi, hỷ, xả
– Cách niệm rải tâm-từ, bi, hỷ, xả khép kín tóm tắt
5- Đề-mục thiền-định vật thực đáng nhờm gớm
– Nimitta, Bhāvanā của đề-mục thiền-định Āhārepaṭikkūlasaññā
– Tính chất của đề-mục Āhārepaṭikkūlasaññā
6- Đề-mục thiền-định phân tích tứ-đại
– Thực-hành đề-mục thiền-định Catudhātuvavatthāna .452
– Phương pháp thực-hành tứ-đại
– Phương pháp thực-hành tứ-đại 42 pháp
– Suy xét phân tích tứ-đại
– Suy xét phân tích 42 pháp bằng 13 cách
– Nimitta, Bhāvanā, Samādhi và Magga, Phala
– Quả báu của đề-mục Catudhātuvavatthāna
7- Bốn đề-mục thiền-định vô-sắc (Āruppa)
– Phương pháp thực-hành 4 đề-mục thiền-định vô-sắc-giới
7.1- Thiền vô-sắc-giới không-vô-biên-xứ thiện-tâm
7.2- Thiền vô-sắc-giới thức-vô-biên-xứ-thiền
7.3- Thiền vô-sắc-giới vô-sở-hữu-xứ-thiền
7.4-Thiền vô-sắc-giới phi-tưởng-phi-phi-tưởng-xứ-thiền
– Nhận xét 5 bậc thiền sắc-giới và 4 bậc thiền vô sắc-giới
– Nhận xét 40 đề-mục thiền-định
* Tính của hành-giả
1- Người có tính-tham
2- Người có tính-tín
3- Người có tính-sân
4- Người có tính-giác
5- Người có tính-si
6- Người có tính-suy-diễn
– Hành-giả với tính
– Nguyên nhân của mỗi tính
– Tính của hành-giả với đề-mục thiền-định
– 6 tính đều phù hợp các đề-mục thiền-định
* Phân loại 40 đề-mục thiền-định theo cõi-giới
* 40 Đề-mục thiền-định phân loại theo Paññattidhamma và Paramatthadhamma
* 40 đề-mục thiền-định phân loại theo 3 Nimitta
* 40 đề-mục thiền-định phân loại theo 3 Bhāvanā, 3 Samādhi
* 30 Đề-mục thiền-định phân loại theo bậc thiền
* Abhiñña: Phép thần-thông
– Đề-mục thiền-định luyện tập Abhiññā
1- Năng lực của 10 đề-mục thiền-định Kasiṇa
2- Cửu thiền
– Không đủ 9 bậc thiền, chứng đắc phép Abhiññā
– Luyện tập phép thần-thông (Abhiññā)
– Phép thần-thông có 2 loại
I- Lokiya abhiññā: Tam-giới thần-thông có 5 loại
1- Iddhividha abhiññā: Đa-dạng-thông
2- Dibbasota abhiññā: Thiên-nhĩ-thông
– Tích Tissattheravatthu
3- Paracittavijānana abhiññā: Tha-tâm-thông
4- Pubbenivasānussati abhiññā: Tiền-kiếp-thông
5- Dibbacakkhu abhiññā: Thiên-nhãn-thông
II- Lokuttara abhiññā: Siêu-tam-giới thần-thông
6- Āsavakkhaya abhiññā: Trầm-luân-tận-thông
(Tìm hiểu trong quyển X: Pháp-Hành Thiền-Tuệ)
– Phương pháp thực-hành mỗi phép thần-thông
1- Đồ biểu nhập đệ ngũ thiền sắc-giới lộ-trình-tâm
2- Đồ biểu thần thông lộ-trình-tâm
– Cách luyện tam-giới thần-thông (Lokiya abhiññā)
1- Iddhividha abhiññā: Đa-dạng-thông
2- Dibbasota abhiññā: Thiên-nhĩ-thông
3- Paracittavijānana abhiññā: Tha-tâm-thông
4- Pubbenivasānussati abhiññā: Tiền-kiếp-thông
5- Dibbacakkhu abhiññā: Thiên-nhãn-thông
– Đối-tượng của các phép thần-thông
– Iddhi: Pháp thành-tựu
* Tích Ngài Trưởng-lão Bākula
* Tích Ngài Trưởng-lão Saṃkicca
* Tích cận-sự-nữ Uttarā
* Chánh-cung Hoàng-hậu Sāmāvatī
– Quả của pháp-hành thiền-định
* Vasībhāva có 5 pháp-thuần-thục
* Đồ biểu nhập thiền lộ-trình-tâm
* Sắc-giới thiện-nghiệp cho quả tái-sinh
* Thiền sắc-giới có 5 bậc thiền
* Thiền sắc-giới có 4 bậc thiền
– Quả của 5 bậc thiền sắc-giới thiện-tâm
– Cõi vô-sắc-giới có 4 tầng trời vô-sắc-giới phạm-thiên
– Thiền vô-sắc-giới có 4 bậc thiền
– Chư phạm-thiên tử sinh luân-hồi
* Thực-hành pháp-hành
1- Pháp-hành giới
2- Pháp-hành thiền-định
3- Pháp-hành thiền-tuệ
* Nghi Thức Thọ Pháp-Hành-Thiền
ĐOẠN KẾT
TÀI LIỆU THAM KHẢO