MAṄGALACAKKAVĀḶA
KỆ ĐIỀM LÀNH VŨ TRỤ
Sabbabuddhānubhāvena.
Do nhờ đức của chư Phật.
Sabbadhammānubhāvena.
Do nhờ đức của chư Pháp.
Sabbasaṅghānubhāvena.
Do nhờ đức của Chư Tăng.
Buddharatanaṃ dhammaratanaṃ
Saṅgharatanaṃ tiṇṇaṃ
Ratanānaṃ ānubhāvena.
Do nhờ đức của Tam-Bảo, Phật-Bảo, Pháp-Bảo, Tăng-Bảo.
Caturāsītisahassa
Dhammakkhandhānubhāvena.
Do nhờ đức của 8 muôn 4 ngàn Pháp môn.
Piṭakattayānubhāvena.
Do nhờ đức của Tam Tạng.
Jinasāvakānubhāvena.
Do nhờ đức của chư Thinh-Văn đệ tử Phật.
Sabbe te rogā.
Tất cả các tật bịnh của người.
Sabbe te bhayā.
Tất cả sự lo sợ của người.
Sabbe te antarāyā.
Tất cả sự tai hại của người.
Sabbe te upaddavā.
Tất cả sự khó chịu của người.
Sabbe te dunnimittā.
Tất cả điều mộng mị xấu xa của người.
Sabbe te avamaṅgalā vinassantu.
Tất cả điều chẳng lành của người.
Cầu xin cho được tiêu diệt.
Āyuvaḍḍhako. Dhanavaḍḍhako.
Sự sống lâu. Sự tấn tài.
Sirivaḍḍhako. Yasavaḍḍhako.
Sự thạnh lợi. Sự sang cả.
Balavaḍḍhako. Vaṇṇavaḍḍhako.
Sự mạnh khỏe. Sự sắc đẹp.
Sukhavaḍḍhako. Hotu sabbadā.
Sự an vui. Cầu xin hằng đến cho người.
Dukkharogabhayā verā.
Tất cả sự khổ não, tật bịnh, lo sợ hoặc điều oan kết.
Sokā sattu cupaddavā.
Hoặc tất cả sự uất ức, các cảnh nghịch hoặc sự khó chịu.
Anekā antarāyāpi.
Hoặc nhiều sự tai hại.
Vinassantu ca tejasā.
Cầu xin cho được tiêu diệt, do nhờ các đức (nhứt là đức của Chư Phật).
Jayasiddhi dhanaṃ lābhaṃ.
Sự vinh hiển, sự phát tài, sự phát lợi.
Sotthi bhāgyaṃ sukhaṃ balaṃ.
Hoặc sự thạnh lợi phong lưu, sự an vui hoặc sức mạnh.
Siri āyu ca vaṇṇo ca.
Sự phước lợi, sự sống lâu, sự sắc đẹp.
Bhogaṃ vuḍḍhī ca yasavā.
Sự tấn tài, sự tấn hóa, sự sang cả.
Satavassā ca āyu ca,
Jīvasiddhī bhavantu te.
Hoặc sự sống đến trăm tuổi, hoặc sự thành tựu trong việc nuôi mạng cho được an vui,
(tất cả sự ấy, cầu xin hằng đến cho người).
Bhavatu sabbamaṅgalaṃ.
Tất cả hạnh phúc hằng có đến người.
Rakkhantu sabbadevatā.
Cầu xin Chư Thiên hộ trì đến người.
Sabbabuddhānubhāvena.
Do nhờ oai đức của Chư Phật.
Sadā sotthī bhavantu te.
Các sự thạnh lợi thường thường đến người.
Bhavatu sabbamaṅgalaṃ.
Các sự hạnh phúc hằng có đến người.
Rakkhantu sabbadevatā.
Cầu xin Chư Thiên hộ trì đến người.
Sabbadhammānubhāvena.
Do nhờ oai đức của các Pháp.
Sadā sotthī bhavantu te.
Các sự thạnh lợi thường thường đến người.
Bhavatu sabbamaṅgalaṃ.
Các sự hạnh phúc hằng có đến người.
Rakkhantu sabbadevatā.
Cầu xin Chư Thiên hộ trì đến người.
Sabbasaṅghānubhāvena.
Do nhờ oai đức của Chư Tăng.
Sadā sotthī bhavantu te.
Các sự thạnh lợi thường thường đến người.
-ooOoo-