Buddhist Dictionary -k-
BUDDHIST DICTIONARY -K- kabalinkārāhāra: lit. ‘food formed into balls’, i.e. food formed into mouthfuls for eating (according to Indian custom);
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -K- kabalinkārāhāra: lit. ‘food formed into balls’, i.e. food formed into mouthfuls for eating (according to Indian custom);
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -L- lahutā: ‘lightness’, or ‘agility’, may be of 3 kinds: of corporeality (rūpassa lahutā; s. khandha, I ),
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -M- macchariya: ‘stinginess’, avarice. “There are 5 kinds of stinginess, o monks; regarding the dwelling place, regarding families,
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -N- nāma: (lit. ‘name’): ‘mind’, mentality. This term is generally used as a collective name for the 4
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -O- obduracies,the 5 mental: ceto-khila (q.v.). obhāsa: ‘effulgence of light’, aura, appearing at times during deep insight (vipassanā),
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -P- pabbajjā: lit. ‘the going forth’, or more fully stated, ‘the going forth from home to the homeless
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -Q- questions and answers: pañhā-byākaraṇa (q.v.).
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -R- radiant gods: ābhassara; cf. deva. rāga: ‘lust’, ‘greed’, is a synonym of lobha (s. mūla), taṇhā (q.v.)
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -S- sabba-loke anabhirati-saññā: ‘contemplation on disinterestedness regarding the whole world’, described in A. X., 60 in the following
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -T- tadaṅga-pahāna: ‘ovcrcoming by the opposite’, is one of the 5 kinds of overcoming (pahāna, q.v.). tadārammaṇa-citta: ‘registering
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -U- ubhato-bhāga-vimutta: the ‘both-ways-liberated one’, is the name of one class of noble disciples (ariya-puggala, q.v.). He is
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -V- vācā: ‘speech’. On right sp., s. magga (3), sacca (IV.3). – Low talk, s. tiracchāna-kathā. vacī-kamma: ‘verbal
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -W- water-element: āpo-dhātu (s. dhātu). water-kasiṇa, white-k., wind-k.: s. kasiṇa. weighty kamma: garuka kamma (s. kamma). wheel
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -Y- yakkha: in popular belief, a kind of ghost, goblin. or ogre. Yāma-deva: are a kind of heavenly
ĐỌC BÀI VIẾTTÔN GIÁO Xã hội là một đoàn thể nhiều người sống chung với nhau, có nhiều liên quan mật thiết
ĐỌC BÀI VIẾTSƠ LƯỢC LỊCH SỬ ÐỨC THÁI TỬ SĨ-ÐẠT-TA Phật không phải là tên, họ mà là hồng danh của Chư
ĐỌC BÀI VIẾT