TỪ VỰNG PĀLI
(ngoại trừ những động từ)
Những chữ viết tắt:
na = nam tính
nữ = nữ tính
tr = trung tính
dt = danh từ
tt = tính từ
trt = trạng từ
đt = đại từ
ttkbđ = tiểu từ không biến đổi
akusala, tt | bất thiện, không tốt đẹp |
akkhi, tr | mắt |
aggi, na | lửa |
aṅguli, nữ | ngón tay |
acci, tr | ngọn lửa |
aja, na | con dê |
ajja, ttkbđ | hôm nay |
aṭavi, nữ | rừng |
aṭṭhi, tr | xương |
atithi, na | khách |
atthaññū, na | người nhân đức |
addhā, ttkbđ | quả thực, thực vậy |
adhipati, na | thủ lĩnh, người lãnh đạo |
anicca, tt | vô thường |
antarā, ttkbđ | ở giữa |
amacca, na | bộ trưởng |
ambu, tr | nước |
ammā, nữ | mẹ |
arañña, tr | rừng |
ari, na | kẻ thù |
asani, nữ | tiếng sấm |
itthi, nữ | đàn bà, phụ nữ |
iddhi, nữ | thần thông |
isi, na | ẩn sĩ, hiền nhân, nhà hiền triết |
ucchu, na | cây mía |
udaka, tr | nước lã |
udadhi, na | đại dương, biển |
upamā, nữ | sự tương tợ |
upalitta, na, nữ, tr | đốm bẩn, vết bẩn |
upāsaka, na | thiện nam |
uyyāna, tr | vườn hoa, công viên |
uraga, na | loài bò sát, lớp bò sát |
odana, na | thóc, gạo, cơm |
ojavantu, tt | có chất bổ dưỡng |
ovaraka, na | phòng ngủ |
ovāda, tr | lời khuyên |
kakaca, na | cái cưa |
kaññā, nữ | con gái |
kaṭacchu, na | cái thìa, cái muỗng |
kaṇeru, nữ | voi cái |
kattu, na | người làm |
kattha, trt | đâu, ở đâu |
kathā, nữ | lời nói |
kathaṃ, trt | theo cách nào? như thế nào? |
kadalī, nữ | cây chuối, quả chuối |
kadā, trt | vào lúc nào? khi nào? |
kadāci, karahaci, trt | thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc |
kapi, na | con khỉ |
kamma, tr | hành động, hành vi, nghiệp |
karī, na | con voi đực |
kavi, na | nhà thơ, thi sĩ |
kasmā, trt | tại sao? vì sao? |
kāka, na | con quạ |
kāya, na | thân thể, thể xác |
kāruṇika, tt | thương hại, thương xót |
kāsu, nữ | hố, hốc |
kilañjā, nữ | chiếu, thảm |
kukkura, na | con chó |
kucchi, na, nữ | bụng, dạ dày |
kutthī, na | người hủi, người bị bịnh phong |
kuto, trt | từ đâu? do đâu? |
kutra, trt | đâu? ở đâu? chỗ nào? |
kumāra, na | con trai, thiếu niên nam |
kumārī, nữ | con gái, thiếu niên nữ |
kusala, tt | tốt đẹp, thiện |
kulavantu, tt | thuộc về gia đình danh giá |
kusuma, tr | hoa, bông hoa |
kuhiṃ, trt | đâu? ở đâu? ở nơi nào? |
ketu, na | cờ |
khagga, na | gươm, kiếm, dao |
khaṇḍa, tr | mảnh, mẩu, miếng |
khādanīya, tr | thức ăn (cứng) |
khippaṃ, trt | nhanh chóng |
khīra, tr | sữa |
khudā, nữ | sự đói, tình trạng đói |
khetta, tr | cánh đồng, đồng ruộng |
Gangā, nữ | sông Hằng |
gantu, na | người đi |
garu, na | thầy giáo, giáo viên |
gahapati, na | chủ nhà |
gāma, na | làng |
gāvī, nữ | con bò cái |
giri, na | núi |
gilāna, na | người bệnh |
gīta, tr | tiếng hát, bài hát |
gīvā, nữ | cổ (người, súc vật, lọ) |
guṇavantu, tt | có đạo đức tốt |
guhā, nữ | động, hang, sào huyệt |
geha, tr | nhà ở, căn nhà, toà nhà |
goṇa, na | con bò đực |
ghaṭa, tr | ấm, bình, lọ, chậu |
ghara, tr | nhà ở, căn nhà |
ca, ttkbđ | và |
cakkhu, tr | mắt, con mắt |
caṇḍāla, na | người thuộc tầng lớp hạ tiện |
canda, na | mặt trăng |
citta, tr | tâm, thức |
cīvara, tr | y phục |
cora, na | kẻ trộm, kẻ cướp |
chāyā, nữ | bóng, bóng râm, bóng mát |
jāṇu / jaṇṇu, tr | đầu gối |
jala, tr | nước lã |
jāta, na, nữ, tr | được sinh ra |
jivhā, nữ | cái lưỡi |
jetu, na | người thắng cuộc, kẻ chiến thắng |
taṇḍula, tr | gạo |
tato, trt | vì vậy, vì thế, bởi thế |
tattha, trt | ở nơi đó? tại nơi đó? |
tatra, trt | ở nơi đó? tại nơi đó? |
tathā, trt | như vậy, như thế |
Tathāgata, na | Đức Như Lai |
tadā, trt | khi đó, lúc đó |
taru, na | cây |
taruṇi, nữ | cô thiếu nữ |
tasmā, trt | vì vậy, vì thế, bởi thế |
tāpasa, na | ẩn sĩ, người sống ẩn dật |
tāva, trt | cho đến khi |
tiṇa, tr | cỏ |
tīra, tr | dải đất dọc theo hai bờ sông, bờ |
tuṇḍa, tr | mỏ (chim) |
tela, tr | dầu ăn |
tvaṃ, đt | đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít |
dakkha, tt | thông minh, khôn khéo |
daddu, nữ, tr | chàm |
dadhi, tr | sữa đông (dùng làm phó mát) |
dāṭhi, na | voi có ngà lớn |
dātu, na | người cho, người biếu |
dāna, tr | của bố thí |
dāraka, na | đứa bé trai, đứa trẻ trai |
dāru, tr | củi |
dāsa, na | người đầy tớ trai |
dīghajīvī, na | người sống lâu |
dīpa, na | hòn đảo, ngọn đèn |
dīpī, na | con báo |
dukkhaṃ, trt | đau khổ, đau đớn |
dubbala, tt | yếu, yếu ớt, thiếu sức khoẻ |
dussa, tr | vải |
duhitu, nữ | con gái |
dūta, na | sứ giả, người đưa tin |
deva, na | thiên thần (nam) |
devatā, nữ | thiên thần nữ (nữ) |
devi, nữ | hoàng hậu |
doṇi, nữ | tàu thuyền |
dvāra, tr | cửa, cửa ra vào |
dhañña, tr | ngũ cốc |
dhana, tr | tài sản, sự giàu có, sự giàu sang |
dhanu, tr | cái cung |
dhamma, na | giáo pháp |
dhātu, nữ | di vật, yếu tố, nguyên tố |
dhītu, nữ | con gái |
dhīvara, na | người đánh cá |
dhenu, nữ | bò cái |
na, ttkbđ | không |
nagara, tr | thành phố, thị xã |
nadī, nữ | dòng sông |
nayana, tr | mắt, con mắt |
nara, na | người đàn ông |
naraka, tr | địa ngục |
nava, tt | mới |
nānā, ttkbđ | khác nhau, thuộc về nhiều loại |
nāḷi, nữ | đơn vị đong lường |
nāvā, nữ | tàu, tàu thủy |
nāvika, na | thủy thủ |
nidhi, na | của cải châu báu được chôn giấu |
nivāsa, na | nhà ở, căn nhà |
netu, na | người lảnh đạo, vị lãnh tụ |
pakkhī, na | chim |
pañjara, na, nữ | chuồng, lồng |
paññā, nữ | trí tuệ |
pañha, na | câu hỏi |
paṇḍita, na | hiền nhân, bậc thiện trí thức |
paṇṇa, tr | lá cây |
pati, na | người chồng |
patta, na | cái bát, cái bình bát |
patthanā, nữ | niềm hy vọng, sự mong chờ |
paduma, tr | hoa sen |
pabbata, na | núi |
pabhāte, tr | bình minh, sáng sớm |
pabhū, na | người cai quản, vị thống lãnh |
pasu, na | thú vật |
parisā, nữ | đoàn tùy tùng |
pavattu, na | những người trì chú |
pahūta, tt | nhiều, một số lượng lớn |
pāṇi, na | bàn tay |
pāṇī, na | chúng sanh hữu tình |
pāda, na | bàn chân |
pānīya, tr | nước uống |
pāpa, tr | việc xấu, điều ác |
pāsāṇa, na | hòn đá, tảng đá |
pāsāda, na | lâu đài, biệt thự |
pi, ttkbđ | cũng |
piṭaka, na | cái rổ, cái giỏ, cái thúng, Tạng (Kinh, Luật, Luận) |
pitu, na | cha, bố |
pipāsā, nữ | sự khát nước |
pipāsitā, na, nữ, tr | bị khát, cảm thấy khát |
puñña, tr | công đức, phước thiện |
putta, na | con trai |
puttadāra, na | vợ và con |
puna, ttkbđ | lại, lần nữa, nữa |
puppha, tr | hoa, bông hoa, đóa hoa |
pupphasanā, tr | bàn thờ hoa |
pubbaka, na, nữ, tr | xưa, cổ |
purisa, na | người đàn ông |
pokkharaṇī, nữ | ao |
potthaka, tr | sách |
pharasu, na | cái rìu |
phala, tr | trái cây |
bandhu, na | người bà con thân thuộc |
balavantu, na,nữ,tr | có quyền thế lớn, quyền lực lớn |
balī, na | người có quyền thế lớn |
bahu, tt | nhiều, lắm |
bīja, tr | hạt, hạt giống |
Buddha, na | Đức Phật |
buddhi, nữ | thông minh |
brāhmaṇa, na | người Bà-la-môn nam |
brāhmaṇī, nữ | người Bà-la-môn nữ |
bhaginī, nữ | chị, em gái |
Bhagavā, na | Đức Thế Tôn |
bhaṇḍa, tr | hàng hoá |
bhatta, na, tr | thức ăn, bữa ăn, cơm |
bhattu, na | người chồng |
bhariyā, nữ | vợ |
bhātu, na | anh, em trai |
bhānumā, na | mặt trời |
bhikkhu, na | tỷ-kheo, tỳ-kheo, tỷ-khưu, tỳ-khưu |
bhūpati, na | vua |
bhūmi, nữ | mặt đất, đất |
bhojana, tr | thức ăn |
bhojanīya, tr | thức ăn mềm |
makkaṭa, na | con khỉ |
magga, na | con đường |
maccha, na | cá |
mañca, na | cái giường |
mañjūsā, nữ | hộp, thùng, tráp, bao |
maṇi, na | đá quý, ngọc ma-ni |
mattaññū, na | người tiết chế |
madhu, tr | mật ong |
madhukara, na | con ong |
manussa, na | người, con người |
manta, tr | bùa chú |
mantī, na | bộ trưởng |
mā, ttkbđ | không (điều cấm đoán) |
mātu, nữ | mẹ, má |
mātula, na | chú, bác, cậu, dượng |
māra, na | Ma vương |
mālā, nữ | vòng hoa |
miga, na | con nai |
mitta, na, tr | bạn |
mukha, tr | mặt, mồm, miệng |
muṭṭhi, na | nắm tay, quả đấm |
muni, na | bậc hiền nhân, nhà hiền triết |
mūla, tr | gốc, tiền |
modaka, tr | của ngọt, mứt kẹo |
yaṭṭhi, nữ | cái gậy |
yadi, trt | nếu |
yathā, trt | theo cách nào |
yasavantu, na, nữ, tr | nổi tiếng |
yasmā, trt | vì, bởi vì |
yāgu, nữ | cháo |
yācaka, na | người ăn mày, ăn xin |
yāva, trt | đến chừng nào, đến khi nào |
yuvati, nữ | cô thiếu nữ |
rajaka, na | người thợ giặt( nam) |
rajju, nữ | dây thừng |
ratti, nữ | đêm, tối |
ratha, na | xe cộ, xe ngưạ |
ravi, na | mặt trời |
rasa, tr | vị nếm |
rasmi, nữ | tia (sáng) |
rājinī, nữ | hoàng hậu |
rāsi, na | đống |
rukkha, na | cây |
rukkhamūla, tr | gốc cây |
rūpa, tr | sắc, hình dáng |
latā, nữ | giống dây leo, cây bò |
lābha, na | lợi, lời, lợi nhuận |
luddaka, na | người đi săn |
loka, na | thế gian, thế giới, hoàn cầu |
locana, tr | mắt, con mắt |
vaḍḍhakī, na | thợ mộc |
vaṇṇavantu, na, nữ, tr | có nhiều màu sắc |
vattu, na | người nói, người diễn thuyết |
vattha, tr | vải |
vatthu, tr | khu đất, nền tảng, vị trí |
vadaññū, na | người rộng lượng |
vadhū, nữ | vợ / con dâu |
vana, tr | rừng |
vammika, na, tr | tổ mối |
varāha, na | con lợn, con heo |
vasu, tr | sự giàu có |
vā, ttkbđ | hoặc |
vāṇija, na | thương gia |
vāta, na | gió |
vānara, na | con khỉ |
vāpī, nữ | thùng, két, bể (chứa nước) |
vāri, tr | dòng sông |
vālukā, nữ | cát |
vijju, nữ | chớp, sét |
viññātu, na | người am hiểu |
viññū, na | người trí thức |
vidū, na | người trí thức |
vinetu, na | người chấp hành kỷ luật |
viya, ttkbđ | giống nhau, tương tự |
vihāra, na | tu viện, tịnh xá |
vīsati | hai mươi |
vīhi, na | lúa |
vega, tt | tốc độ, vận tốc |
vetana, tr | tiền lương, tiền công |
veḷu, na | tre |
vyādhi, na | sự bệnh, sự đau yếu |
sakaṭa, na | xe bò, xe ngựa |
sakala, tt | toàn bộ, toàn thể |
sakuṇa, na | con chim |
sakhī, nữ | bạn gái |
sagga, tr | thiên đường |
sace, ttkhđ | nếu |
sacca, tr | chân lý, sự thật |
sattu, na | kẻ thù, thù địch |
satthi, tr | đùi, bắp đùi |
satthu, na | thầy giáo, giáo viên |
sadda, na | âm thanh |
saddhā, nữ | niềm tin, đức tin |
saddhiṃ, ttkbđ | với, cùng, bằng, bởi |
sappa, na | con rắn |
sappi, tr | bơ lỏng |
sappurisa, na | người thiện, người tốt |
sabba, nữ, na, tr | tất cả, hết thảy |
sabbaññū, na | bậc Toàn Giác |
sabhā, nữ | sự hội họp |
samaṇa, na | Sa-môn |
samudda, | biển, đại dương |
sammajjanī, nữ | cái chổi |
sammā, ttkbđ | đúng, chính chắn |
sara, na | tên, mũi tên |
sassu, nữ | mẹ chồng, mẹ vợ |
saha, ttkbđ | với, cùng, bằng |
sahāya (ka), na | bạn |
sākhā, nữ | cành cây |
sāṭaka, na | áo quần |
sāmī, na | người chồng |
sārathī, na | người đánh xe ngựa |
sālā, nữ | phòng lớn, đại sảnh |
sāvaka, na | môn đồ, học trò, đệ tử |
sakhī, na | con công trống |
sigāla, na | con chó rừng |
sindhu, na | biển, đại dương |
sippa, tr | nghệ thuật và khoa học, học nghệ |
sissa, na | học trò, môn đồ, đệ tử |
sīghaṃ, trt | nhanh, mau |
sīla, tr | giới |
sīsa, tr | cái đầu |
sīha, na | con sư tử |
suka, na | con vẹt |
sukhaṃ, trt | hạnh phúc, sung sướng, an lạc |
sukhī, na | người hạnh phúc, người an lạc |
Sugata, na | Đức Thiện thệ |
sunakha, na | con chó |
surā, na | rượu |
suriya, na | mặt trời |
suva, na | con vẹt |
suvaṇṇa, tr | vàng, tiền vàng |
susu, na | trẻ con, thú nhỏ |
sūkara, na | con heo, con lợn |
sura, na | thiên thần |
seṭṭhi, na | chủ ngân hàng, giám đốc ngân hàng, nhà triệu phú |
setu, tr | cái cầu |
soṇa, na | con chó |
sota, tr | lỗ tai |
sotu, na | thính giả, người nghe |
sopāna, na | cầu thang |
hattha, na | bàn tay |
hatthī, na | con voi |
himavantu, na, nữ, tr | núi Hi-mã-lạp |
hirañña, tr | vàng |
-ooOoo-