Pali Căn Bản – Bài 16
BÀI 16 Lối mệnh lệnh: Lối mệnh lệnh diễn tả sự ra lệnh, sự ban phúc, lời cầu nguyện, hoặc
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 16 Lối mệnh lệnh: Lối mệnh lệnh diễn tả sự ra lệnh, sự ban phúc, lời cầu nguyện, hoặc
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 17 Thời quá khứ: Chia những động từ với động từ căn bản tận cùng bằng – a: Động
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 18 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng – ā: Vanitā = đàn bà, phụ
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 19 Động tính từ quá khứ: Hầu hết những động tính từ quá khứ được tạo thành bằng cách
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 20 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng –i và –ī: Bhūmi = đất, mặt
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 21 Động tính từ hiện tại (tiếp theo): Bài này là phần tiếp theo của bài số 11, nên
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 22 Động tính từ thụ động thời tương lai: Động tính từ thụ động thời tương lai, thỉnh thoảng
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 23 Nguyên nhân: Những động từ nguyên nhân được cấu tạo bằng cách thêm –e / –aya / –āpe
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 24 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng –u: Dhenu = bò cái Số
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 25 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –i: Aggi = lửa Số ít:
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 26 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –ī: Pakkhī = con chim Số
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 27 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng –u và –ū: Garu = Thầy giáo
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 28 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –u / –ar: Một vài danh từ
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 29 Biến cách của những danh từ trung tính tận cùng bằng –i: Aṭṭhi = xương, hạt giống
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 30 Biến cách của những tính từ tận cùng bằng –vantu và –mantu: Những tính từ thuộc tính tận
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 31 Biến cách của những đại từ nhân xưng: Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất amha: Số
ĐỌC BÀI VIẾT