Cẩm Nang Tu Học Dành Cho Các Tầng Lớp Tại Gia Tu Sĩ
CẨM NANG TU HỌC DÀNH CHO CÁC TẦNG LỚP TẠI GIA TU SĨ LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách Cẩm Nang
ĐỌC BÀI VIẾTCẨM NANG TU HỌC DÀNH CHO CÁC TẦNG LỚP TẠI GIA TU SĨ LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách Cẩm Nang
ĐỌC BÀI VIẾTMục Lục Lời nói đầu. Bài 1 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a.
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 1 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: Buddha / Tathāgata / Sugata manussa
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 2 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: dhamma bhatta odana gāma suriya canda
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 3 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: ratha sakaṭa hattha pāda magga dīpa
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 4 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: dhīvara maccha piṭaka amacca upāsaka pāsāda
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 5 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: tāpasa ācariya vejja sīha luddaka aja
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 6 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a (tiếp theo): Sở thuộc cách:
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 7 Từ vựng: Những danh từ nam tánh tận cùng bằng – a: nāvika ākāsa samudda deva / sura
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 8 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a (tiếp theo): Hô cách: Danh
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 9 Động từ bất biến: Tiếp vĩ ngữ –tvā được thêm vào căn động từ hoặc động từ căn
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 10 Động từ nguyên thể: Tiếp vĩ ngữ –tuṃ được thêm vào căn động từ hoặc động từ căn
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 11 Từ vựng: – Những danh từ trung tính tận cùng bằng – a: āpaṇa puñña pāpa kamma kusala
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 12 Chia những động từ: – Thời hiện tại, thể chủ động: Cho đến bài này, chỉ có thì
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 13 Chia những động từ: – Thời hiện tại, thể chủ động (tiếp theo): Những động từ có động
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 14 Thời tương lai: Thời tương lai được cấu tạo bằng cách thêm – ssa vào căn động từ
ĐỌC BÀI VIẾT