BÀI 1
- Từ vựng:
Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a:
Buddha / Tathāgata / Sugata
manussa nara / purisa kassaka Brāhmaṇa putta mātula kumāra vāṇija bhūpāla sahāya / sahāyaka / mitta |
– Đức Phật, Đức Thế Tôn, Bậc Thiện Thệ…
– người, con người – người đàn ông. – người nông dân – Bà-la-môn – con trai – chú, bác, cậu, dượng – thiếu niên nam – thương gia – vua – bạn |
Những động từ:
bhāsati
pacati kasati bhuñjati sayati passati chindati gacchati āgacchati dhāvati |
– nói
– nấu – cày – ăn – ngủ – nhìn – chặt – đi – đi đến – chạy |
- Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a:
Chủ cách: Biến cách tận cùng bằng – o được thêm vào danh từ căn bản để tạo thành chủ cách số ít. Biến cách tận cùng bằng – ā được thêm vào danh từ căn bản để tạo thành chủ cách số nhiều. Danh từ đã biến cách như vậy được sử dụng làm chủ ngữ của câu.
Số ít: | Số nhiều: |
nara + o = naro
mātula + o = mātulo kassaka + o = kassako |
nara + ā = narā
mātula + ā = mātulā kassaka + ā = kassakā |
Trong những động từ đã được liệt kê ở trên, bhāsa, paca, kasa, v.v… là động từ căn bản và tiếp vĩ ngữ –ti là thì hiện tại, ngôi thứ ba, số ít.
Thì hiện tại, ngôi thứ ba, số nhiều được tạo bằng cách thêm tiếp vĩ ngữ –nti vào động từ căn bản.
Số ít: | Số nhiều: |
bhāsati = anh ấy nói
pacati = anh ấy nấu kasati = anh ấy cày |
bhāsanti = họ, chúng nói
pacanti = họ, chúng nấu kasanti = họ, chúng cày |
- Một số ví dụ về sự thành lập câu:
Số ít:
Naro bhāsati
Mātulo pacati Kassako kasati |
= người đàn ông nói
= người chú (bác, cậu, dượng) nấu = người nông dân cày |
Số nhiều:
Narā bhāsanti
Mātulā pacanti Kassakā kasanti |
= những người đàn ông nói
= những người chú (bác, cậu, dượng) nấu = những người nông dân cày |
BÀI TẬP 1:
Dịch sang tiếng Việt:
1) Bhūpālo bhuñjati.
2) Puttā sayanti.
3) Vāṇijā sayanti.
4) Buddho passati.
5) Kumāro dhāvati.
6) Mātulo kasati.
7) Brāhmaṇā bhāsanti.
8) Mittā gacchanti.
9) Kassakā pacanti.
10) Manusso chindati.
11) Purisā dhāvanti.
12) Sahāyako bhuñjati.
13) Tathāgato bhāsati.
14) Naro pacati.
15) Sahāyā kasanti.
16) Sugato āgacchati
Dịch sang tiếng Pāli:
1) Những người con trai chạy.
2) Các người chú nhìn thấy
3) Đức Phật đi đến.
4) Những đứa con trai ăn.
5) Những người thương gia đi.
6) Người đàn ông ngủ.
7) Đức vua đi.
8) Người Bà-la-môn chặt
9) Các người bạn nói chuyện.
10) Người nông dân cày.
11) Người thương gia đi đến.
12) Những đứa con trai chặt.
13) Các người chú nói chuyện.
14) Đứa con trai chạy.
15) Người bạn nói chuyện.
16) Đức Phật nhìn thấy.
-ooOoo-