Giáo Trình Pali – Mẫu Tự Pali, Nguyên Âm, Phụ Âm, Cách Phát Âm
MẪU TỰ Pāḷī không có hệ thống chữ viết đặc thù riêng – hiểu theo nghĩa một ngôn ngữ có
ĐỌC BÀI VIẾTMẪU TỰ Pāḷī không có hệ thống chữ viết đặc thù riêng – hiểu theo nghĩa một ngôn ngữ có
ĐỌC BÀI VIẾTCÁC TỰ LOẠI Các văn phạm Pāḷi chỉ phân chia có 4 tự loại: Nāma: Danh từ, tính từ, và
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI TẬP 1 A – Dịch sang tiếng Việt: Manussānaṃ Purise Hatthaṃ Pādamhi Kāyena Buddhesu Dhammaṃ Saṅghamhā Suriye Rukkhassa Ākāsena
ĐỌC BÀI VIẾTCÁCH CHIA CÁC ĐỘNG TỪ PĀḶI (10)Các động từ Pāḷi có 3 thì, 2 thể và 3 ngôi. Thì: Vattamānakāla:
ĐỌC BÀI VIẾTCÁC LOẠI ĐỘNG TỪ (14)Ở Pāḷi có đến 7 cách chia động từ gọi là dhātugana (các loại động từ
ĐỌC BÀI VIẾTCHIA ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ (18) Chia động từ paca Trực thuyết cách, năng động thể, thì quá khứ Ngôi
ĐỌC BÀI VIẾTNHÂN XƯNG ĐẠI DANH TỪ (20)Hai nhân xưng đại danh từ amha và tumha không có tánh riêng (nam, nữ,
ĐỌC BÀI VIẾTCHIA ĐỘNG TỪ VỊ LAI (21) Chia động từ paca thì vị lai Ngôi Số ít Số nhiều 1 pacissati
ĐỌC BÀI VIẾTBIẾN THỂ CỦA DANH TỪ NỮ TÁNH (31)Biến thể của danh từ nữ tánh vĩ ngữ ā Vanitā (đàn bà,
ĐỌC BÀI VIẾTBẤT BIẾN QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (36)Những từ có vĩ ngữ tvā, tvāna, tūna và ya như katvā (sau khi
ĐỌC BÀI VIẾTTRUNG TÁNH (40)Biến thể danh từ trung tánh vĩ ngữ A Nayana (con mắt) Cách Số ít Số nhiều 1
ĐỌC BÀI VIẾTPHÂN LOẠI CÁC DANH TỪ (45)Các danh từ được chia thành 5 loại: Nāmanāma: danh từ chung và danh từ
ĐỌC BÀI VIẾTPHÂN TỪ HAY TÍNH TỪ THỤ ĐỘNG (50)Những phân từ là những tính từ phát sinh từ ngữ căn của
ĐỌC BÀI VIẾTQUÁ KHỨ PHÂN TỪ (53)Quá khứ phân từ được hình thành theo nhiều thể thức và sẽ được nói rõ
ĐỌC BÀI VIẾTTÍNH TỪ (55)Các tính từ thường đi theo danh từ và cùng một tánh, một só với danh từ ấy.
ĐỌC BÀI VIẾTTRẠNG TỪ (62)Theo Pāḷi, trạng từ dùng theo đối cách, số ít và thuộc trung tánh. Ví dụ: Sukhaṃ sayati:
ĐỌC BÀI VIẾT