Pali Căn Bản – Bài 21
BÀI 21 Động tính từ hiện tại (tiếp theo): Bài này là phần tiếp theo của bài số 11, nên
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 21 Động tính từ hiện tại (tiếp theo): Bài này là phần tiếp theo của bài số 11, nên
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 22 Động tính từ thụ động thời tương lai: Động tính từ thụ động thời tương lai, thỉnh thoảng
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 23 Nguyên nhân: Những động từ nguyên nhân được cấu tạo bằng cách thêm –e / –aya / –āpe
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 24 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng –u: Dhenu = bò cái Số
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 25 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –i: Aggi = lửa Số ít:
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 26 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –ī: Pakkhī = con chim Số
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 27 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng –u và –ū: Garu = Thầy giáo
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 28 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –u / –ar: Một vài danh từ
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 29 Biến cách của những danh từ trung tính tận cùng bằng –i: Aṭṭhi = xương, hạt giống
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 30 Biến cách của những tính từ tận cùng bằng –vantu và –mantu: Những tính từ thuộc tính tận
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 31 Biến cách của những đại từ nhân xưng: Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất amha: Số
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 32 Biến cách của những đại từ: Có những đại từ quan hệ, những đại từ chỉ định, và
ĐỌC BÀI VIẾTKinh Rải Tâm Từ Metta Chating Pali – English Metta Chanting (Pali & English) Metta is a Pali word meaning loving-kindness.
ĐỌC BÀI VIẾTMetta Chanting – Rải tâm từ Ahaṃ avero homi Nguyện cho tôi thoát được mọi oan trái. Abyāpajjho homi Tâm
ĐỌC BÀI VIẾTCONTENTS Pronunciation 01 Declension of masculine nouns ending in -a Nominative case, singular and plural Present, third, singular and plural
ĐỌC BÀI VIẾTLesson 1 VOCABULARY 1. Masculine nouns ending in -a Buddha / Tathāgata / Sugata – the Buddha manussa – man,
ĐỌC BÀI VIẾT