Concise Pali-english Dictionary – S –
– S – sa : [adj.] 1. (=sva in Sanskrit.), one’s own. (sehi kammehi = through one’s own actions).
ĐỌC BÀI VIẾT– S – sa : [adj.] 1. (=sva in Sanskrit.), one’s own. (sehi kammehi = through one’s own actions).
ĐỌC BÀI VIẾT– H – haṃsa : [m.] a swan. haṃsati : [haṃs + a] bristles; stands on the end (said
ĐỌC BÀI VIẾTLỜI TỰA Namoṭassa Bhagavaṭo Arahaṭo Sammāsambuddhassa. Xin thành kính đến Đức Thế Tôn, Ngài là bậc Ứng Cúng, là bậc
ĐỌC BÀI VIẾT– A – A. Tiếp đầu ngữ a đứng trước 2 phụ âm thì đọc giọng vắn, như: ā
ĐỌC BÀI VIẾT– Ā – Ā in. đến prep. từ, về hướng. ĀKAṄKHATI (ā + kakh + ṃ + a) ước
ĐỌC BÀI VIẾT– I – IKKHANA nt. sự thấy, nhìn vào. IKKHAṆIKA m. thầy bói. —nikā f. phụ nữ làm thầy bói,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ī – ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ. ĪTI f. hoạn nạn, tai ương. ĪDISA
ĐỌC BÀI VIẾT– U – UKKAṂSA m. sự tuyệt mỹ, sự xuất chúng, sự trên hết. —ka a. tán dương, khen
ĐỌC BÀI VIẾT– Ū – ŪKĀ f. con chí, con rận. ŪNA a. thiếu, nhỏ, còn cần đến, kém. —ka a.
ĐỌC BÀI VIẾT– E – EKA a. giống như, lối chừng, không rõ, dùng indif. article một (trong số ít), nếu dùng
ĐỌC BÀI VIẾT– O – OKA nt. nước, chỗ ở, nơi cư ngụ. OKAPPANIYA a. đáng tin cậy. OKĀRA m. sự
ĐỌC BÀI VIẾT– K – KA (cách dùng để hỏi của kin) ai, cái gì? cái nào? KAKACA m. cái cưa.
ĐỌC BÀI VIẾT– Kh – KHĀ nt. không gian, trên bầu trời. KHAGA m. con chim. KHAGGA m. cây gươm. —kosa
ĐỌC BÀI VIẾT– G- GAGANA nt. bầu trời, hư không. —gāmī a. bay trên trời. GAGGARĀ f. tên một cái hồ. —yati
ĐỌC BÀI VIẾT– Gh – GHAṬA m. chậu, bình nước. GHAṬAKA m., nt. cái lu nhỏ, bình ở đầu cột cây
ĐỌC BÀI VIẾT– C – CA copulative particle và, với, vậy thì. CAKITA a. khuấy rối, kinh sợ. CAKORA m. một
ĐỌC BÀI VIẾT