Chương 34 – Hạ Thứ Mười Bảy Của Đức Phật Tại Veḷuvana
CHƯƠNG 34 HẠ THỨ MƯỜI BẢY CỦA ĐỨC PHẬT TẠI VEḶUVANA Như đã trình bày ở trên, sau khi
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG 34 HẠ THỨ MƯỜI BẢY CỦA ĐỨC PHẬT TẠI VEḶUVANA Như đã trình bày ở trên, sau khi
ĐỌC BÀI VIẾTSau khi đã thuyết giảng về ba đặc tướng, là sự trống vắng (suññāta) của sự thường tồn (nicca), lạc
ĐỌC BÀI VIẾTBằng cách này Đức Phật đã giảng dạy bản chất của tấm thân này bởi pháp thiền suññata qua câu
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN BỔ SUNG CHO BẢN DỊCH CỦA BÀI KINH VIJAYA SUTTA Bài kinh có ba tên Bài Pháp này có
ĐỌC BÀI VIẾTHẠ THỨ MƯỜI TÁM CỦA ĐỨC PHẬT TẠI CĀLIYA Sau khi độ thoát cho đông đảo chúng sanh hữu duyên
ĐỌC BÀI VIẾTHẠ THỨ MƯỜI CHÍN CỦA ĐỨC PHẬT TẠI ĐỒI CĀLIYA Sau khi đi đến thành phố Āḷavī và những
ĐỌC BÀI VIẾTHẠ THỨ HAI MƯƠI CỦA ĐỨC PHẬT TẠI RĀJAGAHA Bằng cách này, Ngài viên mãn năm phận sự vĩ đại
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG 35 CÂU CHUYỆN VỀ MĀRA (Tuy nhiều sự kiện của Đức Phật xảy ra suốt thời gian Sơ giác
ĐỌC BÀI VIẾTHai câu truyện Bổn sanh Sivi & Āditta liên quan đến cuộc lễ Vô song thí của vua Kosala Khi
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -A- abandonmet, contemplation of; paṭinissaggānupassanā, is one of the 18 chief kinds of insight; s. vipassanā, further ānāpānasati
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -B- bahula-kamma: ‘habitual kamma’: s. kamma. bala: ‘powers’. Among various groups of powers the following five are most
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -C- cāga: ‘liberality’, is one of the ‘blessings’ (s. sampadā), ‘foundations’ (s. adhiṭṭhāna), ‘recollections’ (s. anussati), ‘treasures’ (s.
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -D- dāna: ‘almsgiving’, liberality, offering. “He who gives alms, bestows a fourfold blessing: he helps to long life,
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -E- earnestness: appamāda (q.v.). earth-element: s. dhātu (I). eating, knowing the measure in bhojane mattaññutā (q.v.). effort, the
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -F- factors, mental: s. cetasika. – F. of absorption, s. jhāna – F. of enlightenment, s. bojjhaṅga. faculties:
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -G- gantha: ‘ties’. “There are 4 ties: the bodily tie (kāyagantha) of covetousness (abhijjhā), of ill-will (byāpāda), of
ĐỌC BÀI VIẾT