Pali Căn Bản – Bài 5
BÀI 5 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: tāpasa ācariya vejja sīha luddaka aja
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 5 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: tāpasa ācariya vejja sīha luddaka aja
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 6 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a (tiếp theo): Sở thuộc cách:
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 7 Từ vựng: Những danh từ nam tánh tận cùng bằng – a: nāvika ākāsa samudda deva / sura
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 8 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a (tiếp theo): Hô cách: Danh
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 9 Động từ bất biến: Tiếp vĩ ngữ –tvā được thêm vào căn động từ hoặc động từ căn
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 10 Động từ nguyên thể: Tiếp vĩ ngữ –tuṃ được thêm vào căn động từ hoặc động từ căn
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 11 Từ vựng: – Những danh từ trung tính tận cùng bằng – a: āpaṇa puñña pāpa kamma kusala
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 12 Chia những động từ: – Thời hiện tại, thể chủ động: Cho đến bài này, chỉ có thì
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 13 Chia những động từ: – Thời hiện tại, thể chủ động (tiếp theo): Những động từ có động
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 14 Thời tương lai: Thời tương lai được cấu tạo bằng cách thêm – ssa vào căn động từ
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 15 Lối mong mỏi hoặc lối khả năng: Lối mong mỏi phần lớn biểu lộ khả năng có thể
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 16 Lối mệnh lệnh: Lối mệnh lệnh diễn tả sự ra lệnh, sự ban phúc, lời cầu nguyện, hoặc
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 17 Thời quá khứ: Chia những động từ với động từ căn bản tận cùng bằng – a: Động
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 18 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng – ā: Vanitā = đàn bà, phụ
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 19 Động tính từ quá khứ: Hầu hết những động tính từ quá khứ được tạo thành bằng cách
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 20 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng –i và –ī: Bhūmi = đất, mặt
ĐỌC BÀI VIẾT