Concise Pali-english Dictionary – M –
– M – MAKACI m. dây cung bằng chỉ gai. —vāka nt. thớ cây gai. —vattha nt. vải bố
ĐỌC BÀI VIẾT– M – MAKACI m. dây cung bằng chỉ gai. —vāka nt. thớ cây gai. —vattha nt. vải bố
ĐỌC BÀI VIẾT– Y – YA rel-pron. cái nào, cái gì, bất luận cái gì. YAKANA m. ma quỉ, dạ xoa.
ĐỌC BÀI VIẾT– R – RAKKHAKA 3. người bảo vệ, trông nom, hộ trì, người bảo hộ. RAKKHATI (rakkh + a)
ĐỌC BÀI VIẾT– L – LAKĀRA m. cánh buồm. LAKUṆṬAKA a. lùn, thấp. LAKKHA nt. dấu hiệu, mục tiêu, tiền cọc để
ĐỌC BÀI VIẾT– V – VA, cách thu ngắn của iva hay eva. VAKA m. chó sói. VAKULA m. cây ở miền
ĐỌC BÀI VIẾT– S – SA 1.(= sva trong Sk) a. của mình, sehi kammehi : do hành động của mình.
ĐỌC BÀI VIẾT– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna.
ĐỌC BÀI VIẾTMỤC LỤC [01] Lời giới thiệu Lời tác giả I. Phật giáo nguyên thủy và Phật giáo biến cải II.
ĐỌC BÀI VIẾT5. NGÔN NGỮ PÀLI Chỉ riêng chữ gốc của chữ “Pàli” đã là vấn đề bàn cãi của các học
ĐỌC BÀI VIẾT6. CÁC TÁC PHẨM KINH ĐIỂN PÀLI Các tác phẩm văn học Pàli có thể được chia thành hai loại
ĐỌC BÀI VIẾTXII. SÁCH VĂN PHẠM PÀLI Nếu ngữ pháp là một trong sáu bộ phận học thuật của dòng kinh điển
ĐỌC BÀI VIẾTMục Lục Lời nói đầu. Bài 1 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a.
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 1 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: Buddha / Tathāgata / Sugata manussa
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 2 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: dhamma bhatta odana gāma suriya canda
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 3 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: ratha sakaṭa hattha pāda magga dīpa
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 4 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: dhīvara maccha piṭaka amacca upāsaka pāsāda
ĐỌC BÀI VIẾT