Concise Pali-english Dictionary – Ch –
– Ch – CHA 3. số sáu (6). —kkhattu ṃ ad. sáu lần. —cattāḷīsati f. số bốn mươi sáu.
ĐỌC BÀI VIẾT– Ch – CHA 3. số sáu (6). —kkhattu ṃ ad. sáu lần. —cattāḷīsati f. số bốn mươi sáu.
ĐỌC BÀI VIẾT– J – JAGATI f. quả địa cầu, thế giới. —ppadesa m. một điểm trên địa cầu. —ruha m.
ĐỌC BÀI VIẾT– Jh – JHATVĀ, JHĀPETVĀ abs. đang thiêu đốt. JHASA m. con cá. JHĀNA nt. thiền định, gom tâm lại,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ñ – ÑATTA nt. học hỏi, được hiểu biết. ÑATTI f. tuyên ngôn, tuyên bố, bố cáo. ÑATVĀ
ĐỌC BÀI VIẾT– Ṭ – ṬAṄKA m. dụng cụ cắt đá. ṬIKĀ f. phụ chú. —cāriya m. người viết phụ chú.
ĐỌC BÀI VIẾTṬh ṬHATVĀ (abs. của tiṭṭhati) đã đứng. ṬHAPANA nt., —nā f. giải quyết cho xong, dẹp lại, để lại,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ḍ – ḌASATI (da ṃs + a) cắn, chích. aor. ṇasi. pp. ṇaṭṭha. pr.p. ṇasanta, ṇasamāna. abs. ṇasitvā.
ĐỌC BÀI VIẾT– T – TA dem. pron. cái đó (so: nó; sā: cô đó; taṃ: cái đó — đây là
ĐỌC BÀI VIẾT– Th – THAKANA nt. sự đóng lại, cái nắp đậy. THAKETI (thak + e) đóng cửa, đóng lại, đậy
ĐỌC BÀI VIẾT– D – DAKA nt. nước. —rakkhasa m. bà thủy hay thủy thần, quỉ giữ nước. DAKKHA a. thông
ĐỌC BÀI VIẾT– Dh – DHAṄKA m. con quạ. DHAJA m. cây cờ, cây phướn, cờ hiệu. —gga ngọn cờ. —ālu
ĐỌC BÀI VIẾT– N – NA in. phụ từ không, không có. NAKULA m. một loại chồn. NAKKA m. con rùa,
ĐỌC BÀI VIẾT– P – PAKAṬṬHA a. quí nhất, sang trọng. PAKATA m. làm, tạo xong. —atta a. hạnh kiểm tốt,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ph – PHAGGU m. thời kỳ giữ bát quan trai, lúc nhịn ăn buổi chiều. PHAGGUṆA m. tên của
ĐỌC BÀI VIẾT– B – BAKA m. con hạc, con cò. BAJJHATI (pass. của bandhati) bị trói, bị cầm giữ, bị
ĐỌC BÀI VIẾT– Bh – BHAKKHA a. đáng, nên ăn, ăn được. nt. vật thực, mồi. in cpds. nuôi dưỡng. BHAKKHATI
ĐỌC BÀI VIẾT