Học Pali Qua Kinh Tụng – Lễ Bái Xá Lợi Mahabdhim Buddharupam
LỄ BÁI XÁ LỢI Vandāmi cetiyaṃ sabbaṃ sabbaṭṭhāne supatiṭṭhitaṃ sārīrikadhātu mahābodhiṃ buddharūpaṃ sakalaṃ sadā. vandāmi: động từ “vandati, ” nhóm
ĐỌC BÀI VIẾT* KHOÁ HỌC TIẾNG PALI
* ĐỌC HIỂU PALI – SƯ THIỆN HẢO
* PALI HÀM THỤ – NI SƯ LIỄU PHÁP
* PĀLI PRIMER – BY BHANTE SUDDHĀSO
* INTRO TO PALI – A.K. WARDER
* PALI CLASS – STEPHEN SAS
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 1
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 2
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 3
* TỪ ĐIỂN PALI ONLINE
* SÁCH TỪ ĐIỂN PALI
* TÀI LIỆU THAM KHẢO THÊM
* AUDIOS HỌC TIẾNG PALI
* AUDIOS TỤNG KINH PALI
* VIDEOS KINH TỤNG PALI
* HƯỚNG DẪN ĐÁNH CHỮ PALI
* SÁCH HỌC PALI
* TÀI LIỆU PALI
LỄ BÁI XÁ LỢI Vandāmi cetiyaṃ sabbaṃ sabbaṭṭhāne supatiṭṭhitaṃ sārīrikadhātu mahābodhiṃ buddharūpaṃ sakalaṃ sadā. vandāmi: động từ “vandati, ” nhóm
ĐỌC BÀI VIẾTLỜI NGUYỆN Luật tạng là bản mệnh Của chánh pháp thâm sâu Xin mẹ cùng sư cửu Thêm tuổi đời
ĐỌC BÀI VIẾTMẪU TỰ PĀLI Xin tra các mục từ trong sách theo trật tự của bảng mẫu tự Pāli này:
ĐỌC BÀI VIẾTMẪU TỰ PĀLI Xin tra các mục từ trong sách theo trật tự của bảng mẫu tự Pāli này:
ĐỌC BÀI VIẾTPALI HÀM THỤ – MỤC LỤC & LỜI NÓI ĐẦU – TỲ KHƯU GIÁC GIỚI MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG I KHẢO SÁT MẪU TỰ AKKHARĀVOLOKANA Mẫu tự là gì? Ðịnh nghĩa: Mẫu tự là những chữ cái để
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG II DANH TỰ LOẠI (NĀMASABDA) Ðịnh nghĩa: Những tiếng chỉ diễn đạt cái danh thể của sự vật, chứ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG II (tt) II- TÍNH TỪ (GUṆANĀMA) Ðịnh nghĩa: Tính từ tiếng Pāli là tiếng phụ họa với danh từ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG II (tt) III- ÐẠI DANH TỪ (SABBANĀMA) Ðịnh nghĩa: Ðại danh từ là tiếng dùng thay thế danh từ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG III ÐỘNG TỪ (ĀKHYĀTA) Ðịnh nghĩa: Ðộng từ là tiếng diễn đạt hành động hay cái dụng của chủ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG III ÐỘNG TỪ (tt) C- PHÉP CHIA ÐỘNG TỪ NĂNG ÐỘNG THỂ Ðộng từ cơ bản năng động thể
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG III (tt) II- ÐỘNG TỪ THỤ ÐỘNG THỂ (KAMMAVĀCAKAKIRIYĀSABDA) Ðịnh nghĩa: Ðộng từ thụ động thể là tiếng động
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG IV BẤT BIẾN TỪ (AVYAYASABDA) Ðịnh nghĩa: Bất biến từ là những tiếng không có biến cách văn phạm,
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG V SƠ CHUYỂN HÓA NGỮ (KIṬAKA) Ðịnh nghĩa: Sơ chuyển hóa ngữ trong tiếng Pāli là hình thức từ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG VI PHỨC HỢP NGỮ (SAMĀSA) Ðịnh nghĩa: Phức hợp ngữ (samāsa) hay hợp thể ngữ là phép thu ghép
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG VII THỨ CHUYỂN HÓA NGỮ (TADDHITA) Ðịnh nghĩa: Thứ chuyển hóa ngữ (taddhita) là phép hình thành từ ngữ
ĐỌC BÀI VIẾT