Tự Điển Pāli-việt Giản Lược – Tỳ Khưu Bửu Chơn – H
– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna. HAÑÑANA
ĐỌC BÀI VIẾT* KHOÁ HỌC TIẾNG PALI
* ĐỌC HIỂU PALI – SƯ THIỆN HẢO
* PALI HÀM THỤ – NI SƯ LIỄU PHÁP
* PĀLI PRIMER – BY BHANTE SUDDHĀSO
* INTRO TO PALI – A.K. WARDER
* PALI CLASS – STEPHEN SAS
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 1
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 2
* INTRODUCTION TO PĀLI COURSE 3
* TỪ ĐIỂN PALI ONLINE
* SÁCH TỪ ĐIỂN PALI
* TÀI LIỆU THAM KHẢO THÊM
* AUDIOS HỌC TIẾNG PALI
* AUDIOS TỤNG KINH PALI
* VIDEOS KINH TỤNG PALI
* HƯỚNG DẪN ĐÁNH CHỮ PALI
* SÁCH HỌC PALI
* TÀI LIỆU PALI
– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna. HAÑÑANA
ĐỌC BÀI VIẾTPāli Thực Hành Mẫu Tự Pāli và Cách Phát Âm Tỳ kheo Indacanda (Nguyệt-Thiên Trương Ðình Dũng) Tủ Sách Ðồi
ĐỌC BÀI VIẾTHọc Pali Qua Kinh Tụng Tỳ kheo Indacanda (Trương Đình Dũng) LỜI MỞ ĐẦU Công việc học tập và nghiên
ĐỌC BÀI VIẾT[ 01] BÀI HỌC CĂN BẢN (Chỉ trình bày một cách khái quát) Các loại từ của ngôn ngữ Pāli
ĐỌC BÀI VIẾT[ 02 ] BÀI TỤNG CĂN BẢN RATANATTAYAPŪJĀ = LỄ DÂNG CÚNG TAM BẢO ratanattayapūjā = ratanattaya + pūjā: nhóm
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHARATANAPAṆĀMA = LỄ BÁI PHẬT BẢO Buddharatanapaṇāma = Buddharatana + paṇāma: nhóm từ (loại tappurisa, biến đổi tuỳ thuận theo
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHAGUṆA – ÂN ÐỨC PHẬT Buddhaguṇa = Buddha + guṇa: nhóm từ (loại tappurisa, biến đổi tuỳ thuận theo từ
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHĀTTAPAṬIÑÑĀ – LỜI BỐ CÁO QUY Y PHẬT BẢO Buddhāttapaṭiññā = buddha + attapaṭiññā: nhóm từ (loại tappurisa). buddha: danh
ĐỌC BÀI VIẾTDHAMMARATANAPAṆĀMA – LỄ BÁI PHÁP BẢO Nghĩa: Sự khom mình làm lễ Pháp bảo. (Xem giải thích ở phần Phật
ĐỌC BÀI VIẾTDHAMMAGUṆA – ÂN ÐỨC PHÁP BẢO Dhammaguṇa = Dhamma + guṇa: nhóm từ (loại tappurisa, biến đổi tuỳ thuận theo
ĐỌC BÀI VIẾTDHAMMĀTTAPAṬIÑÑĀ – LỜI BỐ CÁO QUY Y PHÁP BẢO Nghĩa: Lời khẳng định của cá nhân đối với Pháp bảo.
ĐỌC BÀI VIẾTDHAMMAKHAMĀPANA – SÁM HỐI PHÁP BẢO Nghĩa: Sự cầu xin đức Pháp tha thứ lỗi lầm. (Xem giải thích ở
ĐỌC BÀI VIẾTSAṄGHARATANAPAṆĀMA – LỄ BÁI TĂNG BẢO Nghĩa: Sự khom mình làm lễ Tăng bảo. (Xem giải thích ở phần Phật
ĐỌC BÀI VIẾTSAṄGHAGUṆA – ÂN ÐỨC TĂNG BẢO Saṅghaguṇa = Saṅgha + guṇa: nhóm từ (loại tappurisa, biến đổi tuỳ thuận theo
ĐỌC BÀI VIẾTSAṄGHĀTTAPATIÑÑĀ – LỜI BỐ CÁO QUY Y TĂNG BẢO Nghĩa: Lời khẳng định của cá nhân đối với Tăng bảo.
ĐỌC BÀI VIẾTSAṄGHAKHAMĀPANA – SÁM HỐI TĂNG BẢO Nghĩa: Sự cầu xin đức Tăng tha thứ lỗi lầm. (Xem giải thích ở
ĐỌC BÀI VIẾT