Kho Tàng Pháp Bảo – Pháp Có Hai Mươi Đến Hai Mươi Lăm Chi
Pháp Có hai mươi đến hai mươi lăm chi Pháp có 20 chi – Thân kiến có 20 cách: Trong
ĐỌC BÀI VIẾTPháp Có hai mươi đến hai mươi lăm chi Pháp có 20 chi – Thân kiến có 20 cách: Trong
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười chín chi – Chỗ ngồi nằm cao quí (cao sang quảng đại) có mười chín thứ: 1)
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười tám chi – Trong khi cố gắng hành đạo không nên ở 18 chỗ: 1) mahattaṃ: chỗ ở
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười bảy chi – Sự ghi nhớ phát sanh lên do 17 cách: 1) abhiyānato: sự ghi nhớ phát
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười sáu chi – Soḷasakicca – 16 phận sự trong tứ thánh: 1) dukkhaṃ pariññeyyaṃ: phải hành cho
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười lăm chi – 15 cái hạnh của Đức Phật: 1) sīlasaṃvara: thâu thúc trong giới hạnh; 2)
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười bốn chi – Tánh ác có 14 thứ: 1) moha: tánh si mê; 2) ahirika: không biết hổ
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười ba chi – 13 Pháp đầu đà: 1) paṃsukūlika: hành cách lượm vải bỏ để may y
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười hai chi – Nghiệp có 12 thứ: 1) diṭṭhadhammavedanīyakamma: nghiệp trả quả nhãn tiền (hiện tại); 2) upapajjavedanīyakamma:
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười một chi – Pháp của người chăn bò có 11: 1) na rūpaññū hoti: không biết sắc
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có mười chi – Nāthakaraṇadhamma: pháp nương nhờ có 10: 1) sīlavā: thâu thúc trong giới hạnh; 2) bahussuto hoti:
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có chín chi – Nguyên nhân phát sanh sự gây thù oán có 9: 1) anatthaṃ me acarīti āghātaṃ bandhati:
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có tám chi – Pháp chân chánh hay là Bát chánh đạo: 1) sammādiṭṭhi: chánh kiến; 2) sammā saṅkappo:
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có bảy chi – Tài sản của bậc thánh nhơn có 7 (hay của quí): 1) saddhādhanaṃ: đức tin là
ĐỌC BÀI VIẾTPháp có sáu chi – Lục căn: 1) cakkvāyatanaṃ: nhãn căn; 2) sotāyatānaṃ: nhĩ căn; 3) ghānāyatanaṃ: tỉ căn; 4) jīvhāyatanaṃ:
ĐỌC BÀI VIẾTPháp Có Năm Chi – Ngũ uẩn hay là ngũ ấm có 5: 1) rūpakkhandho: sắc uẩn; 2) vedanākhandho: thọ uẩn;
ĐỌC BÀI VIẾT