Lý Tưởng Bồ Tát Trong Giáo Lý Phật Giáo Nguyên Thủy
Lý tưởng Bồ Tát trong Giáo Lý Phật Giáo Nguyên Thủy Trong kinh điển Pali, hoặc trong các bài pháp,
ĐỌC BÀI VIẾTLý tưởng Bồ Tát trong Giáo Lý Phật Giáo Nguyên Thủy Trong kinh điển Pali, hoặc trong các bài pháp,
ĐỌC BÀI VIẾTĐức-Bồ-Tát Chánh-Đẳng-Giác Sumedha Bậc Đại-Trí Đức-Bồ-tát Chánh-Đẳng-Giác Sumedha có trí-tuệ siêu-việt sinh vào dòng dõi Bà-la-môn qua 7 đời tinh
ĐỌC BÀI VIẾTVII. SỰ TOÀN HẢO VỀ HÀNH XẢ 15. Hạnh của (Đức Bồ-tát) Mahālomahaṃsa[73] Ta nằm ở trong bãi tha ma
ĐỌC BÀI VIẾTNghe 7 pháp-giác-chi Bảy pháp-giác-chi (Bojjhaṅga) là một trong 5 đối-tượng trong phần pháp niệm-xứ, hành-giả thực-hành pháp-hành tứ niệm-xứ
ĐỌC BÀI VIẾTMỤC LỤC – CONTENTS Phần 1: 1. Vắng Lặng và Minh Sát 2. Ngũ Uẩn 3. Tuệ Giác
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN 1 – PART 1 1. Vắng Lặng và Minh Sát Chúng ta thiền về những gì? Làm thế
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN 2 – PART 2 1. Niệm Ngay Trong Hiện Tại Nếu lơ đễnh, không niệm ngay những hiện
ĐỌC BÀI VIẾT1. Mahākhandhakaṃ Bodhikathāvaṇṇanā Idāni ubhatovibhaṅgānantaraṃ saṅgahamāropitassa mahāvaggacūḷavaggasaṅgahitassa khandhakassa atthasaṃvaṇṇanaṃ ārabhitukāmo ‘‘ubhinnaṃ pātimokkhāna’’ntiādimāha. Tattha ubhinnaṃ pātimokkhānanti ubhinnaṃ pātimokkhavibhaṅgānaṃ. Pātimokkhaggahaṇena hettha tesaṃ
ĐỌC BÀI VIẾT2. Uposathakkhandhakaṃ Sannipātānujānanādikathāvaṇṇanā 132. Uposathakkhandhake taranti plavanti ettha bālāti titthaṃ. Itoti imasmiṃ sāsane laddhito. Taṃ kathentīti ‘‘imasmiṃ nāma divase muhutte
ĐỌC BÀI VIẾT3. Vassūpanāyikakkhandhakaṃ Vassūpanāyikānujānanakathāvaṇṇanā 184. Vassūpanāyikakkhandhake idha-saddo nipātamattoti okāsaparidīpanassapi asambhavato atthantarassa abodhanato vuttaṃ. Aparajjugatāya assāti iminā asamānādhikaraṇavisayo bāhiratthasamāsoyanti dasseti. Aparajjūti āsāḷhīpuṇṇamito
ĐỌC BÀI VIẾT4. Pavāraṇakkhandhakaṃ Aphāsukavihārakathāvaṇṇanā 209. Pavāraṇakkhandhake ādito lāpo ālāpo, vacanapaṭivacanavasena samaṃ lāpo sallāpo. Piṇḍāya paṭikkameyyāti gāme piṇḍāya caritvā paccāgaccheyya. Avakkārapātiṃ dhovitvā
ĐỌC BÀI VIẾT5. Cammakkhandhakaṃ Soṇakoḷivisavatthukathāvaṇṇanā 242. Cammakkhandhake uṇṇapāvāraṇanti uṇṇāmayaṃ pāvāraṇaṃ. Vihārapacchāyāyanti vihārapaccante chāyāyaṃ. Vihārassa vaḍḍhamānacchāyāyantipi vadanti. Soṇassa pabbajjākathāvaṇṇanā 243. Suttattho pana suttavaṇṇanātoyeva
ĐỌC BÀI VIẾT။ နမော တဿ ဘဂဝတော အရဟတော သမ္မာသမ္ဗုဒ္ဓဿ။ ဝိနယပိဋကေ ပါရာဇိကပါဠိ ဝေရဉ္ဇကဏ္ဍံ ၁. တေန သမယေန ဗုဒ္ဓေါ ဘဂဝါ ဝေရဉ္ဇာယံ ဝိဟရတိ နဠေရုပုစိမန္ဒမူလေ မဟတာ ဘိက္ခုသင်္ဃေန သဒ္ဓိံ
ĐỌC BÀI VIẾTChương Thứ Hai Giảng Giải về Cuộc Kết Tập Lần Thứ Nhì Thế rồi ngày đêm lần lượt qua đi
ĐỌC BÀI VIẾTChương Thứ Tám Phần Giảng Giải về Sớ Giải của Tam Tạng Đã trải qua hơn sáu trăm tám mươi
ĐỌC BÀI VIẾTKinh Rải Tâm Từ Metta Chating Pali – English Metta Chanting (Pali & English) Metta is a Pali word meaning loving-kindness.
ĐỌC BÀI VIẾT