Concise Pali-english Dictionary – K –
– K – KA (cách dùng để hỏi của kin) ai, cái gì? cái nào? KAKACA m. cái cưa.
ĐỌC BÀI VIẾT– K – KA (cách dùng để hỏi của kin) ai, cái gì? cái nào? KAKACA m. cái cưa.
ĐỌC BÀI VIẾT– Kh – KHĀ nt. không gian, trên bầu trời. KHAGA m. con chim. KHAGGA m. cây gươm. —kosa
ĐỌC BÀI VIẾT– G- GAGANA nt. bầu trời, hư không. —gāmī a. bay trên trời. GAGGARĀ f. tên một cái hồ. —yati
ĐỌC BÀI VIẾT– Gh – GHAṬA m. chậu, bình nước. GHAṬAKA m., nt. cái lu nhỏ, bình ở đầu cột cây
ĐỌC BÀI VIẾT– C – CA copulative particle và, với, vậy thì. CAKITA a. khuấy rối, kinh sợ. CAKORA m. một
ĐỌC BÀI VIẾT– Ch – CHA 3. số sáu (6). —kkhattu ṃ ad. sáu lần. —cattāḷīsati f. số bốn mươi sáu.
ĐỌC BÀI VIẾT– J – JAGATI f. quả địa cầu, thế giới. —ppadesa m. một điểm trên địa cầu. —ruha m.
ĐỌC BÀI VIẾT– Jh – JHATVĀ, JHĀPETVĀ abs. đang thiêu đốt. JHASA m. con cá. JHĀNA nt. thiền định, gom tâm lại,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ñ – ÑATTA nt. học hỏi, được hiểu biết. ÑATTI f. tuyên ngôn, tuyên bố, bố cáo. ÑATVĀ
ĐỌC BÀI VIẾT– Ṭ – ṬAṄKA m. dụng cụ cắt đá. ṬIKĀ f. phụ chú. —cāriya m. người viết phụ chú.
ĐỌC BÀI VIẾTṬh ṬHATVĀ (abs. của tiṭṭhati) đã đứng. ṬHAPANA nt., —nā f. giải quyết cho xong, dẹp lại, để lại,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ḍ – ḌASATI (da ṃs + a) cắn, chích. aor. ṇasi. pp. ṇaṭṭha. pr.p. ṇasanta, ṇasamāna. abs. ṇasitvā.
ĐỌC BÀI VIẾT– T – TA dem. pron. cái đó (so: nó; sā: cô đó; taṃ: cái đó — đây là
ĐỌC BÀI VIẾT– Th – THAKANA nt. sự đóng lại, cái nắp đậy. THAKETI (thak + e) đóng cửa, đóng lại, đậy
ĐỌC BÀI VIẾT– D – DAKA nt. nước. —rakkhasa m. bà thủy hay thủy thần, quỉ giữ nước. DAKKHA a. thông
ĐỌC BÀI VIẾT– Dh – DHAṄKA m. con quạ. DHAJA m. cây cờ, cây phướn, cờ hiệu. —gga ngọn cờ. —ālu
ĐỌC BÀI VIẾT