Buddhist Dictionary -q-
BUDDHIST DICTIONARY -Q- questions and answers: pañhā-byākaraṇa (q.v.).
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY
Tỳ Khưu Nyanatiloka
Các Bài Viết Trong Sách
BUDDHIST DICTIONARY -Q- questions and answers: pañhā-byākaraṇa (q.v.).
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -R- radiant gods: ābhassara; cf. deva. rāga: ‘lust’, ‘greed’, is a synonym of lobha (s. mūla), taṇhā (q.v.)
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -S- sabba-loke anabhirati-saññā: ‘contemplation on disinterestedness regarding the whole world’, described in A. X., 60 in the following
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -T- tadaṅga-pahāna: ‘ovcrcoming by the opposite’, is one of the 5 kinds of overcoming (pahāna, q.v.). tadārammaṇa-citta: ‘registering
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -U- ubhato-bhāga-vimutta: the ‘both-ways-liberated one’, is the name of one class of noble disciples (ariya-puggala, q.v.). He is
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -V- vācā: ‘speech’. On right sp., s. magga (3), sacca (IV.3). – Low talk, s. tiracchāna-kathā. vacī-kamma: ‘verbal
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -W- water-element: āpo-dhātu (s. dhātu). water-kasiṇa, white-k., wind-k.: s. kasiṇa. weighty kamma: garuka kamma (s. kamma). wheel
ĐỌC BÀI VIẾTBUDDHIST DICTIONARY -Y- yakkha: in popular belief, a kind of ghost, goblin. or ogre. Yāma-deva: are a kind of heavenly
ĐỌC BÀI VIẾT