Concise Pali-english Dictionary – D –
– D – DAKA nt. nước. —rakkhasa m. bà thủy hay thủy thần, quỉ giữ nước. DAKKHA a. thông
ĐỌC BÀI VIẾT– D – DAKA nt. nước. —rakkhasa m. bà thủy hay thủy thần, quỉ giữ nước. DAKKHA a. thông
ĐỌC BÀI VIẾT– Dh – DHAṄKA m. con quạ. DHAJA m. cây cờ, cây phướn, cờ hiệu. —gga ngọn cờ. —ālu
ĐỌC BÀI VIẾT– N – NA in. phụ từ không, không có. NAKULA m. một loại chồn. NAKKA m. con rùa,
ĐỌC BÀI VIẾT– P – PAKAṬṬHA a. quí nhất, sang trọng. PAKATA m. làm, tạo xong. —atta a. hạnh kiểm tốt,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ph – PHAGGU m. thời kỳ giữ bát quan trai, lúc nhịn ăn buổi chiều. PHAGGUṆA m. tên của
ĐỌC BÀI VIẾT– B – BAKA m. con hạc, con cò. BAJJHATI (pass. của bandhati) bị trói, bị cầm giữ, bị
ĐỌC BÀI VIẾT– Bh – BHAKKHA a. đáng, nên ăn, ăn được. nt. vật thực, mồi. in cpds. nuôi dưỡng. BHAKKHATI
ĐỌC BÀI VIẾT– M – MAKACI m. dây cung bằng chỉ gai. —vāka nt. thớ cây gai. —vattha nt. vải bố
ĐỌC BÀI VIẾT– Y – YA rel-pron. cái nào, cái gì, bất luận cái gì. YAKANA m. ma quỉ, dạ xoa.
ĐỌC BÀI VIẾT– R – RAKKHAKA 3. người bảo vệ, trông nom, hộ trì, người bảo hộ. RAKKHATI (rakkh + a)
ĐỌC BÀI VIẾT– L – LAKĀRA m. cánh buồm. LAKUṆṬAKA a. lùn, thấp. LAKKHA nt. dấu hiệu, mục tiêu, tiền cọc để
ĐỌC BÀI VIẾT– V – VA, cách thu ngắn của iva hay eva. VAKA m. chó sói. VAKULA m. cây ở miền
ĐỌC BÀI VIẾT– S – SA 1.(= sva trong Sk) a. của mình, sehi kammehi : do hành động của mình.
ĐỌC BÀI VIẾT– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna.
ĐỌC BÀI VIẾTMỤC LỤC [01] Lời giới thiệu Lời tác giả I. Phật giáo nguyên thủy và Phật giáo biến cải II.
ĐỌC BÀI VIẾT5. NGÔN NGỮ PÀLI Chỉ riêng chữ gốc của chữ “Pàli” đã là vấn đề bàn cãi của các học
ĐỌC BÀI VIẾT