Pali Căn Bản – Bài 18
BÀI 18 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng – ā: Vanitā = đàn bà, phụ
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 18 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng – ā: Vanitā = đàn bà, phụ
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 17 Thời quá khứ: Chia những động từ với động từ căn bản tận cùng bằng – a: Động
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 16 Lối mệnh lệnh: Lối mệnh lệnh diễn tả sự ra lệnh, sự ban phúc, lời cầu nguyện, hoặc
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 15 Lối mong mỏi hoặc lối khả năng: Lối mong mỏi phần lớn biểu lộ khả năng có thể
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 14 Thời tương lai: Thời tương lai được cấu tạo bằng cách thêm – ssa vào căn động từ
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 13 Chia những động từ: – Thời hiện tại, thể chủ động (tiếp theo): Những động từ có động
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 12 Chia những động từ: – Thời hiện tại, thể chủ động: Cho đến bài này, chỉ có thì
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 11 Từ vựng: – Những danh từ trung tính tận cùng bằng – a: āpaṇa puñña pāpa kamma kusala
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 10 Động từ nguyên thể: Tiếp vĩ ngữ –tuṃ được thêm vào căn động từ hoặc động từ căn
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 9 Động từ bất biến: Tiếp vĩ ngữ –tvā được thêm vào căn động từ hoặc động từ căn
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 8 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a (tiếp theo): Hô cách: Danh
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 7 Từ vựng: Những danh từ nam tánh tận cùng bằng – a: nāvika ākāsa samudda deva / sura
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 6 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a (tiếp theo): Sở thuộc cách:
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 5 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: tāpasa ācariya vejja sīha luddaka aja
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 4 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: dhīvara maccha piṭaka amacca upāsaka pāsāda
ĐỌC BÀI VIẾTBÀI 3 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: ratha sakaṭa hattha pāda magga dīpa
ĐỌC BÀI VIẾT