Concise Pali-english Dictionary – Th –
– Th – THAKANA nt. sự đóng lại, cái nắp đậy. THAKETI (thak + e) đóng cửa, đóng lại, đậy
ĐỌC BÀI VIẾTConcise Pali-English Dictionary
Tỳ Khưu Buddhadatta
Các Bài Viết Trong Sách
– Th – THAKANA nt. sự đóng lại, cái nắp đậy. THAKETI (thak + e) đóng cửa, đóng lại, đậy
ĐỌC BÀI VIẾT– D – DAKA nt. nước. —rakkhasa m. bà thủy hay thủy thần, quỉ giữ nước. DAKKHA a. thông
ĐỌC BÀI VIẾT– Dh – DHAṄKA m. con quạ. DHAJA m. cây cờ, cây phướn, cờ hiệu. —gga ngọn cờ. —ālu
ĐỌC BÀI VIẾT– N – NA in. phụ từ không, không có. NAKULA m. một loại chồn. NAKKA m. con rùa,
ĐỌC BÀI VIẾT– P – PAKAṬṬHA a. quí nhất, sang trọng. PAKATA m. làm, tạo xong. —atta a. hạnh kiểm tốt,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ph – PHAGGU m. thời kỳ giữ bát quan trai, lúc nhịn ăn buổi chiều. PHAGGUṆA m. tên của
ĐỌC BÀI VIẾT– B – BAKA m. con hạc, con cò. BAJJHATI (pass. của bandhati) bị trói, bị cầm giữ, bị
ĐỌC BÀI VIẾT– Bh – BHAKKHA a. đáng, nên ăn, ăn được. nt. vật thực, mồi. in cpds. nuôi dưỡng. BHAKKHATI
ĐỌC BÀI VIẾT– M – MAKACI m. dây cung bằng chỉ gai. —vāka nt. thớ cây gai. —vattha nt. vải bố
ĐỌC BÀI VIẾT– Y – YA rel-pron. cái nào, cái gì, bất luận cái gì. YAKANA m. ma quỉ, dạ xoa.
ĐỌC BÀI VIẾT– R – RAKKHAKA 3. người bảo vệ, trông nom, hộ trì, người bảo hộ. RAKKHATI (rakkh + a)
ĐỌC BÀI VIẾT– L – LAKĀRA m. cánh buồm. LAKUṆṬAKA a. lùn, thấp. LAKKHA nt. dấu hiệu, mục tiêu, tiền cọc để
ĐỌC BÀI VIẾT– V – VA, cách thu ngắn của iva hay eva. VAKA m. chó sói. VAKULA m. cây ở miền
ĐỌC BÀI VIẾT– S – SA 1.(= sva trong Sk) a. của mình, sehi kammehi : do hành động của mình.
ĐỌC BÀI VIẾT– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna.
ĐỌC BÀI VIẾT