Pháp Hạnh Ba La Mật 1 – Phần 18
Phần 18 Tạo Pháp-Hạnh Bố-Thí Ba-La-Mật Sau khi suy nghĩ xong, Đức-Bồ-tát Bạch-tượng chúa Chaddanta truyền bảo rằng: – Này
ĐỌC BÀI VIẾTPhần 18 Tạo Pháp-Hạnh Bố-Thí Ba-La-Mật Sau khi suy nghĩ xong, Đức-Bồ-tát Bạch-tượng chúa Chaddanta truyền bảo rằng: – Này
ĐỌC BÀI VIẾTPhần 19 2.3- Pháp-Hạnh Giữ-Giới Ba-La-Mật Bậc Thượng (Sīlaparamatthapāramī) Tích Saṅkhapālajātaka (Xăng-khắ-pa-lá-cha-tá-ká) Trong tích Saṅkhapālajātaka này, Đức-Bồ-tát tiền-kiếp của Đức-Phật
ĐỌC BÀI VIẾTPhần 20 3 – Pháp-Hạnh Xuất-Gia Ba-La-Mật (Nekkhammapāramī) Pháp-hạnh xuất-gia ba-la-mật có ba bậc: 3.1- Pháp-Hạnh Xuất-Gia Ba-La-Mật Bậc Hạ
ĐỌC BÀI VIẾTPhần 21 3.2- Pháp-Hạnh Xuất-Gia Ba-La-Mật Bậc Trung (Nekkhamma Upapāramī) Tích Hatthipālajātaka (Hach-thi-pa-lá-cha-tá-ká) Tích Hatthipālajātaka này, Đức-Bồ-tát tiền-kiếp của Đức-Phật
ĐỌC BÀI VIẾTPhần 22 Quan Thừa-Tướng Ngày hôm sau, Quan thừa-tướng ngồi trên ngai một mình nghĩ rằng: “Bốn đứa con trai
ĐỌC BÀI VIẾTPhần 23 3.3- Pháp-Hạnh Xuất-Gia Ba-La-Mật Bậc Thượng (Nekkhammaparamatthapāramī) Tích Cūḷasutasomajātaka (Chù-lá-xu-tá-xô-má) Tích Cūḷasutasomajātaka Đức-Bồ-tát tiền-kiếp của Đức-Phật Gotama sinh
ĐỌC BÀI VIẾTPhần 24 Đoạn-Kết Pháp-hạnh ba-la-mật (Pāramī) là pháp-hành của chư Đức-Bồ-tát, có 10 pháp là pháp-hạnh bố-thí ba-la-mật, pháp-hạnh giữ-giới
ĐỌC BÀI VIẾT– A – a : [prefix] prefix ā shortened before a double consonant e.g. ā + kosati = akkosati;
ĐỌC BÀI VIẾT– Ā – ākaṅkhati : [ā + kakh + ṃ-a] wishes for; desires. ākaṅkhana : [nt.] longing; wish; desire.
ĐỌC BÀI VIẾT– I – ikkhaṇika : [m.] fortune-teller. || ikkhaṇikā (f.), female fortune-teller. ikkhati : [ikkh +a] looks at. ikkhana
ĐỌC BÀI VIẾT– U – ukkaṃsa : [m.] excellence; superiority. ukkaṃsaka : [adj.] exalting; praising. ukkaṃsanā : [f.] extolling; eulogising. ukkaṃseti
ĐỌC BÀI VIẾT– O – oka : [nt.] 1. water; 2. abode; habitation. okappaniya : [adj.] trustworthy. okampetvā : [abs. of
ĐỌC BÀI VIẾT– K – ka : [from interrogative pron. kiṃ] who; what; which. || kā (f.), which woman? kaṃ :
ĐỌC BÀI VIẾT– G – gagana : [nt.] the sky. gaganagāmī : [adj.] flying through the sky. gaggarā : [f.] name
ĐỌC BÀI VIẾT– C – ca : [copulative or disjunctive particle] and; then; now. cakita : [adj.] disturbed; afraid. cakora :
ĐỌC BÀI VIẾT– J – jagati : [f.] the earth; the world. jagatippadesa : [m.] a spot on the earth. jagatiruha
ĐỌC BÀI VIẾT