Tự Điển Pāli-việt Giản Lược – Tỳ Khưu Bửu Chơn – L
– L – LAKĀRA m. cánh buồm. LAKUṆṬAKA a. lùn, thấp. LAKKHA nt. dấu hiệu, mục tiêu, tiền cọc để
ĐỌC BÀI VIẾTTừ Điển Pali-Việt Giản Lược
Tỳ Khưu Bửu Chơn
Các Bài Viết Trong Sách
– L – LAKĀRA m. cánh buồm. LAKUṆṬAKA a. lùn, thấp. LAKKHA nt. dấu hiệu, mục tiêu, tiền cọc để
ĐỌC BÀI VIẾT– V – VA, cách thu ngắn của iva hay eva. VAKA m. chó sói. VAKULA m. cây ở miền
ĐỌC BÀI VIẾT– S – SA 1.(= sva trong Sk) a. của mình, sehi kammehi : do hành động của mình. 2.
ĐỌC BÀI VIẾT– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna. HAÑÑANA
ĐỌC BÀI VIẾT