-Ñ-
ñatta nt. học hỏi, được hiểu biết.
ñatti f. tuyên ngôn, tuyên bố, bố cáo.
ñatvā abs. của jānāti được biết, hiểu, đã học hỏi.
ñāṇa nt. trí tuệ, giác ngộ. —karaṇa a. giác ngộ. —cakkhu nt. nhãn tuệ. —jāla nt. lưới của trí tuệ.—dassanant. tuệ giác. —vippayutta a. không có trí tuệ. —sampayutta a. luôn cả trí tuệ.
ñāṇī a. người có trí tuệ, sáng suốt.
ñāta pp. của jānāti; hiểu biết, biết rõ, đắc được. —ka m. thân quyến bà con, quyến thuộc.
ñāti m. thân quyến. —kathā f. nói chuyện về thân bằng quyến thuộc. —dhamma m. phận sự bà con. —parivatta nt. trong vòng quyến thuộc. —pata m. thân quyến đã quá vãng. —vyasana nt. sự bất hạnh, suy vi của thân quyến. —saṅgaha m. tế độ đến thân quyến. —saṅgha m. sự tụ họp của thân quyến. —sālohita m.thân quyến cùng máu mủ.
ñāpana nt. sự bố cáo, sự tuyên bố.
ñāpeti [ñā + āpe] làm cho hiểu biết, tuyên bố ra. aor. ñāpesi. pp. ñāpita. pr.p ñāpenta. abs. ñāpetvā.
ñāya m. phương châm, cách thế, thái độ, cử chỉ đứng đắn. —paṭipanna a. đi đúng theo con đường chân chánh [hành đúng theo chánh đạo].
ñeyya a. điều nên hiểu biết, giác ngộ. —dhamma m. những điều cần phải học hỏi hay hiểu biết.
-Ṭ-
ṭikā f. phụ chú. —cāriya m. người viết phụ chú.
-ṬH-
ṭhatvā abs. của tiṭṭhati đã đứng.
ṭhapana nt., —nā f. giải quyết cho xong, dẹp lại, để lại, giữ lại.
ṭhapāpeti caus. của ṭhapeti sai, biểu để lại. aor. —esi. abs. ṭhapāpetvā.
ṭhapita pp. của ṭhapeti.
ṭhapeti [thā + āpe] để đặt, định [ngày] thành lập, để ra một bên, để dành. aor. ṭhapesi. pr.p. ṭhapenta.
ṭhapetvā abs. của ṭhapeti đã để, để dành, bỏ ra một bên.
ṭhāna nt. nơi chốn, chỗ, điều kiện, lý do, sở ty, nguyên nhân, đứng dậy, ở, cư ngụ. —so ad. với lý do, nguyên nhân.
ṭhānīya nt. một thủ đô, trung tâm. adj. đáng để, đáng chỗ để.
ṭhāyaka a. người đứng dậy.
ṭhāpaka a. người để hay gìn giữ.
ṭhāyī a. đứng, đang tình trạng, bền vững, lâu dài.
ṭhita pp. của tiṭṭhati đã đứng, không thể di động, trú tại, cư ngụ. —ka người đứng lên. —ṭṭhāna nt. chỗ người đã đứng. —tta nt. sự việc đứng.
ṭhitatta [ṭhita + atta] a. tự kiểm thảo, tự chế ngự, thu thúc.
ṭhiti f. sự chắc vững, bền lâu, liên tiếp. —bhāgiya a. bền vững, lâu dài. —ka a. sự bền lâu, bền bỉ, đang sống do, nhờ nơi.
ṭhitikā f. tên một nơi danh sách được phân phối, từng phần đã ngưng.
-Ḍ-
ḍasati [daṃs + a] cắn, chích. aor. ḍasi. pp. ḍaṭṭha. pr.p. ḍasanta, ḍasamāna. abs. ḍasitvā.
ḍasana nt. sự cắn, sự chích.
ḍayhati pass. của ṇahati bị đốt. aor. ḍayhi. pr.p. ḍayhamāna.
ḍahati [dah + a] thiêu, đốt, đốt cháy. aor. ḍahi. pp. ḍaḍḍha. pr.p. ḍahanta, ḍahamāna. abs. ḍahitvā.
ḍaṃsa m. ruồi lằn.
ḍāha m. sự nóng, sức nóng, sự thiêu đốt, sự cháy đỏ.
ḍeti [dī + e] bay lên. aor. desi. pr.p ḍenta.