Nội Dung Chính

-E-

eka a. giống như, lối chừng, không rõ, dùng indif. article một [trong số ít], nếu dùng trong số nhiều có nghĩa là vài, một. cara, cāri a. người ở một mình. desa m. một phần, một khía cạnh. paṭṭa a. độc đạo, chỉ có một đường lối duy nhất. bhattika a. ăn một ngày một bữa [một lần]. vāraṃ ad. một lần. ekaka a. một mình, cô quạnh.         ekakkhī a. có một mắt. ekagga a. yên lặng, thanh tịnh. gatā f. tâm yên tịnh, nhất tâm, định tâm.           ekacca, ekacciya a. vài, một ít, người nào đó. ekajjhaṃ ad. chung nhau, trong một chỗ như nhau. ekato in. đồng nhau, ở một phía. ekatta nt. thống nhất, cô quạnh, sự ưng thuận. ekadā ad. một lần, một lúc nọ. ekanta a. chắc chắn, không suy giảm, cao cả. taṃ ad., tena ad. chắc vậy, thật vậy. ekantarika a. xen vào giữa, có một người giữa hai người. ekapaṭalika a. chỉ có một lớp da để lót, ghép. ekapadika, magga m. đường đi bộ, chân. ekamantaṃ ad. ở một phía, ở một bên. ekameka, ekeka a. mỗi người, từ người này đến người kia. ekavidha a. có một loại, kiểu giống nhau. ekaso ad. một người, từ người. ekaṃsa, sika a. nhất định, chắc thật, thuộc về một phía vai. akākinī f.ekākī 3. người cô quạnh, một mình. ekāyana m. độc đạo, chỉ có một đường lối. ekāsanika 3. người ăn một lần trong một ngày. ekāha nt. một ngày. hika a. chỉ trong một ngày. ekikā f. người nữ ở một mình.          ekībhāva m. chỉ có một, hiu quạnh, vắng vẻ. ekībhūta a. thống nhất, liên quan, gom lại thành một khối. ekūna a. thiếu một. cattāḷisati bốn mươi thiếu một là ba mươi chín. vīsāti f. mười chín. sata nt. một trăm thiếu một là chín mươi chín. ekodibhāva m. nhất tâm, định một chỗ. ejā f. dục vọng, lòng tham muốn, sự di động, dời chỗ. eṭṭhi f. tìm kiếm, tìm cách. eṇimigaeṇeyya a. một loại sơn dương. eṇeyyaka nt. một cách tra tấn. eta pr. demons. cái đó, cái này. sing. esoesā f. etarahi ad. bây giờ, hiện tại. etādisa a. giống như, của loại này. eti [i + a] đến, lại đây. ettaka a. cái này nhiều, nhiều quá. ettavatā ad. đã lâu, trong khoảng ấy. etto in. từ cái này, ở đây, ngoài đây ra. ettha ad. ở đây, tại đây. edisaedisaka a. như, giống như. edha m. nhiên liệu, củi chụm. edhati [edh + a] được [lợi] kết quả. aor. edhi. enaeta lấy hình thức này trong vài trường hợp. enta pr.p. của eti đang đến. eraka m. một loại cỏ dùng làm vải trải giường. dussa nt. y phục làm bằng cỏ hay bằng thớ cây, cỏ. eraṇḍa m. loại cây Palma, lấy hột nó ép ra dầu; cây đu đủ. erāvaṇa m. tên con voi của Trời Đế Thích. erāvata m. trái quít, trái cam. erita pp. của ereti. ereti [ir + e] lúc lắc, xoay lắc. aor. eresi. elā f. nước miếng, hột đậu khấu. eva phân từ thêm vào cho êm tai. evarūpa a. như, giống kiểu ấy. evaṃ ad. như vậy, như thế ấy [dùng trả lời] dạ, vâng. vidha a. giống như vậy. esa cách dùng cho êm tai của chữ eso, người đó. esati [es + a] kiếm tầm, sưu tầm. aor. esi. abs. asitvā. esanā f. sự tìm kiếm, mong muốn. esanta, esamāna pr.p. tìm tòi, theo dõi. esikā f. tthambha m. đồn kiên cố trước cổng đô thị. esita pp. của esati. esitabba pt.p. nên theo dõi, tìm kiếm. esī 3. người tìm kiếm. f. esinī. ehipassika a. khai mở ra cho tất cả đều biết, cái đó có thể mời chỉ cho kẻ khác biết được. ehibhikku lại đây vị tỳ khưu, là Đức Phật kêu vị xin xuất gia, vị ấy tự nhiên trở thành thầy tu [có cả y bát, mà khỏi cạo râu tóc]. eḷaka m. con cừu rừng. eḷagala a. chảy nước miếng. lā f. cây bả đậu. eḷā f. nước miếng. eḷaluka nt. dưa leo, dưa chuột.    

-O-

oka nt. nước, chỗ ở, nơi cư ngụ. okappaniya a. đáng tin cậy.             okāra m. sự khiêm tốn, sự giáng chức, sự giảm giá trị. okāsa m. phòng, chỗ, khoảng trống, sự cho phép, sự may mắn. okiṇṇa pp. của okirati rải lên. okiraṇa nt. sự tung rắc, sự rải rác, sự thải ra. okirati [ava + kir + a] rải rắc, tung ra, đổ, xối xuống. aor. okiri. pr.p. oki ranta. okkanta pp. của okkamati. okkanti f. sự đi vào, trở nên, hiện ra. okkantika a. hiện tại, tái sanh. okkamati [ava + kam + a] đi vào, rơi vào, đến nơi. aor. okkami. abs. okkamitvā. na nt. đi vào, rơi vào. okkamanta, mamana pr.p. đi vào, rơi vào. okkhitta pp. của okkhipati. okkhipati [ava + khip + a] thảy xuống, nhỏ giọt xuống. aor. okkhipi. ogacchati [ava + gam + a] đi xuống, lún xuống. aor. –chi. pp. ogata. ogadha a. bao hàm, kể cả, nhúng nước, ngâm nước. ogayha, agāhiya abs. của ogāhati đang nhảy xuống nước, nhúng nước. ogāha m.ogāhana nt. lặn xuống, nhảy xuống nước. ogāhati [ova + gāh + a] nhảy xuống, đi vào, bị ngâm vào. aor. ogāhi. ogāhamāna pr.p. nhảy xuống nước. ogāḷha pp. của ogāhati. ogilati [ava + gil + a] nuốt xuống. aor. ogiti. oguṇṭheti [ava + guṇṭh + e] đậy lên, che phủ lên. aor. esi. pp. oguṇṭhita. ogha m. nước lũ, dòng nước, hầm [lôi cuốn con người ra khỏi sự giải thoát]. tiṇṇa a. thoát qua khỏi dòng nước [giải thoát]. ocaraka 3. người sưu tầm, hạnh kiểm thấp hèn, người thông tin. ociṇṇa, ocita pp. của ocināti. ocinana nt. gom lại, lựa chọn, hái. ocinanta pr.p. của ocināti. ocināti [ava + ci + nā] gom lại, thâu góp, hái, lặt. aor. ocini. abs. ocinitvā. oja m., nt., ojā f. chất bổ dưỡng, nước cốt, bản chất. vantu a. nhiều sinh lực, bổ dưỡng, ngon thơm. oṭṭha m. con lạc đà, cái môi [miệng]. oḍḍeti [uṇ + e] máng, treo lên, gài bẫy. aor. —esi. pp. oḍḍta. otaraṇa nt. sự xuống, sự xuống. otarati [ava + tar + a] xuống, đi xuống dưới. aor. otari. pr.p. otarana. abs. otaritvā. otāpeti [ava + tap + e] phơi nắng. aor. esi. pp. otāpita. otāra m. sự xuống, sự tới lui, lại gần, dịp may, lỗi lầm. gavesī a. tìm một dịp tốt. rāpekka a. tìm một dịp may. otāraṇa nt. hạ xuống thấp. otāreti [ava + tar + e] mang xuống thấp. aor. esi. pp. otārita. otiṇṇa pp. của otarati đi xuống, bị bao vây, bị bịnh. ottappa nt. ghê sợ tội lỗi, làm sái quấy. ottappati [ava + tap + ya] ghê sợ tội lỗi hay làm sự sái quấy. aor. ottappi. ottappī, ottāpī a. ghê sợ tội lỗi, lo ngại sự sái quấy của mình. otthata pp. của ottharati. ottharaṇa nt. sự lặn xuống, căng, trương ra, trải lên. ottharati [ava + thar + a] rải lên, căng, trương lên, lặn xuống. aor. otthari. pr.p. ottharamāna. abs.ottharitvā. odakantika nt. gần bên mé nước. adj. có nước rửa tội cuối cùng. odana nt., m. cơm. odanika m. sự nấu cơm. odahati [ava + dah + a] để xuống, để ý đến, thêm vào. aor. odahi. abs. odahitvā. na nt. để xuống, sự thêm, xen vào, sự nghe. odāta a. trắng, sạch sẽ. m màu trắng.kasiṇa nt. đề mục để tham thiền bằng màu trắng. vasana a. mặc đồ trắng. odissa abs. đang xa cách, rời xa, đang vạch biên giới. odissaka a. riêng biệt, xác định. odhi m. ranh giới, biên giới. so ad. đã phân ranh, một phần ăn. odhunāti [ava + dhu + nā] thoát khỏi. aor. odhini. odhūta pp. của odhunāti. onaddha pp. của onandhati. onandhati [ava + nadh + ṃ + a] cột, đóng lại, bao bìa, bọc, đậy lên. aor. onandhi. onata pp. của onamati. onamati [ava + nam + ya] cúi xuống, nghiêng mình, hạ mình, cúi đầu. aor. onami. pr.p. manta. abs.onamitvā. onayhati [ava + nah + ya] bao bọc, đậy lên, cột trói xuống. aor. onayhi. onahana nt. sự bao bọc, giấu, che đậy, khâm liệm. onīta pp. lấy đi, dời đi, dẹp đi. onojana nt. sự phân phát, trình bày. onojeti [ava + nuj + e] tặng, chia cho, phân phát. aor. esi. pp. jita. opakkamika a. do bởi vài thủ đoạn. opanayika a. dẫn dắt đến, đem lại gần [pháp mà các bậc thánh để trong tâm]. opapātika, pāti a. phát sanh lên, không thấy rõ nguyên nhân, hóa sanh. opamma nt. sự so sánh, sự đối chiếu. oparajja nt. thuộc về phó vương, hoàng phái. opavayha a. nên cưỡi ngựa đực. opāta m. cái bẫy. opāteti [ava + pat + e] làm cho sập, cho rơi xuống, cho sụp đổ, chận lại, làm gián đoạn. aor. esi. pp.opātita. opāna nt. cái giếng, chỗ cung cấp nước tự do. opiya abs. đang để vào. opilāpita pp. của opilāpeti. opilāpeti, opilāveti [ava + plav + e] nổi lên, làm cho nổi. aor. esi. opuṇāti [ava + pu + nā] quạt, sảy lúa. aor. opuṇi. abs. opuṇitvā. obhagga pp. bể, gãy, triệt hạ. obhāsa m. ánh sáng, nước bóng, láng. obhāsati [ava + bhās + a] chiếu sáng. aor. obhāsi. na nt. chói sáng. obhāsita pp. của obhāseti. obhāseti caus. của obhāsati làm cho chói sáng, đốt sáng lên. aor. esi. abs. obhāsetvā. obhāsenta, sayamāna pr.p. của obhāseti chiếu sáng, rọi sáng, sự đốt sáng. omaomaka a. thấp hèn, hèn hạ. omaṭṭha pp. của omasati làm nhơ bẩn, rờ đụng. omaddati [ava + madd + a] chà xát, nghiền nát, đè nén, áp bức. aor. omaddi. omasati [ava + mas + a] rờ đụng, cầm, níu. aor. omasi. omasanā f. vāda m. chửi mắng, rầy la, quở trách. omukka pp. của omuñcati cởi ra, lột ra [quần áo]. omuñcati [ava + muc + ṃ + a] lấy ra, mở dây ra, lột đồ ra. aor. ñci. omuñcitvā abs. của omuñcati đang cởi bỏ một vài loại y phục. omutteti [ava + mutt + e] tiểu tiện. aor. esi. ora nt. gần bờ, trong thế giới này. adj. hạ cấp, dưới thấp. pāra nt. phía trên và phía dưới, chỗ gần và xa bờ, mé. mattaka a. không quan trọng, không ý nghĩa, việc nhỏ mọn. mbhāgiya a. thuộc về cảnh giới thấp hèn. oraṃ, orena ad. dưới, trong vòng, phía dưới, ở phía này. oraka a. hèn hạ, thấp hèn, hạ cấp. orabbhika m. người bán trừu. orasa a. chánh thống, hợp pháp, tự làm ra. orima a. thấp nhất, ở phía này. tīra nt. gần bờ, gần mé. oruddha pp. của orundhati. orundhati [ava + rudhi + ṃ + a] bỏ tù, cầm lại, làm bế tắc, ngăn trở. aor. orundhi. oruyha abs. của oruhati. oruhati [ava + ruh + a] xuống, đi xuống. aor. oruhi. pr.p. hanta. oruhana nt. sự xuống. orūḷha pp. của oruhati đã xuống, đã leo xuống. ordha m. khuê phòng, phòng riêng của quí bà, hoàng cung của Thổ Nhĩ Kỳ xưa. oropana nt. lấy, đem xuống, sự thấp hèn, để xuống, hạ xuống. oropita pp. của oropeti. oropeti [ava + rup + e] lấy xuống, để một bên, bỏ một bên. aor. esi. pr.p. oropenta, payamāna. oropetvā, oropiya abs. của oropeti đang hạ thấp xuống, bỏ một bên. orhana như oruhana. orohati như oruhati. olaggeti [ava + lag + e] máng thòng xuống, làm dính vào. aor. —esipp. olaggita. olamba, baka a. máng xuống. nt. cái chống đỡ, cục chì [để dò nước] cột dây câu. olambati [ava + lab + ṃ + a] lòng thòng, tòn ten, ở trên, máng lên, treo lên. aor. olambi. pp. olambita. na nt. sự treo lên, sự ngưng. olambamāna pr.p. sự treo, hoãn lại. olambiya, bitvā abs. đang treo tòn ten. olikhati [ava + likh + a] cạo, nạo ra, chải. aor. olikhi. olikhiya, olikhitvā abs. đang chải hay cạo ra. oligalla m. hầm chứa phân, chỗ ô uế. olīna pp. của olīyati lười biếng, không hoạt động. olīyati [ava + lī + ya] không hoạt động, làm biếng nhác, quyến luyến. aor. olīyi. nā f. sự biếng nhác, sự say mê [vật gì]. māna pr.p. kéo lết ở sau, lục đục phía sau. olugga pp. của olujjati rách tả tơi, hư mục nát. olubbha abs. dựa vào, níu vào, cầm giữ, duy trì. olokana nt. nhìn vào. naka nt. cửa sổ [hình tròn thuở xưa]. olokiya, oloketvā abs. của oloketi. oloketi [ava + lok + e] nhìn vào, quan sát, xem coi. aor. esi. pp. olokita. oloketuṃ inf. nhìn vào. kenta. kayamāna pr.p. đang nhìn vào. ovaṭṭikā f. dây cột, nịt [váy phụ nữ]. ovadati [ava + vad + a] ban huấn từ, nhắc nhở cho, quở trách. aor. ovadi. pp. ovadita. na nt. sự nhắc nhở, quở trách. ovadanta, ovadamāna pr.p. nhắc nhở, khuyến khích. ovaditabba pt.p. đáng quở trách. ovaditvā, ovadiya abs. đã khuyến cáo, nhắc nhở. ovaraka m. một phòng nội. ovariya, ovariyāna abs. của ovarati cầm giữ lại, ngăn trở, phòng ngừa. ovajjamāna pr.p. bị quở trách. ovassati [ava + vass + a] mưa xuống luôn. aor. ovassi. pp. ovaṭṭha. ovassāpeti caus. của ovassati dầm mưa. aor. esi. ovāda m. huấn từ, khuyến cáo, sự giảng dạy. ka, dayaka a. người khuyến cáo, nhắc nhở. kkhama a.để khuyến dạy. osakkati [ava + sakk + a] rút lui, lục đục phía sau, lui về hưu. aor. osakki f. sự rút lui, sự kéo lê phía sau. osakkita pp. của osakkati. tvā, ya abs. đang rút lui, di chuyển về một phía. osaṭa pp. của osarati. osadha nt. thuốc chữa bệnh. osadhī f. cây [nhỏ] để làm thuốc; tên một ngôi sao thật tỏ. osaraṇa nt. sự đi vào, sự hội họp. osarati [ava + sar + a] đi vào, trở vô, hội họp. aor. osari. osāna nt. cuối cùng, tóm luận, thôi nghỉ. osāranā f. sự trả, phục [chức lại], nhóm đông đảo. osāreti [ava + sar + e] phục [chức lại], giảng giải, cắt nghĩa. aor. esi. pp. osārita. abs. osāretvā. osiñcati [ava + sic + ṃ + a] tưới đổ xuống, rảy, rưới [nước]. aor. ñci. pr.p. osiñcanta. osiñciya, citvā abs. tưới xuống, rảy, rưới nước. ositta pp. của osiñcati. osīdati [ava + sid + a] chìm, lún xuống. aor. osīdi. pr.p. osīdamāna. osīdana nt. sự chìm, lún xuống. osīdāpana nt. làm cho lún xuống, cho chìm xuống. osīdāpeti caus. của osidati nhúng chìm xuống, làm cho lún xuống. aor. esi. pp. pita. abs. tvā. ossajati [ava + saj + a] thả lỏng ra, bỏ ra, thả ra. aor. ossaji. na nt. sự thả ra, đưa đi, cho ra khỏi. ossaja, jitvā abs. đã bỏ ra, thả ra. ossaṭṭha pp. của ossajati. oharati [ava + har + a] lấy đi, lấy xuống. aor. ohari. pp. ohata. ohāya abs. của ojahāti đã bỏ, đã rời bỏ. ohāraṇa nt. đem, dời đi, cạo tóc. ohita pp. của ohīyati đem giấu, để xuống, hạ xuống. ohīna pp. của ohiyati để, bỏ ra sau. ohīyaka 3. người bị để một bên, còn lại. ohīyati [ava + hi +ya] ở lại phía sau, còn lại. aor. ohīyi. abs. ohīyitvā. yana nt. đang ở lại phía sau. ohīyamāna pr.p. kéo lê lết phía sau. oḷārika a. to lớn, thô lỗ; rộng lớn.

Dhamma Nanda

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.

Trả lời

Từ điển
Youtube
Live Stream
Tải app