Bộ Phân Tích – Quyền Phân Tích
QUYỀN PHÂN TÍCH (INDRIYAVIBHAṄGO) PHÂN TÍCH THEO VI DIỆU PHÁP (Abhidhammabhājanīyaṃ) [236] HAI MƯƠI HAI QUYỀN là: Nhãn quyền, nhĩ
ĐỌC BÀI VIẾTQUYỀN PHÂN TÍCH (INDRIYAVIBHAṄGO) PHÂN TÍCH THEO VI DIỆU PHÁP (Abhidhammabhājanīyaṃ) [236] HAI MƯƠI HAI QUYỀN là: Nhãn quyền, nhĩ
ĐỌC BÀI VIẾTDUYÊN KHỞI PHÂN TÍCH (PACCAYĀKĀRAVIBHANGO) PHÂN TÍCH THEO KINH (Suttantabhājanīyaṃ) [255] HÀNH có do duyên vô minh, thức có do
ĐỌC BÀI VIẾTTÂM BẤT THIỆN THỨ HAI – THỨ BA – THỨ TƯ [347] THẾ NÀO LÀ CÁC PHÁP BẤT THIỆN Khi
ĐỌC BÀI VIẾTNIỆM XỨ PHÂN TÍCH (SATIPATTHĀNAVIBHAṄGO) PHÂN THEO KINH (Suttantabhājanīyaṃ) [431] BỐN NIỆM XỨ [1]: Nơi đây vị tỳ khưu sống
ĐỌC BÀI VIẾTCHÁNH CẦN PHÂN TÍCH (SAMMAPPADHĀNAVIBHANGO) PHÂN THEO KINH (Suttantabhājanīyam) [465] BỐN CHÁNH CẦN [1] Nơi đây, vị tỳ khưu ước
ĐỌC BÀI VIẾTGIÁC CHI PHÂN TÍCH (BOJJHANGAVIBHAṄGO) PHÂN THEO KINH (SUTTANTABHĀJANĪYAṂ) [542] BẢY GIÁC CHI là niệm giác chi, trạch pháp giác
ĐỌC BÀI VIẾT[01] Thiền Phân tích theo Kinh Thiền Phân tích theo Vi Diệu Pháp Phần Thiền Vấn Ðáp [02] Tứ Vô
ĐỌC BÀI VIẾTTHIỀN PHÂN TÍCH (JHĀNAVIBHAṄGO) PHÂN TÍCH THEO KINH (Suttantabhājanīyaṃ) [599] PHẦN MẪU ÐỀ – MĀTIKĀ Nơi đây, vị tỳ khưu
ĐỌC BÀI VIẾTVÔ LƯỢNG PHÂN TÍCH (APPANANNĀ VIBHAṄGO) PHÂN THEO KINH (Suttantabhājanīyam) [741] BỐN VÔ LƯỢNG LÀ: Nơi đây, vị tỳ khưu
ĐỌC BÀI VIẾTÐIỀU HỌC PHÂN TÍCH (SIKKHĀPADAVIBHAṄGO) PHÂN THEO VI DIỆU PHÁP (Abhidhammabhājanīyam) PHẦN THỨ NHẤT [767] NĂM ÐIỀU HỌC LÀ: Ðiều
ĐỌC BÀI VIẾTÐẠT THÔNG PHÂN TÍCH (Paṭisambhidāvibhaṅgo) PHÂN TÍCH THEO KINH [777] BỐN ÐẠT THÔNG LÀ: Nghĩa đạt thông, Pháp đạt thông,
ĐỌC BÀI VIẾTTRÍ PHÂN TÍCH (ÑĀṆAVIBHAṄGO) ÐẦU ÐỀ (Mātikā) MỘT LOẠI (Ekavidha) [795] TRÍ TÔNG THEO MỘT LOÀI LÀ: Ngũ thức là
ĐỌC BÀI VIẾTTIỂU TÔNG PHÂN TÍCH (Khuddakavatthuvibhanga). ÐẦU ÐỀ PHẦN MỘT CHI (Ekamātikā). [849] Kiêu hãnh sanh chủng, kiêu hãnh họ tộc.
ĐỌC BÀI VIẾTPHÁP TÂM PHÂN TÍCH (DHAMMAHADAYAVIBHANGA) PHẦN HÀM TẬN YẾU HIỆP (Sabbasangāhikavāra) [1073] CÓ BAO NHIÊU UẨN? Có bao nhiêu xứ?
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (PADABHĀJANĪYĀNUKKAMO) Akata. 899 không làm, chưa làm, chưa tạo, chưa hành, chưa thực hiện. Akathaṅkathī
ĐỌC BÀI VIẾT[01] PHẦN ÐẦU ÐỀ [1] XIỂN MINH CÂU YẾU HIỆP VÀ BẤT YẾU HIỆP [2] [02] XIỂN MINH CÂU BẤT
ĐỌC BÀI VIẾT