Pali Hàm Thụ – Mục Lục & Lời Nói Đầu – Tỳ Khưu Giác Giới
PALI HÀM THỤ – MỤC LỤC & LỜI NÓI ĐẦU – TỲ KHƯU GIÁC GIỚI MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU
ĐỌC BÀI VIẾTPāli Hàm Thụ
Tỳ Khưu Giác Giới
Các Bài Viết Trong Sách
PALI HÀM THỤ – MỤC LỤC & LỜI NÓI ĐẦU – TỲ KHƯU GIÁC GIỚI MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG I KHẢO SÁT MẪU TỰ AKKHARĀVOLOKANA Mẫu tự là gì? Ðịnh nghĩa: Mẫu tự là những chữ cái để
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG II DANH TỰ LOẠI (NĀMASABDA) Ðịnh nghĩa: Những tiếng chỉ diễn đạt cái danh thể của sự vật, chứ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG II (tt) II- TÍNH TỪ (GUṆANĀMA) Ðịnh nghĩa: Tính từ tiếng Pāli là tiếng phụ họa với danh từ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG II (tt) III- ÐẠI DANH TỪ (SABBANĀMA) Ðịnh nghĩa: Ðại danh từ là tiếng dùng thay thế danh từ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG III ÐỘNG TỪ (ĀKHYĀTA) Ðịnh nghĩa: Ðộng từ là tiếng diễn đạt hành động hay cái dụng của chủ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG III ÐỘNG TỪ (tt) C- PHÉP CHIA ÐỘNG TỪ NĂNG ÐỘNG THỂ Ðộng từ cơ bản năng động thể
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG III (tt) II- ÐỘNG TỪ THỤ ÐỘNG THỂ (KAMMAVĀCAKAKIRIYĀSABDA) Ðịnh nghĩa: Ðộng từ thụ động thể là tiếng động
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG IV BẤT BIẾN TỪ (AVYAYASABDA) Ðịnh nghĩa: Bất biến từ là những tiếng không có biến cách văn phạm,
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG V SƠ CHUYỂN HÓA NGỮ (KIṬAKA) Ðịnh nghĩa: Sơ chuyển hóa ngữ trong tiếng Pāli là hình thức từ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG VI PHỨC HỢP NGỮ (SAMĀSA) Ðịnh nghĩa: Phức hợp ngữ (samāsa) hay hợp thể ngữ là phép thu ghép
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG VII THỨ CHUYỂN HÓA NGỮ (TADDHITA) Ðịnh nghĩa: Thứ chuyển hóa ngữ (taddhita) là phép hình thành từ ngữ
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG VIII TIẾP HỢP ÂM (SANDHI) Ðịnh nghĩa: Tiếp hợp âm trong văn phạm tiếng Pāli là phép nối ghép
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG IX CÚ PHÁP VÀ MỆNH ÐỀ CÚ PHÁP Ðịnh nghĩa: Cú pháp là phép dùng câu hay cách lập
ĐỌC BÀI VIẾTCHƯƠNG X PHÉP DÙNG NGỮ CÁCH PHÉP DỊCH CÂU TỪ NGỮ VÀ THÀNH NGỮ PHÉP DÙNG NGỮ CÁCH TIẾNG PĀLI
ĐỌC BÀI VIẾT