Dhammapada Pháp Dẫn Đến Niết Bàn – Trưởng Lão Cittahattha – Sư Hộ Giới Dịch Việt
Trưởng Lão Cittahaṭṭha Câu chuyện này diễn ra vào thời kỳ đức Phật còn tại thế, khi Ngài đang cư
ĐỌC BÀI VIẾTTrưởng Lão Cittahaṭṭha Câu chuyện này diễn ra vào thời kỳ đức Phật còn tại thế, khi Ngài đang cư
ĐỌC BÀI VIẾTDHAMMAPADA: PHÁP DẪN ĐẾN NIẾT BÀN | SAMGHARAKKHITA CHÁU – SƯ HỘ GIỚI DỊCH VIỆT Saṃgharakkhita Cháu Câu chuyện này
ĐỌC BÀI VIẾTDHAMMAPADA PHÁP DẪN ĐẾN NIẾT BÀN: MỘT VỊ TỲ KHƯU CHÁN NẢN TRONG PHẬT GIÁO – SƯ HỘ GIỚI DỊCH
ĐỌC BÀI VIẾTTIỂU SỬ NGÀI ĐẠI TRƯỞNG LÃO THIỀN SƯ U PANDITA Thiền Sư U Pandita sinh ngày 29 tháng 7 năm
ĐỌC BÀI VIẾTBỎ DÁC TÌM RÒNG – NGÀI ĐẠI TRƯỞNG LÃO BHADDANTA NANDAMALABHIVAMSA – SƯ HỘ GIỚI DỊCH Ngài Đại Trưởng
ĐỌC BÀI VIẾTMĀTIKAMĀTĀ Câu chuyện này tự chính đức Phật đã thuyết giảng kể lại khi Ngài ngự tại ngôi chùa Jetavana
ĐỌC BÀI VIẾTChúng ta không thể biết được ngày mai sẽ ra sao, cái chúng ta có thể biết và làm chủ
ĐỌC BÀI VIẾTJayaparittaṁ The Success Safeguard Jayanto Bodhiyā mūle, Sakyānaṁ nandivuḍḍhano – Succeeding at the root of the Bodhi tree he furthered
ĐỌC BÀI VIẾTDaily Morning Chants Anekajāti Pāḷi Through Countless Births Text Namo tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa. (3x) Reverence to him, the Blessed
ĐỌC BÀI VIẾT★ Ven. Sayadaw U Silananda (1929-2005) Born in 1927 in Mandalay, Myanmar. Ordained a novice at age 16 and received
ĐỌC BÀI VIẾTTHUẬT TỪ VĂN PHẠM PĀLI Nguyên tác: Grammatical term Soạn giả: Bhikkhu Ñāṇamoli từ A Pali-English Glossary of Buddhist Technical
ĐỌC BÀI VIẾTLỚP KINH PHÁP CÚ DHAMMAPADA PALI – CÂU 7-8: MAHAKALATTHERAVATTHU DHAMMAPADA – PHÁP CÚ (Kệ ngôn & thích nghĩa
ĐỌC BÀI VIẾTLỚP KINH PHÁP CÚ DHAMMAPADA PALI – CÂU 5-6: KALAYAKKHINIVATTHU AND KOSAMBAKAVATTHU – SƯ THIỆN HẢO GIẢNG DẠY DHAMMAPADA
ĐỌC BÀI VIẾTABHIDHAMMA THẮNG PHÁP TẬP YẾU (LỚP VI DIỆU PHÁP) – SƯ THIỆN HẢO GIẢNG DẠY TẠI HỒ CHÍ MINH 2021
ĐỌC BÀI VIẾTTHÔNG BÁO ĐẠI THIỆN SỰ NĂM MỚI 2021 – DÂNG 800 TẠNG LUẬT ĐẾN CHƯ TÔN ĐỨC HỌC VIỆN VẠN
ĐỌC BÀI VIẾTCÁCH CHIA & NGUYỆN PHƯỚC (Pattidānañca adhiṭṭhānañca) Cách 1: Idaṃ puññabhāgaṃ brahmaloka-devatānañca, paranimimmita-vasavatti-devatānañca, nimmāṇarati-devatānañca, tusita-devatānañca, yāma-devatānañca tāvatiṃsa-devatanañca, catummahārājika-devatānañca, dhataraṭṭhassa
ĐỌC BÀI VIẾT