Chương 6 – Những Tích Liên Quan Đến Mỗi Giới – Cuộc Đời Ghosaka Có Phước Thoát Chết 7 Lần
Nội Dung ChínhCuộc Đời Ghosaka Có Phước Thoát Chết 7 Lần1- Trẻ Sơ Sinh Ghosaka Bị Bỏ Trong Đống Rác2-
ĐỌC BÀI VIẾTNội Dung ChínhCuộc Đời Ghosaka Có Phước Thoát Chết 7 Lần1- Trẻ Sơ Sinh Ghosaka Bị Bỏ Trong Đống Rác2-
ĐỌC BÀI VIẾTNội Dung ChínhNhững Tích Liên Quan Đến Mỗi Giới* Tích Người Phạm Điều-Giới Sát-Sinh* Tích Người Phạm Điều-Giới Sát-Sinh Và
ĐỌC BÀI VIẾTCon Người Với Ngũ-Giới Phàm mỗi người đã sinh ra trong đời này, chắc chắn tiền-kiếp của người ấy có
ĐỌC BÀI VIẾTNội Dung ChínhNhận Xét Về Nghiệp Và Quả Của Nghiệp Ngũ-Giới* Ác-Nghiệp Và Quả Của Ác-Nghiệp Ngũ-Giới* Đại-Thiện-Nghiệp Và Quả
ĐỌC BÀI VIẾTNội Dung ChínhNghiệp Và Quả Của Nghiệp Của Mỗi Điều-Giới1- Điều-Giới Sát-Sinh2- Điều-Giới Trộm-Cắp3- Điều-Giới Tà-dâm4- Điều-Giới Nói-Dối5- Điều-Giới Uống
ĐỌC BÀI VIẾTNội Dung ChínhTính Chất Của Ngũ-GiớiPhân Tích 4 Tính Chất Của Ngũ-Giới Giải Thích 4 Tính Chất Phạm Ngũ-Giới Tính Chất
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN VỀ CHÚNG SANH, V.V… VỊ ẤY TƯỞNG TRI CHÚNG SANH LÀ CHÚNG SANH (bhūte bhūtato sañjānāti) A: Vì phàm
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN HAI CHÚ GIẢI KINH CĂN BẢN PHÁP MÔN Phần mở đầu A: Chú giải này sẽ rõ ràng hơn
ĐỌC BÀI VIẾTNHƯ LAI I 12) Này các tỳ kheo, Như Lai là bậc A-la-hán, Chánh đẳng giác thắng tri đất là
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN MỘT KINH CĂN BẢN PHÁP MÔN (Mūlapariyāyasutta) 1) Tôi đã nghe như vầy. Một thời Thế Tôn ngự ở
ĐỌC BÀI VIẾTMỤC LỤC [01] Lời người dịch Lời tựa Phần giới thiệu [02] Phần một: Chánh kinh [03] Phần hai:
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN CHÚ GIẢI (tiếp theo) NHỮNG SUY ĐOÁN VỀ TƯƠNG LAI (APARANTAKAPPIKA) NHỮNG LÝ THUYẾT VỀ TƯỞNG BẤT TỬ 76.
ĐỌC BÀI VIẾTPHẦN CHÚ GIẢI 1. TÔI ĐÃ NGHE NHƯ VẦY… A [*]: Đây là lời mở đầu kinh Phạm Võng do
ĐỌC BÀI VIẾTNội Dung ChínhKINH PHẠM VÕNGCÂU CHUYỆN HAI DU SĨ PARIBBĀJAKAKATHĀNHỮNG SUY ĐOÁN VẾ QUÁ KHỨ (PUBBANTAKAPPIKA)CHỦ THUYẾT THƯỜNG KIẾN (SASSATAVĀDA)CHỦ THUYẾT THƯỜNG KIẾN
ĐỌC BÀI VIẾTBhikkhu Bodhi là một nhà sư quốc tịch Mỹ, sinh ở thành phố New York vào năm 1944. Sau khi
ĐỌC BÀI VIẾT– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna. HAÑÑANA
ĐỌC BÀI VIẾT