The Essence Of Tipiṭaka – 2. Vinaya Piṭaka
2. VINAYA PIṬAKA The Vinaya Piṭaka is made up of five books: (1) Pārājika Pāḷi (2) Pācittiya Pāḷi (3) Mahāvagga
ĐỌC BÀI VIẾT2. VINAYA PIṬAKA The Vinaya Piṭaka is made up of five books: (1) Pārājika Pāḷi (2) Pācittiya Pāḷi (3) Mahāvagga
ĐỌC BÀI VIẾT1. WHAT IS VINAYA PIṬAKA? The Vinaya Piṭaka is made up of rules of discipline laid down for regulating the
ĐỌC BÀI VIẾTEssence of Tipiṭaka – Preface VRI would like to extend its gratitude to the Burma Piṭaka Association and U Ko
ĐỌC BÀI VIẾTChaṭṭha Saṅgāyana – The Six Dhamma Councils The authentic teachings of Gotama the Buddha have been preserved and handed down
ĐỌC BÀI VIẾT1. Rūpādi-vagga: Sights, etc.: AN 1.1 1. Rūpādi-vagga 1. Sights, etc. 1 1 Evaṃ me sutaṃ— So I have heard.
ĐỌC BÀI VIẾT– Gh – GHAṬA m. chậu, bình nước. GHAṬAKA m., nt. cái lu nhỏ, bình ở đầu cột cây
ĐỌC BÀI VIẾT– G- GAGANA nt. bầu trời, hư không. —gāmī a. bay trên trời. GAGGARĀ f. tên một cái hồ. —yati
ĐỌC BÀI VIẾT– Kh – KHĀ nt. không gian, trên bầu trời. KHAGA m. con chim. KHAGGA m. cây gươm. —kosa
ĐỌC BÀI VIẾT– K – KA (cách dùng để hỏi của kin) ai, cái gì? cái nào? KAKACA m. cái cưa.
ĐỌC BÀI VIẾT– O – OKA nt. nước, chỗ ở, nơi cư ngụ. OKAPPANIYA a. đáng tin cậy. OKĀRA m. sự
ĐỌC BÀI VIẾT– E – EKA a. giống như, lối chừng, không rõ, dùng indif. article một (trong số ít), nếu dùng
ĐỌC BÀI VIẾT– Ū – ŪKĀ f. con chí, con rận. ŪNA a. thiếu, nhỏ, còn cần đến, kém. —ka a.
ĐỌC BÀI VIẾT– U – UKKAṂSA m. sự tuyệt mỹ, sự xuất chúng, sự trên hết. —ka a. tán dương, khen
ĐỌC BÀI VIẾT– Ī – ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ. ĪTI f. hoạn nạn, tai ương. ĪDISA
ĐỌC BÀI VIẾT– I – IKKHANA nt. sự thấy, nhìn vào. IKKHAṆIKA m. thầy bói. —nikā f. phụ nữ làm thầy bói,
ĐỌC BÀI VIẾT– Ā – Ā in. đến prep. từ, về hướng. ĀKAṄKHATI (ā + kakh + ṃ + a) ước
ĐỌC BÀI VIẾT