Tiểu Bộ – Pháp Cú – 5. Phẩm Kẻ Ngu – Tỳ Khưu Indacanda Dịch
5. PHẨM KẺ NGU [60] 1. Đêm là dài đối với người đang thức, một do-tuần là dài đối với
ĐỌC BÀI VIẾT5. PHẨM KẺ NGU [60] 1. Đêm là dài đối với người đang thức, một do-tuần là dài đối với
ĐỌC BÀI VIẾT4. PHẨM BÔNG HOA [44] 1. Ai sẽ thấu triệt trái đất này, và thế giới Dạ Ma, thế giới (nhân
ĐỌC BÀI VIẾT3. PHẨM TÂM [33] 1. Tâm chao đảo, thay đổi, khó hộ trì, khó ngăn chặn, người thông minh làm
ĐỌC BÀI VIẾT2. PHẨM KHÔNG XAO LÃNG [21] 1. Sự không xao lãng là đạo lộ Bất Tử (Niết Bàn), sự xao
ĐỌC BÀI VIẾTAudios Kinh Trung Bộ – Tập 1 – (Tạng Kinh thuộc Tam Tạng Pali) Theravāda · Kinh Trung Bộ –
ĐỌC BÀI VIẾT5. Cammakkhandhakaṃ Soṇakoḷivisavatthukathāvaṇṇanā 242. Cammakkhandhake uṇṇapāvāraṇanti uṇṇāmayaṃ pāvāraṇaṃ. Vihārapacchāyāyanti vihārapaccante chāyāyaṃ. Vihārassa vaḍḍhamānacchāyāyantipi vadanti. Soṇassa pabbajjākathāvaṇṇanā 243. Suttattho pana suttavaṇṇanātoyeva
ĐỌC BÀI VIẾT4. Pavāraṇakkhandhakaṃ Aphāsukavihārakathāvaṇṇanā 209. Pavāraṇakkhandhake ādito lāpo ālāpo, vacanapaṭivacanavasena samaṃ lāpo sallāpo. Piṇḍāya paṭikkameyyāti gāme piṇḍāya caritvā paccāgaccheyya. Avakkārapātiṃ dhovitvā
ĐỌC BÀI VIẾT3. Vassūpanāyikakkhandhakaṃ Vassūpanāyikānujānanakathāvaṇṇanā 184. Vassūpanāyikakkhandhake idha-saddo nipātamattoti okāsaparidīpanassapi asambhavato atthantarassa abodhanato vuttaṃ. Aparajjugatāya assāti iminā asamānādhikaraṇavisayo bāhiratthasamāsoyanti dasseti. Aparajjūti āsāḷhīpuṇṇamito
ĐỌC BÀI VIẾT2. Uposathakkhandhakaṃ Sannipātānujānanādikathāvaṇṇanā 132. Uposathakkhandhake taranti plavanti ettha bālāti titthaṃ. Itoti imasmiṃ sāsane laddhito. Taṃ kathentīti ‘‘imasmiṃ nāma divase muhutte
ĐỌC BÀI VIẾT1. Mahākhandhakaṃ Bodhikathāvaṇṇanā Idāni ubhatovibhaṅgānantaraṃ saṅgahamāropitassa mahāvaggacūḷavaggasaṅgahitassa khandhakassa atthasaṃvaṇṇanaṃ ārabhitukāmo ‘‘ubhinnaṃ pātimokkhāna’’ntiādimāha. Tattha ubhinnaṃ pātimokkhānanti ubhinnaṃ pātimokkhavibhaṅgānaṃ. Pātimokkhaggahaṇena hettha tesaṃ
ĐỌC BÀI VIẾTEbook Quyển Tìm Hiểu Pháp Chướng Ngại – Tỳ Khưu Hộ Pháp Namo Tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa. Con đem hết
ĐỌC BÀI VIẾT– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna. HAÑÑANA
ĐỌC BÀI VIẾT– S – SA 1.(= sva trong Sk) a. của mình, sehi kammehi : do hành động của mình. 2.
ĐỌC BÀI VIẾT– V – VA, cách thu ngắn của iva hay eva. VAKA m. chó sói. VAKULA m. cây ở miền
ĐỌC BÀI VIẾT– L – LAKĀRA m. cánh buồm. LAKUṆṬAKA a. lùn, thấp. LAKKHA nt. dấu hiệu, mục tiêu, tiền cọc để
ĐỌC BÀI VIẾT– R – RAKKHAKA 3. người bảo vệ, trông nom, hộ trì, người bảo hộ. RAKKHATI (rakkh + a) hộ
ĐỌC BÀI VIẾT