740. Yassattā nālamekova sabbakāmarasāraho, sabbāpi paṭhavī tassa na sukhaṃ āvahissatī ”ti.

740. Bản thân người nào, chỉ một mình, là không đủ khả năng để đem lại mọi hỷ lạc của thiền, thì toàn bộ trái đất cũng sẽ không mang đến hạnh phúc cho người ấy.”

Còn kẻ nào chưa kiện toàn đến độ,
Bị nấu nung vì tham dục lắm đàng,
Cả cõi đời cùng của cải tệ tàn
Cũng không hề đủ thỏa lòng tham muốn.

741. Eko araññe girikandarāyaṃ paggayha paggayha silaṃ pavecchasi, punappunaṃ santaramānarūpo kāraṇḍiya ko nu tava yidhattho.  

741. “Một mình con lần lượt bê từng tảng đá bỏ vào hang núi ở trong rừng, với dáng vẻ vội vã lặp đi lặp lại, này Kāraṇḍiya, ở đây có lợi ích gì cho con?”

Sao một mình trong rừng
Từng tảng đá con khuân,
Ném đá như có ý
Lấp bằng hang núi chăng?

742. Ahaṃ himaṃ sāgarasevitantaṃ samaṃ karissāmi yathāpi pāṇiṃ, vikiriya sānūni ca pabbatāni ca tasmā silaṃ dariyā pakkhipāmi.  

742. “Chính con sẽ làm cho trái đất bốn bề giáp với biển cả này bằng phẳng thậm chí giống như bàn tay sau khi đã san bằng các đồi và các ngọn núi, vì thế, con ném đá vào hang động.”

Con muốn làm đảo này
Phẳng như lòng bàn tay,
San bằng gò đồi nọ,
Chỗ trũng, đá lấp đầy.

743. Nayimaṃ mahiṃ arahati pāṇikappaṃ. samaṃ manusso karaṇāyameko, maññāmimaññeva dariṃ jigiṃsaṃ kāraṇḍiya hāyasi jīvalokaṃ.

743. “Một người sử dụng bàn tay không đủ khả năng để làm công việc san bằng trái đất này. Này Kāraṇḍiya, ta nghĩ rằng trong lúc cố gắng lấp đầy chỉ một hang động này, con sẽ từ bỏ mạng sống.”

Ðời nào một phàm nhân
Có sức lấp đất bằng?
Kà-ran khó hy vọng
Ðọ sức với hang cùng.

744. Sace ayaṃ bhūtadharaṃ na sakko samaṃ manusso karaṇāyameko, evameva tvaṃ brahme ime manusse nānādiṭṭhike nānayissasi te.  

744. “Nếu một người không có thể làm công việc san bằng quả địa cầu này, thưa Bà-la-môn, tương tự y như vậy, với những người này là những người có quan điểm khác biệt, thầy sẽ không hướng dẫn được họ.”

Nếu một kẻ phàm nhân,
Không thể san đất bằng,
Ngoại nhân há chịu nhận
Quan điểm thầy hay chăng?



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada