668. Narānamārāmakarāsu nārisu anekacittāsu aniggahāsu ca, sabbattanāpītikarāpi ce siyā na vissase titthasamā hi nāriyo.  

668. “Các nữ nhân là những người tạo ra sự khoái lạc cho các nam nhân, các nàng có tâm thất thường, và không có khả năng kiềm chế, thậm chí có nàng có thể là người tạo ra sự không vui thích cho mọi đối tượng, không nên tin tưởng các nàng, bởi vì các nữ nhân là tương tự như những bến tắm (ai cũng có thể đến tắm).

20. Đàn bà phục vụ thú đàn ông,
Chớ một ai tin bọn nữ nhân,
Lòng dạ chúng thường thay đổi mãi,
Dục tham chúng lại cứ buông lung.
Nữ nhân xứng gọi người cầu lạc
Hèn mạt nhất trong đám hạ tầng,
Chúng vẫn giống như là bến tắm
Thường chung chạ với mọi nam nhân.

669. Yaṃ ve disvā kaṇḍarī kinnarānaṃ. sabbitthiyo na ramanti agāre, taṃ tādisaṃ maccaṃ cajitvā bhariyā aññaṃ disvā purisaṃ pīṭhasappiṃ.  

669. Thật vậy, sau khi nhìn thấy ở chuyện của vua Kaṇḍarī và hoàng hậu Kinnarā rằng: Tất cả các nữ nhân không thích thú (những ông chồng của mình) ở gia đình. Sau khi từ bỏ người nam như vị vua Kaṇḍarī ấy, người vợ (hoàng hậu) đã gặp gỡ nam nhân khác là người què quặt.

21. Từ chuyện Kin-na, Kan-da vương
Có nhiều việc tỏ lộ ra rằng:
Nữ nhân tất cả đều không thấy
Thích thú trong nhà chúng trú an;
Người vợ bỏ rơi chồng cách ấy,
Dù chồng thắm thiết lại hùng cường,
Vẫn thường đi với đàn ông khác,
Ngay với gã què cũng lạc đường.

670. Bakassa ca pāvārikassa rañño accantakāmānugatassa bhariyā, avācarī baddhavasānugassa kaṃ vā itthī nāticare tadaññaṃ.  

670 Vua Baka và vua Pāvārika, là người đeo đuổi dục vọng tột đỉnh, có người vợ đã hành quấy với gã tôi đòi bị giam giữ; vậy còn người nam nào khác nữa mà nữ nhân không thể hành quấy?

22. Pà-và chánh hậu, Ba-ka vương,
Tham dục hai vua thật khó lường,
Tuy thế, nàng kia còn phạm tội
Với tên nô lệ của chồng nàng.
Vậy còn tên hạ tiện nào khác
Nàng lại không mong thuốn phạm gian?

671. Piṅgiyāni sabbalokissarassa rañño piyā brahmadattassa bhariyā, avācarī baddhavasānugassa taṃ vāpi sā nājjhagā kāmakāminī ”ti.



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada