(PACCANĪYĀNULOMA-TIKADUKAPAṬṬHĀNA)

 TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAKUSALATTIKANAHETU DUKAKUSALATTIKAHETUDUKA)

[562] Pháp nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân vô ký liên quan pháp phi nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân thiện liên quan pháp phi nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân vô ký liên quan pháp phi nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân thiện liên quan pháp phi nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân bất thiện liên quan pháp phi nhân phi thiện và pháp phi nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân thiện liên quan pháp phi nhân phi bất thiện và pháp phi nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân vô ký liên quan pháp phi nhân phi thiện và pháp phi nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

[563] Trong nhân có chín cách.

[564] Pháp phi nhân thành bất thiện liên quan pháp phi phi nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân thành vô ký liên quan pháp phi phi nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân thành thiện liên quan pháp phi phi nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân thành vô ký liên quan pháp phi phi nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân thành vô ký liên quan pháp phi phi nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên. Năm câu.

Pháp phi nhân thành bất thiện liên quan pháp phi phi nhân phi thiện và pháp phi phi nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

... liên quan pháp phi phi nhân phi bất thiện và pháp phi phi nhân phi vô ký ... ba câu.

Pháp phi nhân thành vô ký liên quan pháp phi phi nhân phi thiện và pháp phi phi nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[565] Trong nhân có mười tám cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN
(NAKUSALATTIKANASAHETUKADUKA - KUSALATTIKASAHETUKADUKA)

[566] Pháp hữu nhân bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân vô ký liên quan pháp phi hữu nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân vô ký liên quan pháp phi hữu nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân bất thiện liên quan pháp phi hữu nhân phi thiện và pháp phi hữu nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân vô ký liên quan pháp phi hữu nhân phi thiện và pháp phi hữu nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

[567] Trong nhân có sáu cách.

[568] Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi thiện và pháp phi vô nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi bất thiện và pháp phi vô nhân phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô nhân vô ký liên quan pháp phi vô nhân phi thiện và pháp phi vô nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

[569] Trong nhân có sáu cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NAKUSALATTIKANAHETUSAMPAYUTTAKADUKA - KUSALATTIKAHETUSAMPAYUTTAKADUKA)

[570] Pháp tương ưng nhân thành bất thiện liên quan pháp phi tương ưng nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp tương ưng nhân thành vô ký liên quan pháp phi tương ưng nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp tương ưng nhân thành vô ký liên quan pháp phi tương ưng nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên... giống như đề hữu nhân.

[571] Trong nhân có sáu cách.

[572] Pháp bất tương ưng nhân thành vô ký liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên... giống như đề vô nhân. Sáu câu.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN
(NAKUSALATTIKANAHETUSAHETUKADUKA - KUSALATTIKAHETUSAHETUKADUKA)

[573] Pháp nhân hữu nhân thành bất thiện liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân hữu nhân thành vô ký liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Trong phi bất thiện hai câu. Trong phi vô ký hai câu.

Cách thứ nhất đếm mỗi duyên một câu. Cách thứ hai đếm mỗi duyên một câu. Cách thứ ba đếm mỗi duyên một câu. Tất cả gồm chín vấn đề.

[574] Pháp hữu nhân phi nhân thành bất thiện liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên... giống như đề nhânhữu nhân. Chín câu.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NAKUSALATTIKANAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA - KUSALATTIKAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA)

[575] Pháp nhân tương ưng nhân thành bất thiện liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[576] Trong nhân có chín cách.

[577] Pháp tương ưng nhân phi nhân thành bất thiện liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[578] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(NAKUSALATTIKANAHETUNASAHETUKADUKA - KUSALATTIKANAHETUSAHETUKADUKA)

[579] Pháp phi nhân hữu nhân thành vô ký liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[580] Trong nhân có ba cách.

[581] Pháp phi nhân vô nhân thành bất thiện liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi thiện sanh khởi do nhân duyên. Ðếm mỗi duyên một câu. có ba vấn đề.

Pháp phi nhân vô nhân thành vô ký liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

[582] Trong nhân có sáu cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI HỮU DUYÊN -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN
(NAKUSALATTIKANASAPPACCAYADUKA - KUSALATTIKASAPPACCAYADUKA)

[583] Pháp phi hữu duyên phi thiện trợ pháp hữu duyên thành thiện bằng cảnh duyên. Sáu câu.

Ðề hữu vi (saṅkhata) giống như đề hữu duyên (sappaccaya).

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI HỮU KIẾN - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN
(NAKUSALATTIKANASANIDASSANADUKA - KUSALATTIKASANIDASSANADUKA)

[584] Pháp hữu kiến vô ký liên quan pháp phi hữu kiến phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[585] Trong nhân có sáu cách.

[586] Pháp phi vô kiến phi thiện trợ pháp vô kiến thành thiện bằng cảnh duyên. Nên làm thành chín vấn đề.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI HỮU ÐỐI CHIẾU -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU
(NAKUSALATTIKANASAPPAṬIGHADUKA - KUSALATTIKASAPPAṬIGHADUKA)

[587] Pháp hữu đối chiếu vô ký liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[588] Trong nhân có sáu cách.

[589] Pháp vô đối chiếu vô ký liên quan pháp phi vô đối chiếu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[590] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI SẮC - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ SẮC
(NAKUSALATTIKANARŪPĪDUKA - KUSALATTIKARŪPĪDUKA)

[591] Pháp sắc vô ký liên quan pháp phi sắc phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[592] Trong nhân có sáu cách.

[593] Pháp phi sắc vô ký liên quan pháp phi phi sắc phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[594] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI HIỆP THẾ - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ
(NAKUSALATTIKANALOKIYADUKA - KUSALATTIKALOKIYADUKA)

[595] Pháp hiệp thế vô ký liên quan pháp phi hiệp thế phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[596] Trong nhân có năm cách.

[597] Pháp siêu thế thiện nhờ pháp phi siêu thế phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp siêu thế vô ký ... nên làm thành sáu vấn đề.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI TÂM ỨNG TRI -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI
(NAKUSALATTIKANAKENACIVIÑÑEYYADUKA - KUSALATTIKANAKENACIVIÑÑEYYADUKA)

[598] Pháp tâm ứng tri thành bất thiện liên quan pháp phi tâm ứng tri phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[599] Trong nhân có mười tám cách.

[600] Pháp tâm ứng tri thành bất thiện liên quan pháp phi tâm bất ứng tri phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[601] Trong nhân có mười tám cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI LẬU - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ LẬU
(NAKUSALATTIKA NO ĀSAVADUKA - KUSALATTIKA ĀSAVADUKA)

[602] Pháp lậu bất thiện liên quan pháp phi lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[603] Trong nhân có ba cách.

[604] Pháp phi lậu thành bất thiện liên quan pháp phi phi lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[605] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI CẢNH LẬU - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU
(NAKUSALATTIKANASĀSAVADUKA - KUSALATTIKASĀSAVADUKA)

[606] Pháp cảnh lậu vô ký liên quan pháp phi cảnh lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[607] Trong nhân có năm cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU (NAKUSALATTIKA NA ĀSAVASAMPAYUTTADUKA - KUSALATTIKA ĀSAVASAMPAYUTTAKADUKA)

[608] Pháp tương ưng lậu bất thiện liên quan pháp phi tương ưng lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[609] Trong nhân có ba cách.

[610] Pháp bất tương ưng lậu bất thiện liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên. chín câu.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU (NAKUSALATTIKA NA ĀSAVASĀSAVADUKA -
KUSALATTIKA ĀSAVASĀSAVADUKA)

[611] Pháp lậu cảnh lậu bất thiện liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[612] Trong nhân có ba cách.

[613] Pháp cảnh lậu phi lậu thành bất thiện liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[614] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
(NAKUSALATTIKA NA ĀSAVĀSAVASAMPAYUT-TAKADUKA -
KUSALATTIKA ĀSAVĀSA -VASAMPAYUTTAKADUKA)

[615] Pháp lậu tương ưng lậu thành bất thiện liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[616] Trong nhân có ba cách.

[617] Pháp tương ưng lậu phi lậu thành bất thiện liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
(NAKUSALATTIKA ĀSAVAVIPPAYUTTANA-SĀSAVADUKA -
KUSALATTIKA - ĀSAVAVIPPAYUTTASĀSAVADUKA)

[618] Pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu thành vô ký liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[619] Trong nhân có năm cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ BẢY TỤ - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ BẢY TỤ
 (NAKUSALATTIKA SATTAGOCCHAKADUKA -
KUSALATTIKA SATTAGOCCHAKADUKA)

[620] Pháp triền bất thiện liên quan pháp phi triền phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phược bất thiện liên quan pháp phi phược phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp bộc bất thiện liên quan pháp phi bộc phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phối bất thiện liên quan pháp phi phối phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp cái bất thiện liên quan pháp phi cái phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp kiến chấp bất thiện liên quan pháp phi kiến chấp phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu cảnh thành vô ký liên quan pháp phi hữu cảnh phi thiện sanh khởi do nhân duyên ... trùng ...

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI DỤC GIỚI - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ DỤC GIỚI
 (NAKUSALATTIKANAKĀMĀVACARADUKA - KUSALATTIKA KĀMĀVACARADUKA)

[621] Pháp dục giới vô ký liên quan pháp phi dục giới phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[622] Trong nhân có năm cách.

[623] Pháp phi dục giới thành vô ký liên quan pháp phi phi dục giới phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[624] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI SẮC GIỚI - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ SẮC GIỚI
(NAKUSALATTIKANARŪPĀVACARADUKA - KUSALATTIKARŪPĀVACARADUKA)

[625] Pháp sắc giới thành vô ký liên quan pháp phi sắc giới phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[626] Trong nhân có ba cách.

[627] Pháp phi sắc giới thành vô ký liên quan pháp phi phi sắc giới phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[628] Trong nhân có năm cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ VÔ SẮC GIỚI
(NAKUSALATTIKA NA ARŪPĀVACARADUKA -
KUSALATTIKA ARŪPĀVACARADUKA)

[629] Pháp vô sắc giới thành thiện nhờ pháp phi vô sắc giới phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[630] Trong nhân có ba cách.

[631] Pháp phi vô sắc giới thành vô ký liên quan pháp phi phi vô sắc giới phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[632] Trong nhân có năm cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI HỆ THUỘC - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỆ THUỘC (NAKUSALATTIKANAPARIYĀPANNADUKA - KUSALATTIKAPARIYĀPANNADUKA)

[633] Pháp hệ thuộc thành vô ký liên quan pháp phi hệ thuộc phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hệ thuộc thành vô ký liên quan pháp phi hệ thuộc phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hệ thuộc thành vô ký liên quan pháp phi hệ thuộc phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

[634] Trong nhân có năm cách.

[635] Pháp phi hệ thuộc thành thiện nhờ pháp phi phi hệ thuộc phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi hệ thuộc thành vô ký ... hai câu.

Gốc pháp bất thiện có hai câu.

Gốc nhị đề có hai câu.

[636] Trong nhân có sáu cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI DẪN XUẤT - TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ DẪN XUẤT (NAKUSALATTIKANANIYYĀ NIKADUKA - KUSALATTIKANIYYĀ NIKADUKA)

[637] Pháp dẫn xuất thành thiện liên quan pháp phi dẫn xuất phi thiện sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[638] Pháp phi dẫn xuất thành vô ký liên quan pháp phi phidẫn xuất phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi dẫn xuất thành vô ký liên quan pháp phi phi dẫn xuất phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

[639] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI CỐ ÐỊNH -TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ CỐ ÐỊNH
(NAKUSALATTIKANANIYATADUKA - KUSALATTIKANIYATADUKA)

[640] Pháp cố định thành thiện nhờ pháp phi cố định thành thiện sanh khởi do nhân duyên. Giống như pháp phi hệ thuộc (apariyāpanna). Có sáu vấn đề.

[641] Pháp phi cố định thành vô ký liên quan pháp phi phi cố định phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi cố định thành vô ký liên quan pháp phi phi cố định phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi cố định thành vô ký liên quan pháp phi phi cố định phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

[642] Trong nhân có năm cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI HỮU THƯỢNG -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU THƯỢNG
(NAKUSALATTIKA NA SA - UTTARADUKA - KUSALATTIKA SA - UTTARADUKA)

[643] Pháp hữu thượng thành vô ký liên quan pháp phi hữu thượng phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu thượng thành vô ký liên quan pháp phi hữu thượng phi bất thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu thượng thành vô ký liên quan pháp phi hữu thượng phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

[644] Trong nhân có năm cách.

TAM ÐỀ PHI THIỆN NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH -
TAM ÐỀ THIỆN NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
(NAKUSALATTIKANA SARAṆADUKA -
KUSALATTIKA SARAṆADUKA )

[645] Pháp hữu tranh bất thiện liên quan pháp phi hữu tranh phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

[646] Trong nhân có ba cách.

[647] Pháp vô tranh vô ký liên quan pháp phi vô tranh phi thiện sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô tranh vô ký liên quan pháp phi vô tranh phi vô ký sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô tranh vô ký liên quan pháp phi vô tranh phi thiện và pháp phi vô tranh phi vô ký sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

TAM ÐỀ PHI THỌ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ THỌ NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAVEDANĀTTIKANAHETUDUKA - VEDANĀTTIKAHETUDUKA)

[648] Pháp nhân tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp nhân tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng khổ thọ sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp nhân tương ưng phi khổ phi lạc thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp nhân tương ưng lạc thọ liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lạc thọ và pháp phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Cách thứ hai đếm mỗi duyên ba câu.

[649] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

[650] Pháp phi nhân tương ưng khổ thọ liên quan pháp phi phi nhân phi tương ưng lạc thọ sanh khởi do nhân duyên. Hai câu.

... liên quan pháp phi phi nhân phi tương ưng khổ thọ ... cũng chỉ hai câu.

... liên quan pháp phi phi nhân phi tương ưng phi khổ phi lạc thọ ... cũng chỉ hai câu.

Cách thứ nhất đếm mỗi duyên một câu.

Cách thứ hai đếm mỗi duyên một câu.

Cách thứ ba đếm mỗi duyên một câu.

[651] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI DỊ THỤC NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ DỊ THỤC NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAVIPĀKATTIKA NA HETUDUKA - VIPĀKATTIKAHETUDUKA)

[652] Pháp nhân thành dị thục liên quan pháp phi nhân phi dị thục sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân thành dị thục nhân liên quan pháp phi nhân phi dị thục sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân phi dị thục phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân phi dị thục sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp nhân thành dị thục liên quan pháp phi nhân phi dị thục nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân thành phi dị thục pi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân phi dị thục nhân sanh khởi do nhân duyên. Hai câu.

Pháp nhân thành dị thục liên quan pháp phi nhân phi phi dị thục phi dị thục nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân thành dị thục nhân liên quan pháp phi nhân phi phi dị thục phi dị thục nhân sanh khởi do nhân duyên. Hai câu.

Pháp nhân thành dị thục liên quan pháp phi nhân phi dị thục và pháp phi nhân phi phi dị thục phi dị thục nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp nhân thành dị thục liên quan pháp phi nhân phi dị thục nhân và pháp phi nhân phi phi dị thục phi dị thục nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp nhân thành dị thục liên quan pháp phi nhân phi dị thục và pháp phi nhân phi dị thục nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp nhân phi dị thục phi dị thục nhân liên quan pháp phi nhân phi dị thục và pháp phi nhân phi dị thục nhân sanh khởi do nhân duyên.

[653] Trong nhân có mười một cách.

[654] Pháp phi nhân thành dị thục nhân liên quan pháp phi phi nhân phi dị thục sanh khởi do nhân duyên.

[655] Trong nhân có mười tám cách. Tóm lược.

TAM ÐỀ PHI BỊ THỦ CẢNH THỦ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
TAM ÐỀ BỊ THỦ CẢNH THỦ NHỊ ÐỀ NHÂN
(NA UPĀDINNUPĀDĀNIYATTIKANAHETUDUKA UPĀDINNUPĀDĀNIYATTIKAHETUDUKA)

[656] Pháp nhân bất bị thủ cảnh thủ liên quan pháp phi nhân phi bị thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên.

[657] Trong nhân có chín cách.

[658] Pháp phi nhân bất bị thủ cảnh thủ liên quan pháp phi phi nhân phi bị thủ cảnh thủ sanh khởi do nhân duyên.

[659] Trong nhân có mười tám cách.

TAM ÐỀ PHI PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI CẢNH PHIỀN NÃO NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASAṄKILIṬṬHASAṄKILESIKATTIKANAHETUDUKA -
SAṄKILIṬṬHASAṄKILESIKATTIKAHETUDUKA)

[660] Pháp nhân phi phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp phi nhân phi phiền toái cảnh phiền não sanh khởi do nhân duyên.

[661] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI TẦM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ TẦM NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAVITAKKATTIKANAHETUDUKA - VITAKKATTIKAHETUDUKA)

[662] Pháp nhân hữu tầm hữu tứ liên quan pháp phi nhân phi hữu tầm hữu tứ sanh khởi do nhân duyên.

[663] Trong nhân có mười lăm cách.

TAM ÐỀ PHI HỶ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ HỶ NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAPĪTITTIKANAHETUDUKA - PĪTITTIKAHETUDUKA)

[664] Pháp nhân câu hành hỷ liên quan pháp phi nhân phi câu hành hỷ sanh khởi do nhân duyên. Hai mươi tám câu.

TAM ÐỀ PHI KIẾN ÐẠO NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ KIẾN ÐẠO NHỊ ÐỀ NHÂN (NADASSANATTIKANAHETUDUKA - DASSANATTIKAHETUDUKA)

[665] Pháp nhân tiến đạo ưng trừ liên quan pháp phi nhân phi kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.

[666] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
TAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ NHÂN
 (NADASSANENAPAHĀTABBAHETUKATTIKANAHE-TUDUKA DASSANENAPAHĀTABBAHETU-KATTIKAHETUDUKA)

[667] Pháp nhân hữu nhân tiến đạo ưng trừ liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.

[668] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI NHÂN TÍCH TẬP NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
TAM ÐỀ NHÂN TÍCH TẬP NHỊ ÐỀ NHÂN
(NA ĀCAYAGĀMITTIKANAHETUDUKA - ĀCAYAGĀMITTIKAHETUDUKA)

[669] Pháp nhân thành nhân tịch diệt liên quan pháp phi nhân phi nhân tích tập sanh khởi do nhân duyên.

[670] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU HỌC NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ HỮU HỌC NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASEKKHATTIKANAHETUDUKA - SEKKHATTIKAHETUDUKA)

[671] Pháp nhân vô học liên quan pháp phi nhân phi hữu học sanh khởi do nhân duyên.

[672] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI HY THIỂU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ HY THIỂU NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAPARITTATTIKANAHETUDUKA PARITTATTIKAHETUDUKA)

[673] Pháp nhân thành đáo đại liên quan pháp phi nhân phi hy thiểu sanh khởi do nhân duyên.

[674] Trong nhân có mười một cách.

TAM ÐỀ PHI CẢNH HY THIỂU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
TAM ÐỀ CẢNH HY THIỂU NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAPARITTĀRAMMAṆATTIKANAHETUDUKA -
PARITTĀRAMMAṆATTIKAHETUDUKA)

[675] Pháp nhân tri cảnh hy thiểu liên quan pháp phi nhân phi tri cảnh hy thiểu sanh khởi do nhân duyên.

[676] Trong nhân có mười ba cách.

TAM ÐỀ PHI TI HẠ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ TI HẠ NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAHĪNATTIKANAHETUDUKA - HĪNATTIKAHETUDUKA)

[677] Pháp nhân trung bình liên quan pháp phi nhân phi ti hạ sanh khởi do nhân duyên.

[678] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI TÀ TÁNH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ TÀ TÁNH NHỊ ÐỀ NHÂN
 (NAMICCHATTATTIKANAHETUDUKA - MICCHATTATTIKAHETUDUKA)

[679] Pháp nhân chánh tánh cố định liên quan pháp phi nhân phi tà tánh cố định sanh khởi do nhân duyên.

[680] Trong nhân có chín cách.

TAM ÐỀ PHI ÐẠO CẢNH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ ÐẠO CẢNH NHỊ ÐỀ NHÂN
 (NAMAGGĀRAMMAṆATTIKANAHETUDUKA MAGGĀRAMMAṆATTIKAHETUDUKA)

[681] Pháp nhân đạo nhân liên quan pháp phi nhân phi đạo cảnh sanh khởi do nhân duyên.

[682] Trong nhân có mười cách.

TAM ÐỀ PHI DĨ SANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ DĨ SANH NHỊ ÐỀ NHÂN
(NA UPANNATTIKANAHETUDUKA - UPANNATTIKAHETUDUKA)

[683] Pháp phi phi nhân phi vị sanh trợ pháp phi nhân dĩ sanh bằng nhân duyên.

Pháp phi phi nhân phi dự sanh trợ pháp phi nhân dĩ sanh bằng nhân duyên.

[684] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI QUÁ KHỨ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ QUÁ KHỨ NHỊ ÐỀ NHÂN
(NA ATĪTĀTATTIKA NAHETUDUKA - ATĪTĀTATTIKA HETUDUKA)

[685] Pháp phi phi nhân phi quá khứ trợ pháp phi nhân hiện tại bằng nhân duyên.

Pháp phi phi nhân vị lai trợ pháp phi nhân hiện tại bằng nhân duyên.

[686] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI CẢNH QUÁ KHỨ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
TAM ÐỀ CẢNH QUÁ KHỨ NHỊ ÐỀ NHÂN
(NA ATĪTĀRAMMAṆATTIKA NAHETUDUKA -
ATĪTĀRAMMAṆATTIKAHETUDUKA)

[687] Pháp nhân tri cảnh vị lai liên quan pháp phi nhân phi tri cảnh quá khứ sanh khởi do nhân duyên.

[688] Trong nhân có mười bảy cách.

TAM ÐỀ PHI NỘI PHẦN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ NỘI PHẦN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NA AJJHATTATTIKANAHETUDUKA - AJJHATTATTIKAHETUDUKA)

[689] Pháp nhân ngoại phần liên quan pháp phi nhân phi nội phần sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân nội phần liên quan pháp phi nhân phi ngoại phần sanh khởi do nhân duyên.

[690] Trong nhân có hai cách.

TAM ÐỀ PHI CẢNH NỘI PHẦN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
TAM ÐỀ CẢNH NỘI PHẦN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NA AJJHATTĀRAMMAṆATTIKANAHETUDUKA -
AJJHATTĀRAMMAṆATTIKAHETUDUKA)

[691] Pháp nhân tri cảnh nội phần liên quan pháp phi nhân phi tri cảnh nội phần sanh khởi do nhân duyên. Hai câu.

Pháp nhân tri cảnh ngoại phần liên quan pháp phi nhân phi tri cảnh ngoại phần sanh khởi do nhân duyên.

[692] Trong nhân có sáu cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASANIDASSANATTIKANAHETUDUKA -
SANIDASSANATTIKAHETUDUKA)

[693] Pháp nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi vô kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[694] Trong nhân có ba cách.

[695] Pháp phi nhân hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Xoay vòng phi nhân phi phi nhân có ba gốc, nên sắp thành hai mươi mốt vấn đề.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN
(NA SANIDASSANATTIKANASAHETUKADUKA -
SANIDASSANATTIKASAHETUKADUKA)

[696] Pháp hữu nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân phi vô kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[697] Trong nhân có ba cách.

[698] Pháp vô nhân hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Bảy câu.

Pháp vô nhân vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô nhân phi vô kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Bảy câu.

[699] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NASANIDASSANATTIKA NAHETUSAMPAYUTTADUKA -
SANIDASSANATTIKA HETUSAMPAYUTTADUKA)

[700] Pháp tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[701]Trong nhân có ba cách.

[702] Pháp bất tương ưng nhân hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[703] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN
(NASANIDASSANATTIKANAHETUSAHETUKADUKA -
SANIDASSANATTIKAHETUSAHETUKADUKA)

[704] Pháp nhân hữu nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[705] Trong nhân có ba cách.

[706] Pháp hữu nhân phi nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[707] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NASANIDASSANATTIKA NAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA -
SANIDASSANATTIKA HETUHETUSAMPAYUTTADUKA)

[708] Pháp nhân tương ưng nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[709] Trong nhân có ba cách.

[710] Pháp tương ưng nhân phi nhân vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[711] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(NASANIDASSANATTIKANAHETUNASAHETUKADUKA -
SANIDASSANATTIKANAHETUSAHETUKADUKA)

[712] Pháp phi nhân hữu nhân vôkiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[713] Trong nhân có ba cách.

[714] Pháp phi nhân vô nhân hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[715] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU KIẾN -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN
(NASANIDASSANATTIKANASANIDASSANADUKA -
SANIDASSANATTIKASANIDASSANADUKA)

[716] Pháp hữu kiến hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu kiến phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[717] Trong nhân có năm cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU ÐỐI CHIẾU -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU
(NASANIDASSANATTIKANASAPPAṬIGHADUKA -
SANIDASSANATTIKASAPPAṬIGHADUKA)

[718] Pháp hữu đối chiếu hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[719] Trong nhân có chín cách.

[720] Pháp vô đối chiếu vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô đối chiếu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[721] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI SẮC - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ SẮC
(NASANIDASSANATTIKANARŪPĪDUKA - SANIDASSANATTIKARŪPĪDUKA)

[722] Pháp sắc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi sắc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[723] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

[724] Pháp phi sắc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phi sắc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[725] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HIỆP THẾ -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ
(NASANIDASSANATTIKANALOKIYADUKA -
SANIDASSANATTIKALOKIYADUKA)

[726] Pháp hiệp thế hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hiệp thế phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Bảy câu.

Pháp hiệp thế vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hiệp thế phi vô kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Bảy câu.

[727] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI TÂM ỨNG TRI -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI
(NASANIDASSANATTIKANAKENACIVIÑÑEYYADUKA -
SANIDASSANATTIKAKENACIVIÑÑEYYADUKA)

[728] Pháp tâm ứng tri hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi tâm ứng tri phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[729] Trong nhân có hai mươi lăm cách.

[730] Pháp tâm bất ứng tri hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi tâm bất ứng tri phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[731] Trong nhân có ba mươi lăm cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI LẬU - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ LẬU
(NASANIDASSANATTIKA NO ĀSAVADUKA - SANIDASSANATTIKA ĀSAVADUKA)

[732] Pháp lậu vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[733] Trong nhân có ba cách.

[734] Pháp phi lậu hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi lậu phi hữu kiến hữu đói chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[735] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI CẢNH LẬU -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU
(NASANIDASSANATTIKANASĀSAVADUKA -
SANIDASSANATTIKASĀSAVADUKA)

[736] Pháp cảnh lậu hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[737] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU
(NASANIDASSANATTIKA NA ĀSAVASAMPAYUT-TADUKA -
SANIDASSANATTIKA ĀSAVA-SAMPAYUTTADUKA)

[738] Pháp tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[739] Trong nhân có ba cách.

[740] Pháp bất tương ưng lậu hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU
(NASANIDASSANATTIKA NA ĀSAVASĀSAVADUKA -
SANIDASSANATTIKA ĀSAVASĀSAVADUKA)

[741] Pháp lậu cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[742] Trong nhân có ba cách.

[743] Pháp cảnh lậu phi lậu hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[744] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
(NASANIDASSANATTIKA NA ĀSAVĀSAVASAM-PAYUTTADUKA -
SANIDASSANATTIKA ĀSAVĀSAVASAMPAYUTTADUKA)

[745] Pháp lậu tương ưng lậu vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[746] Trong nhân có ba cách.

[747] Pháp tương ưng lậu phi lậu vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[748] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
(NASANIDASSANATTIKA ĀSAVAVIPPAYUTTA-NASĀSAVADUKA -
SANIDASSANATTIKA- ĀSAVAVIPPAYUTTASĀSAVADUKA)

[749] Pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Hai mươi mốt câu.

[750] Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[751] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHI TRIỀN
- TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ TRIỀN
(NASANIDASSANATTIKA NOSAÑÑOJANAGOCCHAKA-DUKA -
SANIDASSANATTIKASAÑÑOJANA -GOCCHAKADUKA)

[752] Pháp triền vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi triền phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[753] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHƯỢC -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHƯỢC
(NASANIDASSANATTIKANOGANTHAGOCCHAKADUKA -
SANIDASSANATTIKAGANTHAGOCCHAKADUKA)

[754] Pháp phược vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phược phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[755] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHI BỘC - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ BỘC
(NASANIDASSANATTIKA NO OGHAGOCCHAKADUKA -
SANIDASSANATTIKA OGHAGOCCHAKADUKA)

[756] Pháp bộc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi bộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[757] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHỐI
- TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHỐI
(NASANIDASSANATTIKA NOYOGAGOCCHAKADUKA -
SANIDASSANATTIKAYOGAGOCCHAKADUKA)

[758] Pháp phối vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phối phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[759] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHI CÁI
- TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ CÁI

(NASANIDASSANATTIKA NONĪVARAṆA-GOCCHAKADUKA -
SANIDASSANATTIKA NĪVARAṆAGOCCHAKADUKA)

[760] Pháp cái vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi cái phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[761] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHI KIẾN CHẤP -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ KIẾN CHẤP
(NASANIDASSANATTIKANOPARĀMĀSAGOCCHA-KADUKA -
SANIDASSANATTIKAPARĀMĀSA-GOCCHAKADUKA)

[762] Pháp kiến chấp vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi kiến chấp phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[763] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU CẢNH -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH
(NASANIDASSANATTIKANASĀRAMMAṆADUKA -
SANIDASSANATTIKASĀRAMMAṆADUKA)

[764] Pháp hữu cảnh vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[765] Trong nhân có ba cách.

[766] Pháp vô cảnh hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô cảnh phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[767] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TÂM
(NASANIDASSANATTIKANOCITTADUKA - SANIDASSANATTIKACITTADUKA)

[768] Pháp tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[769] Trong nhân có ba cách.

[770] Pháp phi tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[771] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI TÂM SỞ -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TÂM SỞ
(NASANIDASSANATTIKANACETASIKADUKA -
SANIDASSANATTIKACETASIKADUKA)

[772] Pháp tâm sở vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tâm sở phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[773] Trong nhân có ba cách.

[774] Pháp phi tâm sở hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi tâm sở phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[775] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
(NASANIDASSANATTIKANACITTASAMPAYUTTADUKA -
SANIDASSANATTIKACITTASAMPAYUTTADUKA)

[776] Pháp tương ưng tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tương ưng tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[777] Trong nhân có ba cách.

[778] Pháp bất tương ưng tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất tương ưng tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[779] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP TÂM
(NASANIDASSANATTIKANACITTASAṂSAṬṬHADUKA -
SANIDASSANATTIKACITTASAṂSAṬṬHADUKA)

[780] Pháp hòa hợp tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hòa hợp tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[781] Trong nhân có ba cách.

[782] Pháp bất hòa hợp tâm vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất hòa hợp tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[783] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI SANH Y TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ SANH Y TÂM
(NASANIDASSANATTIKANOCITTASAMUṬṬHĀNADUKA -
SANIDASSANATTIKACITTASAMUṬṬHĀNADUKA)

[784] Pháp sanh y tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi sanh y tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[785] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

[786] Pháp phi sanh y tâm vô kiến vô dối chiếu liên quan pháp phi phi sanh y tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[787] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI CÂU HỮU TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ CÂU HỮU TÂM
(NASANIDASSANATTIKANOCITTASAHABHUDUKA -
SANIDASSANATTIKACITTASAHABHUDUKA)

[788] Pháp câu hữu tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi câu hữu tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[789] Trong nhân có năm cách.

[790] Pháp phi câu hữu tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi câu hữu tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[791] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI TÙNG CHUYỂN TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TÙNG CHUYỂN TÂM
(NASANIDASSANATTIKANOCITTĀNUPARIVATTIDUKA -
SANIDASSANATTIKACITTĀNUPARIVATTIDUKA)

[792] Pháp tùng chuyển tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi tùng chuyển tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[793] Trong nhân có năm cách.

[794] Pháp phi tùng chuyển tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi tùng chuyển tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[795] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÂM
(NASANIDASSANATTIKANOCITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNADUKA -
SANIDASSANATTIKACITTA-SAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNADUKA)

[796] Pháp hòa hợp sanh y tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[797] Trong nhân có ba cách.

[798] Pháp phi hòa hợp sanh y tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hòa hợp sanh y tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[799] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM
(NASANIDASSANATTIKANOCITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNASAHABHUDUKA -
SANIDASSANATTIKACITTA-SAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNASAHABHUDUKA)

[800] Pháp hòa hợp sanh y câu hữu tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[801] Trong nhân có ba cách.

[802] Pháp phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[803] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM
(NASANIDASSANATTIKANOCITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNĀNUPARIVATTIDUKA
- SANIDASSANATTIKACIT-TASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNĀNUPARIVATTIDUKA)

[804] Pháp hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[805] Trong nhân có ba cách.

[806] Pháp phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[807] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI NỘI - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ NỘI
(NASANIDASSANATTIKA NA AJJHATTIKADUKA -
SANIDASSANATTIKA AJJHATTIKADUKA)

[808] Pháp nội vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi nội phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[809] Trong nhân có mười một cách.

[810] Pháp ngoại hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi ngoại phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[811] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI Y SINH - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ Y SINH
(NASANIDASSANATTIKA NA UPĀDĀDUKA - SANIDASSANATTIKA UPĀDĀDUKA)

[812] Pháp y sinh hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi y sinh phihữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[813] Trong nhân có ba mươi lăm cách.

[814] Pháp y sinh vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phi y sinh phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[815] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI BỊ THỦ - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ BỊ THỦ
(NASANIDASSANATTIKA NA UPĀDINNADUKA -
SANIDASSANATTIKA UPĀDINNADUKA)

[816] Pháp bất bị thủ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi bất bị thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[817] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHI THỦ - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ THỦ
(NASANIDASSANATTIKA NO UPĀDĀNAGOCCHA-KADUKA -
SANIDASSANATTIKA UPĀDĀNAGOCCHAKADUKA)

[818] Pháp thủ vô kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi thủ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[819] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHIỀN NÃO -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TỤ PHIỀN NÃO
(NASANIDASSANATTIKANOKILESAGOCCHAKADUKA -
SANIDASSANATTIKAKILESAGOCCHAKADUKA)

[820] Pháp phiền não vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phiền não phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[821] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(NASANIDASSANATTIKANADASSANENAPAHĀTABBADUKA -
SANIDASSANATTIKADASSANENA-PAHĀTABBADUKA)

[822] Pháp kiến đạo ưng vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi kiến đạo ưng trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[823] Trong nhân có ba cách.

[824] Pháp phi kiến đạo ưng trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi kiến đạo ưng trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[825] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(NASANIDASSANATTIKANABHĀVANĀYAPAHĀTABBADUKA -
SANIDASSANATTIKABHĀVANĀYA-PAHĀTABBADUKA)

[826] Pháp tiến đạo ưng trừ vô kiến vô đối chiếu nhờ pháp phi tiến đạo ưng trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[827] Trong nhân có ba cách.

[828] Pháp phi tiến đạo ưng trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi tiến đạo ưng trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[829] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(NASANIDASSANATTIKANADASSANENAPAHĀTABBAHETUKADUKA -
SANIDASSANATTIKA-DASSANENAPAHĀTABBAHETUKADUKA)

[830] Pháp hữu nhân kiến đạo ưng trừ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[831] Trong nhân có ba cách.

[832] Pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[833] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(NASANIDASSANATTIKANABHĀVANĀYAPAHĀTABBAHETUKADUKA -
SANIDASSANATTIKABHĀVA-NĀYAPAHĀTABBAHETUKADUKA)

[834] Pháp hữu nhân tiến đạo ưng trừ vô kiến vô đối chiếu nhờ pháp phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[835] Trong nhân có ba cách.

[836] Pháp phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[837] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU TẦM -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU TẦM
(NASANIDASSANATTIKANASAVITAKKADUKA -
SANIDASSANATTIKA SAVITAKKADUKA)

[838] Pháp hữu tầm vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[839] Trong nhân có ba cách.

[840] Pháp vô tầm hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô tầm phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[841] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU TỨ - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU TỨ
(NASANIDASSANATTIKANASAVICĀRADUKA -
SANIDASSANATTIKASAVICĀRADUKA)

[842] Pháp hữu tứ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[843] Trong nhân có ba cách.

[844] Pháp vô tứ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô tứ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[845] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU HỶ - TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU HỶ
(NASANIDASSANATTIKANASAPPĪTIKADUKA -
SANIDASSANATTIKASAPPĪTIKADUKA)

[846] Pháp hữu hỷ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi hữu hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[847] Trong nhân có ba cách.

[848] Pháp vô hỷ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[849] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI CÂU HÀNH HỶ -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH HỶ
(NASANIDASSANATTIKANAPĪTISAHAGATADUKA -
SANIDASSANATTIKAPĪTISAHAGATADUKA)

[850] Pháp câu hành hỷ vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi câu hành hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[851] Trong nhân có ba cách.

[852] Pháp phi câu hành hỷ hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi câu hành hỷ phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[853] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI CÂU HÀNH LẠC -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH LẠC
(NASANIDASSANATTIKANASUKHASAHAGATADUKA -
SANIDASSANATTIKASUKHASAHAGATADUKA)

[854] Pháp câu hành lạc vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi câu hành lạc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[855] Trong nhân có ba cách.

[856] Pháp phi câu hành lạc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi câu hành lạc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[857] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI CÂU HÀNH XẢ -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ CÂU HÀNH XẢ
(NASANIDASSANATTIKA NA UPEKKHĀSAHAGATA-DUKA -
SANIDASSANATTIKA UPEKKHASAHAGATADUKA)

[858] Pháp câu hành xả vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi câu hành xả phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[859] Trong nhân có ba cách.

[860] Pháp phi câu hành xả hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi câu hành xả phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[861] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI DỤC GIỚI -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ DỤC GIỚI
(NASANIDASSANATTIKANAKĀMĀVACARADUKA -
SANIDASSANATTIKAKĀMĀVACARADUKA)

[862] Pháp dục giới hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi dục giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[863] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

[864] Pháp phi dục giới vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi phi dục giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[865] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI SẮC GIỚI -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ SẮC GIỚI
(NASANIDASSANATTIKANARŪPĀVACARADUKA -
SANIDASSANATTIKARŪPĀVACARADUKA)

[866] Pháp sắc giới vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[867] Trong nhân có ba cách.

[868] Pháp phi sắc giới hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[869] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI VÔ SẮC GIỚI -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ VÔ SẮC GIỚI
(NASANIDASSANATTIKA NA ARŪPĀVACARADUKA -
SANIDASSANATTIKA ARŪPĀVACARADUKA)

[870] Pháp vô sắc giới vô kiến vô đối chiếu liên quan pháp phi vô sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[871] Trong nhân có ba cách.

[872] Pháp phi vô sắc giới hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi vô sắc giới phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[873] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỆ THUỘC -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỆ THUỘC
(NASANIDASSANATTIKANAPARIYĀPANNADUKA -
SANIDASSANATTIKAPARIYĀPANNADUKA)

[874] Pháp hệ thuộc hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hệ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[875] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

[876] Pháp phi hệ thuộc vô kiến vô đối chiếu nhờ pháp phi phi hệ thuộc phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[877] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI DẪN XUẤT -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ DẪN XUẤT
(NASANIDASSANATTIKANANIYYĀNIKADUKA -
SANIDASSANATTIKANIYYĀNIKADUKA)

[878] Pháp dẫn xuất vô kiến vô đối chiếu nhờ pháp phi dẫn xuất phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[879] Trong nhân có ba cách.

[880] Pháp phi dẫn xuất hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi dẫn xuất phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[881] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI CỐ ÐỊNH -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ CỐ ÐỊNH
(NASANIDASSANATTIKANANIYATADUKA - SANIDASSANATTIKANIYATADUKA)

[882] Pháp cố định vô kiến vô đối chiếu nhờ pháp phi cố định phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[883] Trong nhân có ba cách.

[884] Pháp phi cố định hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi cố định phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[885] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU THƯỢNG -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU THƯỢNG
(NASANIDASSANATTIKA NA SA - UTTARADUKA -
SANIDASSANATTIKA SA - UTTARADUKA)

[886] Pháp hữu thượng hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi hữu thượng phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[887] Trong nhân có hai mươi mốt cách.

[888] Pháp vô thượng vô kiến vô đối chiếu nhờ pháp phi vô thượng phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[889] Trong nhân có ba cách.

TAM ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH -
TAM ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
(NASANIDASSANATTIKANA SARAṆADUKA - SANIDASSANATTIKA SARAṆADUKA)

[890] Pháp hữu tranh vô kiến vô đối chiếu nhờ pháp phi hữu tranh phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[891] Trong nhân có ba cách.

[892] Pháp vô tranh hữu kiến hữu đối chiếu nhờ pháp phi vô tranh phi hữu kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Bảy câu.

Pháp vô tranh hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô tranh phi vô kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Bảy câu.

Pháp vô tranh hữu kiến hữu đối chiếu liên quan pháp phi vô tranh phi hữu kiến hữu đối chiếu và pháp phi vô tranh phi vô kiến hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên. Bảy câu.

[893] Trong nhân có hai mươi mốt cách; trong bất ly có hai mươi mốt cách.

PHẦN CÂU SANH (sahajātavāra), cũng cần được giải rộng giống như PHẦN LIÊN QUAN (paṭic-cavāra).

[894] Pháp phi vô tranh phi hữu kiến hữu đối chiếu trợ pháp vô tranh hữu kiến hữu đối chiếu bằng nhân duyên. Bảy câu.

Pháp phi vô tranh phi vô kiến hữu đối chiếu trợ pháp vô tranh hữu kiến hữu đối chiếu bằng nhân duyên. Bảy câu.

Pháp phi vô tranh phi hữu kiến hữu đối chiếu và pháp phi vô tranh phi vô kiến hữu đối chiếu trợ pháp vô tranh hữu kiến hữu đối chiếu bằng nhân duyên. Bảy câu.

[895] Pháp phi vô tranh hữu kiến hữu đối chiếu trợ pháp vô tranh vô kiến vô đối chiếu bằng cảnh duyên.

Pháp phi vô tranh phi vô kiến hữu đối chiếu trợ pháp vô tranh vô kiến vô đối chiếu bằng cảnh duyên.

[896] Trong nhân có hai mươi mốt cách; trong cảnh có ba cách; trong bất ly có hai mươi mốt cách.

Trong tam đề thiện (kusalattika) phần yếu tri (pañhāvāra) cách thuận tùng, cách đối lập, cách thuận tùng đối lập, cách đối lập thuận tùng được tính như thế nào thì đây cũng nên tính như vậy.

DỨT VỊ TRÍ TAM ÐỀ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG

6.VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG
(PACCANĪYANULOMADUKADUKAPAṬṬHĀNA)

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN
(NAHETUDUKANASAHETUKADUKA - HETUDUKASAHETUKADUKA)

[1216] Pháp hữu nhân thành nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân thành nhân và pháp hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1217] Trong nhân có bốn cách; trong cảnh có bốn cách; trong bất ly có bốn cách.

[1218] Pháp phi hữu nhân phi phi nhân trợ pháp hữu nhân phi nhân bằng nhân duyên.

[1219] Trong nhân có một cách; trong cảnh có sáu cách; trong bất ly có năm cách.

Phần yếu tri (pañhāvāra) cần được giải rộng.

[1220] Pháp vô nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp vô nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp vô nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân và pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1221] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NAHETUDUKANAHETUSAMPAYUTTADUKA - HETUDUKAHETUSAMPAYUTTADUKA )

[1222] Pháp tương ưng nhân thành nhân liên quan pháp phi tương ưng nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1223] Trong nhân có bốn cách.

[1224] Pháp bất tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1225] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN
(NAHETUDUKANAHETUSAHETUKADUKA - HETUDUKAHETUSAHETUKADUKA)

[1226] Pháp nhân hữu nhân thành nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1227] Trong nhân có một cách.

[1228] Pháp hữu nhân phi nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1229] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NAHETUDUKANAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA - HETUDUKAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA)

[1230] Pháp nhân tương ưng nhân thành nhân liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1231] Trong nhân có một cách.

[1232] Pháp tương ưng nhân phi nhân phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1233] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(NAHETUDUKANAHETUNASAHETUKADUKA -
HETUDUKANAHETUSAHETUKADUKA)

[1234] Pháp phi nhân hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1235] Trong nhân có một cách.

[1236] Pháp phi nhân vô nhân phi nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1237] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU DUYÊN -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN
(NAHETUDUKANASAPPACCAYADUKA - HETUDUKASAPPACCAYADUKA)

[1238] Pháp phi hữu duyên phi nhân trợ pháp hữu duyên thành nhân bằng cảnh duyên.

[1239] Trong cảnh có ba cách.

Ðề hữu vi (saṅkhata) giống như đề hữu duyên (sappaccaya).

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU KIẾN -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN
(NAHETUDUKANASANIDASSANADUKA -
HETUDUKASANIDASSANADUKA)

[1240] Pháp hữu kiến phi nhân liên quan pháp phi hữu kiến phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1241] Trong nhân có ba cách.

[1242] Pháp phi vô kiến phi nhân trợ pháp vô kiến thành nhân bằng cảnh duyên.

[1243] Trong cảnh có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU ÐỐI CHIẾU -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU
(NAHETUDUKANASAPPAṬIGHADUKA -
HETUDUKASAPPAṬIGHADUKA)

[1244] Pháp hữu đối chiếu phi nhân liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1245] Trong nhân có ba cách.

[1246] Pháp vô đối chiếu phi nhân liên quan pháp phi vô đối chiếu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1247] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI SẮC - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ SẮC
(NAHETUDUKANARŪPĪDUKA - HETUDUKARŪPĪDUKA)

[1248] Pháp sắc phi nhân liên quan pháp phi sắc phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1249] Trong nhân có ba cách.

[1250] Pháp phi sắc thành nhân liên quan pháp phi phi sắc phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1251] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HIỆP THẾ - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ
(NAHETUDUKANALOKIYADUKA - HETUDUKALOKIYADUKA)

[1252] Pháp hiệp thế thành nhân liên quan pháp phi hiệp thế phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hiệp thế phi nhân liên quan pháp phi hiệp thế phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ðếm mỗi duyên ba câu.

[1253] Pháp siêu thế thành nhân liên quan pháp phi siêu thế phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1254] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TÂM ỨNG TRI -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI
(NAHETUDUKANAKENACIVIÑÑEYYADUKA -
HETUDUKAKENACIVIÑÑEYYADUKA)

[1255] Pháp tâm ứng tri thành nhân liên quan pháp phi tâm ứng tri phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1256] Trong nhân có chín cách.

[1257] Pháp tâm bất ứng tri thành nhân liên quan pháp phi tâm bất ứng tri phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1258] Trong nhân có chín cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI LẬU - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU
(NAHETUDUKA NA ĀSAVADUKA - HETUDUKA ĀSAVADUKA)

[1259] Pháp lậu thành nhân liên quan pháp phi lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp lậu phi nhân liên quan pháp phi lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp lậu thành nhân và pháp lậu phi nhân liên quan pháp phi lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp lậu phi nhân liên quan pháp phi lậu phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp lậu thành nhân liên quan pháp phi lậu phi nhân và pháp phi lậu phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1260] Trong nhân có năm cách.

[1261] Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi lậu phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi lậu thành nhân liên quan pháp phi phi phi lậu phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi lậu thành nhân và pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi lậu phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi lậu phi nhân và pháp phi phi lậu phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1262] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI CẢNH LẬU - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU
(NAHETUDUKANASĀSAVADUKA - HETUDUKASĀSAVADUKA)

[1263] Pháp cảnh lậu phi nhân liên quan pháp phi cảnh lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1264] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU
(NAHETUDUKA NA ĀSAVASAMPAYUTTADUKA -
HETUDUKA ĀSAVASAMPAYUTTADUKA)

[1265] Pháp tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp phi tương ưng lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1266] Trong nhân có ba cách.

[1267] Pháp bất tương ưng lậu thành nhân liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1268] Trong nhân có chín cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU
(NAHETUDUKA NA ĀSAVASĀSAVADUKA -
HETUDUKA ĀSAVASĀSAVADUKA)

[1269] Pháp lậu cảnh lậu thành nhân liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1270] Trong nhân có năm cách.

[1271] Pháp cảnh lậu phi lậu phi nhân liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1272] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
(NAHETUDUKA NA ĀSAVĀSAVASAMPAYUT-TADUKA -
HETUDUKA ĀSAVĀSA VASAMPAYUTTADUKA)

[1273] Pháp lậu tương ưng lậu thành nhân liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1274] Trong nhân có ba cách.

[1275] Pháp tương ưng lậu phi lậu phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1276] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU
(NAHETUDUKA NA ĀSAVAVIPPAYUTTANA SĀSAVADUKA -
HETUDUKA ĀSAVA-VIPPAYUTTASĀSAVADUKA)

[1277] Pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1278] Trong nhân có ba cách.

[1279] Pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thành nhân nhờ pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1280] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI TRIỀN - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ TRIỀN
(NAHETUDUKA NOSAÑÑOJANAGOCCHAKADUKA -
HETUDUKA SAÑÑOJANAGOCCHAKADUKA)

[1281] Pháp triền thành nhân liên quan pháp phi triền phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1282] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHƯỢC - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHƯỢC
(NAHETUDUKANOGANTHAGOCCHAKADUKA -
HETUDUKAGANTHAGOCCHAKADUKA)

[1283] Pháp phược thành nhân liên quan pháp phi phược phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1284] Trong nhân có chín cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI BỘC - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ BỘC
(NAHETUDUKA NO OGHAGOCCHAKADUKA -
HETUDUKA OGHAGOCCHAKADUKA)

[1285] Pháp bộc thành nhân liên quan pháp phi bộc phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1286] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHỐI - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHỐI
(NAHETUDUKANOYOGAGOCCHAKADUKA -
HETUDUKAYOGAGOCCHAKADUKA)

[1287] Pháp phối thành nhân liên quan pháp phi phối phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1288] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI CÁI - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ CÁI
(NAHETUDUKA NONĪVARAṆAGOCCHAKADUKA -
HETUDUKA NĪVARAṆAGOCCHAKADUKA)

[1289] Pháp cái thành nhân liên quan pháp phi cái phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1290] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI KIẾN CHẤP -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ KIẾN CHẤP
(NAHETUDUKANOPARĀMĀSAGOCCHAKADUKA -
HETUDUKAPARĀMĀSAGOCCHAKADUKA)

[1291] Pháp kiến chấp phi nhân liên quan pháp phi kiến chấp phi hân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU CẢNH - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH
(NAHETUDUKANASĀRAMMAṆADUKA - HETUDUKASĀRAMMAṆADUKA)

[1292] Pháp hữu cảnh thành nhân liên quan pháp phi hữu cảnh phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1293] Pháp vô cảnh phi nhân liên quan pháp phi vô cảnh phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TÂM - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM
(NAHETUDUKANOCITTADUKA - HETUDUKACITTADUKA)

[1294] Pháp tâm phi nhân liên quan pháp phi tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1295] Trong nhân có ba cách.

[1296] Pháp phi tâm thành nhân liên quan pháp phi phi tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1297] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TÂM SỞ - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM SỞ
(NAHETUDUKANACETASIKADUKA - HETUDUKA CETASIKADUKA)

[1298] Pháp tâm sở thành nhân liên quan pháp phi tâm sở phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1299] Trong nhân có ba cách.

[1300] Pháp phi tâm sở phi nhân liên quan pháp phi phi tâm sở phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1301] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
(NAHETUDUKANACITTASAMPAYUTTADUKA -
HETUDUKACITTASAMPAYUTTADUKA)

[1302] Pháp tương ưng tâm thành nhân liên quan pháp phi tương ưng tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1303] Trong nhân có ba cách.

[1304] Pháp bất tương ưng tâm phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1305] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP TÂM -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP TÂM
(NAHETUDUKANOCITTASAṂSAṬṬHADUKA -
HETUDUKACITTASAṂSAṬṬHADUKA)

[1306] Pháp hòa hợp tâm thành nhân liên quan pháp phi hòa hợp tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1307] Trong nhân có ba cách.

[1308] Pháp bất hòa hợp tâm phi nhân liên quan pháp phi bất hòa hợp tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1309] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI SANH Y TÂM -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ SANH Y TÂM
(NAHETUDUKANOCITTASAMUṬṬHĀNADUKA -
HETUDUKACITTASAMUṬṬHĀNADUKA)

[1310] Pháp sanh y tâm thành nhân liên quan pháp phi sanh y tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1311] Trong nhân có ba cách.

[1312] Pháp phi sanh y tâm thành nhân liên quan pháp phi phi sanh y tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1313] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI CÂU HỮU TÂM -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ CÂU HỮU TÂM
(NAHETUDUKANOCITTASAHABHUDUKA - HETUDUKACITTASAHABHUDUKA)

[1314] Pháp câu hữu tâm thành nhân liên quan pháp phi câu hữu tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1315] Trong nhân có ba cách.

[1316] Pháp phi câu hữu tâm phi nhân liên quan pháp phi phi câu hữu tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TÙNG CHUYỂN TÂM -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÙNG CHUYỂN TÂM
 (NAHETUDUKANOCITTĀNUPARIVATTIDUKA -
HETUDUKACITTĀNUPARIVATTIDUKA)

[1317] Pháp tùng chuyển tâm phi nhân liên quan pháp phi tùng chuyển tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1318] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y TÂM -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÂM
 (NAHETUDUKANOCITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNADUKA -
HETUDUKACITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNADUKA)

[1319] Pháp hòa hợp sanh y tâm thành nhân liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1320] Trong nhân có ba cách.

[1321] Pháp phi hòa hợp sanh y tâm phi nhân liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1322] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM
 (NAHETUDUKANOCITTA SAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNASAHABHADUKA -
HETUDUKACITTA SAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNASAHABHADUKA)

[1323] Pháp hòa hợp sanh y câu hữu tâm thành nhân liên quan pháp phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1324] Trong nhân có ba cách.

[1325] Pháp phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi nhân liên quan pháp phi phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1326] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM
 (NAHETUDUKANOCITTASAṂSAṬṬHASAMUṬ ṬHĀNĀNUPARIVATTIDUKA -
HETUDUKACITTASAṂSAṬṬHASAMUṬ ṬHĀNĀNUPARIVAT TIDUKA)

[1327] Pháp hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm thành nhân liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1328] Trong nhân có ba cách.

[1329] Pháp phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi nhân liên quan pháp phi phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1330] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NỘI - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ NỘI
(NAHETUDUKA NA AJJHATTIKADUKA - HETUDUKA AJJHATTIKADUKA)

[1331] Pháp nội phi nhân liên quan pháp phi nội phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1332] Trong nhân có ba cách.

[1333] Pháp ngoại thành nhân liên quan pháp phi ngoại phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1334] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI Y SINH - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ Y SINH
(NAHETUDUKANA UPĀDĀDUKA - HETUDUKA UPĀDĀDUKA)

[1335] Pháp y sinh phi nhân liên quan pháp phi y sinh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1336] Trong nhân có ba cách.

[1337] Pháp phi y sinh thành nhân liên quan pháp phi phi y sinh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1338] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI BỊ THỦ - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ BỊ THỦ
(NAHETUDUKANA UPĀDINNADUKA - HETUDUKA UPĀDINNADUKA)

[1339] Pháp bất bị thủ thành nhân liên quan pháp phi bất bị thủ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1340] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI THỦ - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ THỦ
(NAHETUDUKANO UPĀDĀNAGOCCHAKADUKA -
HETUDUKA UPĀDĀNAGOCCHAKADUKA)

[1341] Pháp thủ thành nhân liên quan pháp phi thủ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1342] Trong nhân có chín cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHIỀN NÃO -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHIỀN NÃO
(NAHETUDUKANOKILESAGOCCHAKADUKA -
HETUDUKAKILESAGOCCHAKADUKA)

[1343] Pháp phiền não thành nhân liên quan pháp phi phiền não phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1344] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(NAHETUDUKANADASSANENAPAHĀTAB-BADUKA -
HETUDUKADASSANENAPAHĀTAB-BADUKADUKA)

[1345] Pháp kiến đạo ưng trừ thành nhân nhờ pháp phi kiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1346] Trong nhân có ba cách.

[1347] Pháp phi kiến đạo ưng trừ phi nhân liên quan pháp phi phi kiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1348] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(NAHETUDUKANABHĀVANĀYA PAHĀTABBADUKA -
HETUDUKABHĀVANĀYA PAHĀTABBADUKA)

[1349] Pháp tiến đạo ưng trừ thành nhân nhờ pháp phi tiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1350] Trong nhân có ba cách.

[1351] Pháp phi tiến đạo ưng trừ phi nhân liên quan pháp phi phi tiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1352] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRƯ
(NAHETUDUKANADASSANENAPAHĀTABBAHETUKADUKA -
HETUDUKADASSANENAPAHĀTABBAHETUKADUKA)

[1353] Pháp hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1354] Pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi nhân liên quan pháp phi phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1355] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(NAHETUDUKA NA BHĀVANA YĀPAHĀTABBAHETUKADUKA -
HETUDUKA BHĀVANA YĀPAHĀTABBAHETUKADUKA)

[1356] Pháp hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1357] Trong nhân có ba cách.

[1358] Pháp phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi nhân liên quan pháp phi phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1359] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TẦM - NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TẦM
(NAHETUDUKANASAVITAKKADUKA - HETUDUKASAVITAKKADUKA)

[1360] Pháp hữu tầm thành nhân liên quan pháp phi hữu tầm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1361] Trong nhân có ba cách.

Tất cả giải tóm lược.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH -
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
(NAHETUDUKANASARAṆADUKA - HETUDUKASARAṆADUKA)

[1362] Pháp hữu tranh thành nhân nhờ pháp phi hữu tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1363] Trong nhân có ba cách.

[1364] Pháp vô tranh phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô tranh phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô tranh phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi nhân và pháp phi vô tranh phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1365] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASAHETUKADUKANAHETUDUKA - SAHETUKADUKAHETUDUKA)

[1366] Pháp nhân hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân và pháp phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1367] Trong nhân có ba cách.

[1368] Pháp phi nhân hữu nhân liên quan pháp phi phi nhân phi hữu nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1369] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAHETUSAMPAYUTTADUKANAHETUDUKA -
HETUSAMPAYUTTADUKAHETUDUKA)

[1370] Pháp nhân tương ưng nhân liên quan pháp phi nhân phi tương ưng nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu. Giống như nhị đề hữu nhân (sahetukaduka).

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAHETUSAHETUKADUKANAHETUDUKA - HETUSAHETUKADUKAHETUDUKA)

[1371] Pháp nhân thành nhân hữu nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1372] Trong nhân có một cách.

[1373] Pháp phi nhân thành hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1374] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA NAHETUDUKA -
HETUHETUSAMPAYUTTADUKA - HETUDUKA)

[1375] Pháp nhân thành nhân tương ưng nhân liên quan pháp phi nhân thuộc phi nhân phi bất tương ưng nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1376] Trong nhân có một cách.

[1377] Pháp phi nhân thành tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp phi phi nhân thuộc phi bất tương ưng nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1378] Trong nhân có một cách.

Nhị đề chót không có.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU DUYÊN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASAPPACCAYADUKANAHETUDUKA - SAPPACCAYADUKAHETUDUKA)

[1379] Pháp nhân hữu duyên liên quan pháp phi nhân phi vô duyên sanh khởi do nhân duyên.

[1380] Trong nhân có một cách.

[1381] Pháp phi nhân hữu duyên liên quan pháp phi phi nhân phi vô duyên sanh khởi do nhân duyên.

[1382] Trong nhân có một cách.

Ðề hữu vi (saṅkhata) giống như đề hữu duyên (sappaccaya).

NHỊ ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASANIDASSANADUKANAHETUDUKA - SANIDASSANADUKAHETUDUKA)

[1383] Pháp nhân vô kiến liên quan pháp phi nhân phi hữu kiến sanh khởi do nhân duyên.

[1384] Trong nhân có một cách.

[1385] Pháp phi nhân hữu kiến liên quan pháp phi phi nhân phi hữu kiến sanh khởi do nhân duyên.

[1386] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU ÐỐI CHIẾU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASAPPAṬIGHADUKANAHETUDUKA - SAPPAṬIGHADUKAHETUDUKA)

[1387] Pháp nhân vô đối chiếu liên quan pháp phi nhân phi hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[1388] Trong nhân có một cách.

[1389] Pháp phi nhân hữu đối chiếu liên quan pháp phi phi nhân phi hữu đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[1390] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI SẮC NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - NHỊ ÐỀ SẮC NHỊ ÐỀ NHÂN
(NARŪPĪDUKANAHETUDUKA - RŪPĪDUKAHETUDUKA)

[1391] Pháp nhân phi sắc liên quan pháp phi nhân phi sắc sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân phi sắc liên quan pháp phi phi nhân phi sắc sanh khởi do nhân duyên. Ðếm mỗi duyên ba câu.

NHỊ ÐỀ PHI HIỆP THẾ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ NHỊ ÐỀ NHÂN
(NALOKIYADUKANAHETUDUKA - LOKIYADUKAHETUDUKA)

[1392] Pháp nhân thành siêu thế liên quan pháp phi nhân phi hiệp thế sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp nhân thành hiệp thế liên quan pháp phi nhân phi siêu thế sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1393] Trong nhân có hai cách.

[1394] Pháp phi nhân thành hiệp thế liên quan pháp phi phi nhân phi hiệp thế sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân thành hiệp thế liên quan pháp phi phi nhân phi siêu thế sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1395] Trong nhân có bốn cách.

NHỊ ÐỀ PHI TÂM ỨNG TRI NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI NHỊ ÐỀ NHÂN
(NAKENACIVIÑÑEYYADUKANAHETUDUKA -
KENACIVIÑÑEYYADUKAHETUDUKA)

[1396] Pháp nhân thành tâm ứng tri liên quan pháp phi nhân phi tâm ứng tri sanh khởi do nhân duyên.

[1397] Trong nhân có ba cách.

[1398] Pháp phi nhân tâm bất ứng tri liên quan pháp phi phi nhân phi tâm ứng tri sanh khởi do nhân duyên.

[1399] Trong nhân có chín cách.

NHỊ ÐỀ PHI LẬU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN- NHỊ ÐỀ LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN
(NO ĀSAVADUKANAHETUDUKA - ĀSAVADUKAHETUDUKA)

[1400] Pháp nhân thành lậu liên quan pháp phi nhân phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp nhân thành lậu liên quan pháp phi nhân phi phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp nhân thành lậu liên quan pháp phi nhân phi lậu và pháp phi nhân phi phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1401] Trong nhân có năm cách.

[1402] Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp phi phi nhân phi lậu sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp phi phi nhân phi phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp phi phi nhân phi lậu và pháp phi phi nhân phi phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Năm câu. Tóm lược.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU CẢNH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN - NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASĀRAMMAṆADUKANAHETUDUKA - SĀRAMMAṆADUKAHETUDUKA)

[1403] Pháp nhân hữu cảnh liên quan pháp phi nhân phi hữu cảnh sanh khởi do nhân duyên.

[1404] Trong nhân có ba cách.

[1405] Pháp phi nhân hữu cảnh liên quan pháp phi phi nhân phi vô cảnh sanh khởi do nhân duyên.

[1406] Trong nhân có ba cách. Tóm lược.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ NHÂN
(NASARAṆADUKANAHETUDUKA - SARAṆADUKAHETUDUKA)

[1407] Pháp nhân vô tranh liên quan pháp phi nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân hữu tranh liên quan pháp phi nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1408] Trong nhân có hai cách.

[1409] Pháp phi nhân vô tranh liên quan pháp phi phi nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân hữu tranh liên quan pháp phi phi nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1410] Trong nhân có ba cách. Tóm lược.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN
(NASARAṆADUKANASAHETUKADUKA - SARAṆADUKASAHETUKADUKA)

[1411] Pháp hữu nhân vô tranh liên quan pháp phi hữu nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân hữu tranh liên quan pháp phi hữu nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1412] Trong nhân có hai cách.

[1413] Pháp vô nhân vô tranh liên quan pháp phi vô nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp vô nhân vô tranh liên quan pháp phi vô nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1414] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NASARAṆADUKANAHETUSAMPAYUTTADUKA -
SARAṆADUKAHETUSAMPAYUTTADUKA)

[1415] Pháp tương ưng nhân vô tranh liên quan pháp phi tương ưng nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1416] Trong nhân có hai cách.

[1417] Pháp bất tương ưng nhân vô tranh liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1418] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN
 (NASARAṆADUKANAHETUSAHETUKADUKA -
SARAṆADUKAHETUSAHETUKADUKA)

[1419] Pháp nhân hữu nhân vô tranh liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp nhân hữu nhân hữu tranh liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1420] Trong nhân có hai cách.

[1421] Pháp hữu nhân phi nhân vô tranh liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp hữu nhân phi nhân hữu tranh liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1422] Trong nhân có hai cách.

Nhị đề nhân tương ưng nhân tóm lược.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
 (NASARAṆADUKANAHETUNASAHETUKADUKA -
SARAṆADUKANAHETUSAHETUKADUKA)

[1423] Pháp phi nhân hữu nhân vô tranh liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1424] Trong nhân có một cách.

[1425] Pháp phi nhân vô nhân vô tranh liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi nhân vô nhân vô tranh liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1426] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU DUYÊN -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN
 (NASARAṆADUKANASAPPACCAYADUKA -
SARAṆADUKASAPPACCAYADUKA)

[1427] Pháp phi hữu duyên phi hữu tranh trợ pháp hữu duyên vô tranh ... trùng ... một câu.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU VI -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU VI
(NASARAṆADUKANASAṄKHATADUKA - SARAṆADUKASAṄKHATADUKA)

[1428] Pháp phi hữu vi phi hữu tranh ... tóm lược.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU KIẾN -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN
 (NASARAṆADUKANASANIDASSANADUKA -
SARAṆADUKASANIDASSANADUKA)

[1429] Pháp hữu kiến vô tranh liên quan pháp phi hữu kiến phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1430] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU ÐỐI CHIẾU -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU
 (NASARAṆADUKANASAPPAṬIGHADUKA -
SARAṆADUKASAPPAṬIGHADUKA )

[1431] Pháp hữu đối chiếu vô tranh liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1432] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI SẮC - NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ SẮC
(NASARAṆADUKANARŪPĪDUKA - SARAṆADUKARŪPĪDUKA)

[1433] Pháp sắc vô tranh liên quan pháp phi sắc phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên .

[1434] Trong nhân có hai cách.

[1435] Pháp phi sắc hữu tranh nhờ pháp phi phi sắc phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1436] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HIỆP THẾ -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ
(NASARAṆADUKANALOKIYADUKA - SARAṆADUKALOKIYADUKA)

[1437] Pháp hiệp thế vô tranh liên quan pháp phi hiệp thế phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1438] Trong nhân có một cách.

[1439] Pháp siêu thế vô tranh nhờ pháp phi siêu thế phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1440] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI TÂM ỨNG TRI -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI
(NASARAṆADUKANAKENACIVIÑÑEYYADUKA -
SARAṆADUKAKENACIVIÑÑEYYADUKA)

[1441] Pháp tâm ứng tri vô tranh liên quan pháp phi tâm ứng tri phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1442] Trong nhân có ba cách.

[1443] Pháp tâm ứng tri vô tranh liên quan pháp phi tâm bất ứng tri phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1444] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHI LẬU -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ LẬU
(NASARAṆADUKA NA ĀSAVAGOCCHAKADUKA -
SARAṆADUKA ĀSAVAGOCCHAKADUKA)

[1445] Pháp lậu hữu tranh liên quan pháp phi lậu phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHI TRIỀN -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ TRIỀN
 (NASARAṆADUKANASAÑÑOJANAGOCCHAKADUKA -
SARAṆADUKASAÑÑOJANA-GOCCHAKADUKA)

[1446] Pháp triền hữu tranh liên quan pháp phi triền phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1447] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHƯỢC -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHƯỢC
 (NASARAṆADUKANAGANTHAGOCCHAKADUKA -
SARAṆADUKAGANTHAGOCCHAKADUKA)

[1448] Pháp phược hữu tranh liên quan pháp phi phược phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1449] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHI BỘC -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ BỘC
(NASARAṆADUKA NA OGHAGOCCHAKADUKA -
SARAṆADUKA OGHAGOCCHAKADUKA)

[1450] Pháp bộc hữu tranh liên quan pháp phi bộc phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1451] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHỐI -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHỐI
 (NASARAṆADUKANAYOGAGOCCHAKADUKA -
SARAṆADUKAYOGAGOCCHAKADUKA)

[1452] Pháp phối hữu tranh liên quan pháp phi phối phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1453] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHI CÁI -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ CÁI
 (NASARAṆADUKANANĪVARAṆA GOCCHAKADUKA -
SARAṆADUKANĪVARAṆA GOCCHAKADUKA)

[1454] Pháp cái hữu tranh liên quan pháp phi cái phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1455] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHI KIẾN CHẤP -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ KIẾN CHẤP
 (NASARAṆADUKANAPARĀMĀSA GOCCHAKADUKA -
SARAṆADUKAPARĀMĀSA GOCCHAKADUKA)

[1456] Pháp kiến chấp hữu tranh liên quan pháp phi kiến chấp phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1457] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU CẢNH -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH
 (NASARAṆADUKANASĀRAMMAṆADUKA -
SARAṆADUKASĀRAMMAṆADUKA)

[1458] Pháp hữu cảnh hữu tranh liên quan pháp phi hữu cảnh phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1459] Pháp vô cảnh vô tranh liên quan pháp phi vô cảnh phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1460] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI TÂM -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TÂM
(NASARAṆADUKANACITTADUKA - SARAṆADUKACITTADUKA)

[1461] Pháp tâm vô tranh liên quan pháp phi tâm phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1462] Trong nhân có hai cách. Tóm lược.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI TÂM SỞ -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TÂM SỞ
(NASARAṆADUKANACETASIKADUKA - SARAṆADUKACETASIKADUKA)

[1463] Pháp tâm sở vô tranh liên quan pháp phi tâm sở phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1464] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM
(NASARAṆADUKANACITTASAMPAYUTTADUKA -
SARAṆADUKACITTASAMPAYUTTADUKA)

[1465] Pháp tương ưng tâm vô tranh liên quan pháp phi tương ưng tâm phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Hai câu.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP TÂM -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HÒA HỢP TÂM
(NASARAṆADUKANACITTASAṂSAṬṬHADUKA -
SARAṆADUKACITTASAṂSAṬṬHADUKA)

[1466] Pháp hòa hợp tâm vô tranh liên quan pháp phi hòa hợp tâm phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1467] Trong nhân có hai cách ... trùng ...

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
 (NASARAṆADUKANADASSANENAPA HĀTTABBADUKA -
SARAṆADUKADASSANENAPA HĀTTABBADUKA)

[1468] Pháp kiến đạo ưng trừ hữu tranh liên quan pháp phi kiến đạo ưng trừ phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1469] Trong nhân có một cách.

[1470] Pháp phi kiến đạo ưng trừ vô tranh liên quan pháp phi phi kiến đạo ưng trừ phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1471] Trong nhân có một cách. Tóm lược.

NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU THƯỢNG -
NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU THƯỢNG
(NASARAṆADUKA NA SA - UTTARADUKA -
SARAṆADUKA SA - UTTARADUKA)

[1472] Pháp hữu thượng vô tranh liên quan pháp phi hữu thượng phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1473] Trong nhân có một cách; trong bất ly có một cách.

PHẦN CÂU SANH (sahajātavāra), PHẦN DUYÊN SỞ (paccayavāra), PHẦN Y CHỈ (nissaya-vāra), PHẦN HÒA HỢP (saṃsaṭṭhavāra), PHẦN TƯƠNG ƯNG (sampayuttavāra), giống như PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra).

[1474] Pháp phi hữu thượng phi hữu tranh trợ pháp hữu thượng vô tranh bằng nhân duyên. Môt câu.

[1475] Pháp phi hữu thượng phi hữu tranh trợ pháp hữu thượng vô tranh bằng cảnh duyên. Một câu.

[1476] Trong nhân có một cách; trong cảnh có một cách; trong trưởng có một cách... trùng ..ṭrong bất ly có một cách.

[1477] Pháp phi hữu thượng phi hữu tranh trợ pháp hữu thượng vô tranh bằng cảnh duyên ... bằng câu sanh duyên ... bằng cận y duyên ...bằng hậu sanh duyên.

[1478] Trong phi nhân có một cách; trong phi cảnh có một cách.

[1479] Trong phi cảnh từ nhân duyên có một cách.

[1480] Trong cảnh từ phi nhân duyên có một cách.

Phần yếu tri (pañhāvāra) trong tam đề thiện (kusalattika) như thế nào thì đây cũng nên giải rộng như vậy.

[1481] Pháp vô thượng vô tranh nhờ pháp phi vô thượng phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1482] Trong nhân có một cách; trong bất ly có một cách.

[1483] Pháp phi vô thượng phi hữu tranh trợ pháp vô thượng vô tranh bằng vô gián duyên.

[1484] Trong vô gián có một cách; trong đẳng vô gián có một cách; ; trong cận y có hai cách; trong tiền sanh có một cách; trong trùng dụng có một cách; trong bất tương ưng có một cách; trong hiện hữu có một cách; trong vô hữu có một cách; trong ly khứ có một cách; trong bất ly có một cách.

[1485] Pháp phi vô thượng phi hữu tranh trợ pháp vô thượng vô tranh bằng cận y duyên ... bằng tiền sanh duyên.

Pháp phi vô thượng phi vô tranh trợ pháp vô thượng vô tranh bằng cận y duyên

[1486] Trong phi nhân có hai cách; trong phi cảnh có hai cách; trong phi cận y có một cách; trong phi tiền sanh có hai cách; trong phi ly khứ có hai cách.

[1487] Trong phi nhân từ cận y duyên có hai cách.

[1488] Trong cận y từ phi nhân duyên có hai cách; trong tiền sanh ... hai cách; trong hiện hữu ... một cách; trong bất ly ... một cách.

Phần yếu tri (pañhāvāra) trong tam đề thiện (kusalattika) như thế nào thì đây cũng nên giải rộng như vậy.

DỨT VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ NHỊ ÐỀ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG

DỨT VỊ TRÍ ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG

Bắt đầu từ Vị trí nhị đề tam đề thuận tùng (Anulomadukattikapaṭṭhāna) cho đến cuối cùng có khoảng ba mươi thiên ký sự (Bhānavāra = 8.000 chữ) hoàn bị Bộ Vị trí.

KẾT THÚC TẠNG VI DIỆU PHÁP

-ooOoo-

 

 



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada