(ANULOMAPACCANĪYADUKADUKAPAṬṬHĀNA)

 

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN
(HETUDUKASAHETUKADUKA - NAHETUDUKANASAHETUKADUKA)

[898] Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan pháp hữu nhân thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi hữu nhân phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan pháp hữu nhân thành nhân và pháp hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[899] Trong nhân có ba cách, trong cảnh có một cách, trong bất ly có năm cách.

[900] Pháp phi hữu nhân phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[901] Trong phi nhân có một cách, trong phi cảnh có ba cách, trong phi ly khứ có ba cách.

PHẦN CÂU SANH (sahajātavāra) PHẦN TƯƠNG ƯNG (sampayuttavāra) cũng giống như PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra).

[902] Pháp hữu nhân thành nhân trợ pháp phi hữu nhân phi nhân bằng nhân duyên.

[903] Pháp hữu nhân thành nhân trợ pháp phi hữu nhân bằng cảnh duyên.

Pháp hữu nhân phi nhân trợ pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng cảnh duyên.

Pháp hữu nhân thành nhân trợ pháp phi hữu nhân phi nhân và pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng cảnh duyên.

Pháp hữu nhân phi nhân trợ pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng cảnh duyên.

Pháp hữu nhân phi nhân trợ pháp phi hữu nhân phi nhân bằng cảnh duyên.

Pháp hữu nhân phi nhân trợ pháp phi hữu nhân phi nhân và pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng cảnh duyên.

[904] Trong nhân có một cách, trong cảnh có sáu cách, trong trưởng có hai cách, trong bất ly có năm cách.

Phần yếu tri (pañhāvāra) cần được giải rộng.

[905] Pháp phi vô nhân phi nhân liên quan pháp vô nhân thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp vô nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[906] Trong nhân có bốn cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(HETUDUKAHETUSAMPAYUTTADUKA -
NAHETUDUKANAHETUSAMPAYUTTADUKA)

[907] Pháp phi tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp tương ưng nhân thành nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba Câu. Giống như nhị đề hữu nhân.

[908] Pháp phi bất tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[909] Trong nhân có bốn cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(HETUDUKAHETUSAHETUKADUKA - NAHETUDUKANAHETUSAHETUKADUKA)

[910] Pháp phi nhân vô nhân phi nhân liên quan pháp nhân hữu nhân thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[911] Trong nhân có một cách.

[912] Pháp phi vô nhân phi phi nhân phi phi nhân liên quan pháp hữu nhân phi nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[913] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(HETUDUKAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA - NA HETUDUKANAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA)

[914] Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp nhân tương ưng nhân thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[915] Trong nhân có một cách.

[916] Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi phi nhân liên quan pháp tương ưng nhân phi nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[917] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(HETUDUKANAHETUSAHETUKADUKA - NAHETUDUKANAHETUNASAHETUKADUKA)

[918] Pháp phi nhân phi hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[919] Trong nhân có một cách.

[920] Pháp phi nhân phi vô nhân phi nhân liên quan pháp phi nhân vô nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[921] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU DUYÊN
(HETUDUKASAPPACCAYADUKA - NAHETUDUKANASAPPACCAYADUKA)

[922] Pháp vô duyên phi nhân trợ pháp phi vô duyên phi phi nhân bằng cảnh duyên ... trùng ...

... trợ pháp phi vô duyên phi nhân ... trùng ...

... trợ pháp phi vô duyên phi nhân và pháp phi vô duyên phi phi nhân bằng cảnh duyên.

[923] Trong cảnh có ba cách.

Pháp vô vi (asaṅkhata) giống như pháp vô duyên (apaccaya) ... trùng ...

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU KIẾN
(HETUDUKASANIDASSANADUKA - NAHETUDUKANASANIDASSANADUKA)

[924] Pháp hữu kiến phi nhân trợ pháp phi hữu kiến phi phi nhân bằng cảnh duyên.

... trợ pháp phi hữu kiến phi nhân bằng cảnh duyên.

... trợ pháp phi hữu kiến phi nhân và pháp phi hữu kiến phi phi nhân bằng cảnh duyên.

[925] Trong cảnh có ba cách.

[926] Pháp phi vô kiến phi nhân liên quan pháp vô kiến thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[927] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU ÐỐI CHIẾU
(HETUDUKASAPPAṬIGHADUKA - NAHETUDUKANASAPPAṬIGHADUKA)

[928] Pháp phi hữu đối chiếu phi nhân liên quan pháp hữu đối chiếu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[929] Trong nhân có một cách.

[930] Pháp phi vô đối chiếu phi nhân liên quan pháp vô đối chiếu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[931] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ SẮC - NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI SẮC
(HETUDUKARŪPĪDUKA NAHETUDUKANARŪPĪDUKA)

[932] Pháp phi sắc phi phi nhân liên quan pháp sắc phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[933] Trong nhân có ba cách.

[934] Pháp phi phi sắc phi nhân liên quan pháp phi sắc thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[935] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HIỆP THẾ
(HETUDUKALOKIYADUKA - NAHETUDUKANALOKIYADUKA)

[936] Pháp phi hiệp thế phi phi nhân liên quan pháp hiệp thế phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[937] Trong nhân có ba cách.

[938] Pháp phi siêu thế phi nhân liên quan pháp siêu thế thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[939] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TÂM ỨNG TRI
(HETUDUKAKENACIVIÑÑEYYADUKA - NAHETUDUKANAKENACIVIÑÑEYYADUKA)

[940] Pháp phi tâm ứng tri phi nhân liên quan pháp tâm ứng tri thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[941] Trong nhân có chín cách.

[942] Pháp phi tâm bất ứng tri phi nhân liên quan pháp tâm ứng tri thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[943] Trong nhân có chín cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU - NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI LẬU
(HETUDUKA ĀSAVADUKA - NAHETUDUKANA ĀSAVADUKA)

[944] Pháp phi lậu phi nhân liên quan pháp lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[945] Trong nhân có năm cách.

[946] Pháp phi phi lậu phi phi nhân liên quan pháp phi lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[947] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI CẢNH LẬU
(HETUDUKASĀSAVADUKA - NAHETUDUKANASĀSAVADUKA)

[948] Pháp phi cảnh lậu phi phi nhân liên quan pháp cảnh lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[949] Trong nhân có ba cách.

[950] Pháp phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan pháp cảnh lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[951] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(HETUDUKA ĀSAVASAMPAYUTTADUKA -
NAHETUDUKA NA ĀSAVASAMPAYUTTADUKA)

[952] Pháp phi tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp tương ưng lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[953] Trong nhân có chín cách.

[954] Pháp phi bất tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[955] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU
(HETUDUKA ĀSAVASĀSAVADUKA -
NAHETUDUKA NA ĀSAVASĀSAVADUKA)

[956] Pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan pháp lậu cảnh lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[957] Trong nhân có năm cách.

[958] Pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi phi nhân liên quan pháp cảnh lậu phi lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[959] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU
(HETUDUKA ĀSAVA ĀSAVASAMPAYUTTA DUKA -
NAHETUDUKANA ĀSAVA ĀSAVASAMPAYUTTA DUKA)

[960] Pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi nhân liên quan pháp lậu tương ưng lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[961] Trong nhân có ba cách.

[962] Pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi phi nhân liên quan pháp tương ưng lậu phi lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[963] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU
(HETUDUKA ĀSAVAVIPPAYUTTASĀSA VADUKA -
NAHETUDUKA ĀSAVAVIPPA - YUTTANASĀSAVADUKA)

[964] Pháp bất tương lậu phi cảnh lậu phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu cảnh lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Giống như đề hiệp thế (lokiya).

[965] Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu thành nhân và pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[966] Trong nhân có sáu cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ TRIỀN - NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI TRIỀN
(HETUDUKASAÑÑOJANAGOCCHAKADUKA -
NAHETUDUKANASAÑÑOJANAGOCCHAKADUKA)

[967] Pháp phi triền phi nhân liên quan pháp triền thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[968] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHƯỢC -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHƯỢC
(HETUDUKAGANTHAGOCCHAKADUKA -
NAHETUDUKANAGANTHAGOCCHAKADUKA)

[969] Pháp phi phược phi nhân liên quan pháp phược thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[970] Trong nhân có chín cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ BỘC - NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI BỘC
(HETUDUKA OGHAGOCCHAKADUKA -
NAHETUDUKA NO OGHAGOCCHAKADUKA)

[971] Pháp phi bộc phi nhân liên quan pháp bộc thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[972] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHỐI -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI PHỐI
(HETUDUKA YOGAGOCCHAKADUKA -
NAHETUDUKA NAYOGAGOCCHAKADUKA)

[973] Pháp phi phối phi nhân liên quan pháp phối thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[974] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ CÁI -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI CÁI
(HETUDUKANĪVARAṆAGOCCHAKADUK -
NA HETUDUKANANĪVARAṆAGOCCHAKADUKA)

[975] Pháp phi cái phi nhân liên quan pháp cái thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[976] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ KIẾN CHẤP -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI KIẾN CHẤP
(HETUDUKAPARĀMĀSAGOCCHAKADUKA -
NAHETUDUKA NO PARĀMĀSAGOCCHAKADUKA)

[977] Pháp phi kiến chấp phi phi nhân liên quan pháp kiến chấp phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[978] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU CẢNH
(HETUDUKASĀRAMMAṆADUKA - NAHETUDUKANASĀRAMMAṆADUKA)

[979] Pháp phi hữu cảnh phi nhân liên quan pháp hữu cảnh thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[980] Trong nhân có ba cách.

[981] Pháp phi vô cảnh phi phi nhân liên quan pháp vô cảnh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[982] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM - NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TÂM
(HETUDUKACITTADUKA - NAHETUDUKA NO CITTADUKA)

[983] Pháp phi tâm phi phi nhân liên quan pháp tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[984] Trong nhân có ba cách.

[985] Pháp phi phi tâm phi nhân liên quan pháp phi tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[986] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÂM SỞ -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TÂM SỞ
(HETUDUKACETASIKADUKA - NAHETUDUKANACETASIKADUKA)

[987] Pháp phi tâm sở phi nhân liên quan pháp tâm sở thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[988] Trong nhân có ba cách.

[989] Pháp phi phi tâm sở phi phi nhân liên quan pháp phi tâm sở phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[990] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM
(HETUDUKACITTASAMPAYUTTADUKA -
NAHETUDUKANACITTASAMPAYUTTADUKA)

[991] Pháp phi tương ưng tâm phi nhân liên quan pháp tương ưng tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[992] Trong nhân có ba cách.

[993] Pháp phi bất tương ưng tâm phi phi nhân liên quan pháp bất tương ưng tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[994] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP TÂM -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP TÂM
(HETUDUKACITTASAṂSAṬṬHADUKA -
NAHETUDUKANACITTASAṂSAṬṬHADUKA)

[995] Pháp phi hòa hợp tâm phi nhân liên quan pháp hòa hợp tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi hòa hợp tâm phi phi nhân liên quan pháp hòa hợp tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[996] Trong nhân có sáu cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ SANH Y TÂM-
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI SANH Y TÂM
(HETUDUKACITTASAMUṬṬHĀNADUKA -
NAHETUDUKANACITTASAMUṬṬHĀNADUKA)

[997] Pháp phi sanh y tâm phi nhân liên quan pháp sanh y tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[998] Trong nhân có ba cách.

[999] Pháp phi phi sanh y tâm phi phi nhân liên quan pháp phi sanh y tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1000] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ CÂU HỮU TÂM-
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI CÂU HỮU TÂM
(HETUDUKACITTASAHABHUDUKA -
NAHETUDUKA NO CITTASAHABHUDUKA)

[1001] Pháp phi câu hữu tâm phi nhân liên quan pháp câu hữu tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1002] Trong nhân có ba cách.

[1003] Pháp phi phi câu hữu tâm phi phi nhân liên quan pháp câu hữu tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1004] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TÙNG CHUYỂN TÂM-
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TÙNG CHUYỂN TÂM
(HETUDUKACITTĀNUPARIVATTIDUKA -
NAHETUDUKANOCITTĀNUPARIVATTIDUKA)

[1005] Pháp phi tùng chuyển tâm phi nhân liên quan pháp tùng chuyển tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1006] Trong nhân có ba cách.

[1007] Pháp phi phi tùng chuyển tâm phi phi nhân liên quan pháp phi tùng chuyển tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1008] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÂM -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y TÂM
(HETUDUKACITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀ- NADUKA -
NAHETUDUKANO CITTASAṂ- SAṬṬHASAMUṬṬHĀNADUKA)

[1009] Pháp phi hòa hợp sanh y tâm phi nhân liên quan pháp hòa hợp sanh y tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1010] Trong nhân có ba cách.

[1011] Pháp phi phi hòa hợp sanh y tâm phi phi nhân liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1012] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM
(HETUDUKACITTASAṂSAṬṬHASAMUṬ-ṬHĀNASAHABHUDUKA - NAHETUDUKANOCITTA-SAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNASAHABHUDUKA)

[1013] Pháp phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi nhân liên quan pháp hòa hợp sanh y câu hữu tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1014] Trong nhân có ba cách.

[1015] Pháp phi phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi phi nhân liên quan pháp phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1016] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM
(HETUDUKACITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNĀNU-PARIVATTIDUKA -
NA HETUDUKANOCITTASAṂ-SAṬṬHASAMUṬṬHĀNĀNUPARIVATTIDUKA)

[1017] Pháp phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi nhân liên quan pháp hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1018] Trong nhân có ba cách.

[1019] Pháp phi phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi phi nhân liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1020] Trong nhân có ba cách. Tóm lược ... trùng ... Cần được giải rộng theo cách thức này.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(HETUDUKADASSANENAPAHĀTABBADUKA -
NA HETUDUKANADASSANENAPAHĀTABBADUKA)

[1021] Pháp phi kiến đạo ưng trừ phi nhân liên quan pháp kiến đạo ưng trừ thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1022] Trong nhân có ba cách.

[1023] Pháp phi phi kiến đạo ưng trừ phi phi nhân liên quan pháp phi kiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên. Chỉ ba câu.

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(HETUDUKADASSANENAPAHĀTABBAHETU-KADUKA -
NA HETUDUKADASSANENA PAHĀTABBAHETUKADUKA)

[1024] ... liên quan pháp hữu nhân kiến đạo ưng trừ thành nhân ... chỉ ba câu.

[1025] Pháp phi phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1026] Trong nhân có một cách ... trùng ...

NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ HỮU TRANH
- NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH
(HETUDUKASARAṆADUKA - NA HETUDUKANASARAṆADUKA)

[1027] Pháp phi hữu tranh phi nhân liên quan pháp hữu tranh thành nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi hữu tranh phi phi nhân liên quan pháp hữu tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi hữu tranh phi nhân liên quan pháp hữu tranh thành nhân và pháp hữu tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1028] Trong nhân có ba cách.

[1029] Pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp vô tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1030] Pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp vô tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi vô tranh phi nhân và pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp vô tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1031] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(SAHETUKADUKAHETUDUKA - NA SAHETUKADUKANAHETUDUKA)

[1032] Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp nhân hữu nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp nhân vô nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1033] Trong nhân có sáu cách.

[1034] Pháp phi phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1035] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(HETUSAMPAYUTTADUKAHETUDUKA -
NAHETUSAMPAYUTTADUKANAHETUDUKA)

[1036] Pháp phi nhân phi tương ưng nhân liên quan pháp nhân tương ưng nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp nhân bất tương ưng nhân sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1037] Trong nhân có sáu cách.

[1038] Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng nhân liên quan pháp phi nhân tương ưng nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1039] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(HETUSAHETUKADUKAHETUDUKA - NAHETUSAHETUKADUKANAHETUDUKA)

[1040] Pháp phi nhân phi nhân phi vô nhân liên quan pháp nhân nhân hữu nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1041] Trong nhân có một cách.

[1042] Pháp phi phi nhân phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi nhân hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1043] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(HETUHETUSAMPAYUTTADUKAHETUDUKA -
NA HETUHETUSAMPAYUTTADUKANAHETUDUKA)

[1044] Pháp phi nhân phi nhân bất tương ưng nhân liên quan pháp nhân nhân tương ưng nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1045] Trong nhân có một cách.

[1046] Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng nhân phi phi nhân liên quan pháp phi nhân tương ưng nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.

[1047] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ HỮU DUYÊN NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU DUYÊN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(SAPPACCAYADUKAHETUDUKA NA SAPPACCAYADUKANAHETUDUKA)

[1048] Pháp phi nhân phi vô duyên liên quan pháp nhân hữu duyên sanh khởi do nhân duyên.

[1049] Trong nhân có một cách.

[1050] Pháp phi phi nhân phi vô duyên liên quan pháp phi nhân hữu duyên sanh khởi do nhân duyên.

[1051] Trong nhân có một cách.

ÐỀ HỮU VI (saṅkhata) giống như ÐỀ HỮU DUYÊN (sappaccaya).

NHỊ ÐỀ HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU KIẾN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(SANIDASSANADUKAHETUDUKA - NASANIDASSANADUKANAHETUDUKA)

[1052] Pháp phi nhân phi vô kiến liên quan pháp nhân vô kiến sanh khởi do nhân duyên.

[1053] Trong nhân có ba cách.

[1054] Pháp phi phi nhân phi hữu kiến liên quan pháp phi nhân vô kiến sanh khởi do nhân duyên.

[1055] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ HỮU ÐỐI CHIẾU NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU ÐỐI CHIẾU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(SAPPAṬIGHADUKAHETUDUKA - NASAPPAṬIGHADUKANAHETUDUKA)

[1056] Pháp phi nhân phi vô đối chiếu liên quan pháp nhân vô đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[1057] Trong nhân có ba cách.

[1058] Pháp phi phi nhân phi hữu đối chiếu liên quan pháp phi nhân vô đối chiếu sanh khởi do nhân duyên.

[1059] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ SẮC NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ PHI SẮC NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(RŪPĪDUKAHETUDUKA - NARŪPĪDUKANAHETUDUKA)

[1060] Pháp phi nhân phi phi sắc liên quan pháp nhân phi sắc sanh khởi do nhân duyên.

[1061] Trong nhân có ba cách.

[1062] Pháp phi phi nhân phi sắc liên quan pháp phi nhân thành sắc sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi phi nhân phi phi sắc liên quan pháp phi nhân phi sắc sanh khởi do nhân duyên.

[1063] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ HIỆP THẾ NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HIỆP THẾ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(LOKIYADUKAHETUDUKA - NALOKIYADUKANAHETUDUKA)

[1064] Pháp phi nhân phi siêu thế liên quan pháp nhân hiệp thế sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi nhân phi siêu thế liên quan pháp nhân siêu thế sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1065] Trong nhân có bốn cách.

[1066] Pháp phi phi nhân phi siêu thế liên quan pháp phi nhân hiệp thế sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi phi nhân phi hiệp thế liên quan pháp phi nhân siêu thế sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1067] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ TÂM ỨNG TRI NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI TÂM ỨNG TRI NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(KENACIVIÑÑEYYADUKAHETUDUKA -
NAKENACIVIÑÑEYYADUKANAHETUDUKA)

[1068] Pháp phi nhân phi tâm ứng tri liên quan pháp nhân tâm ứng tri sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi tâm bất ứng tri liên quan pháp nhân tâm bất ứng tri sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi tâm ứng tri liên quan pháp nhân tâm ứng tri và pháp nhân tâm bất ứng tri sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1069] Trong nhân có chín cách.

[1070] Pháp phi phi nhân phi tâm ứng tri liên quan pháp phi nhân tâm ứng tri sanh khởi do nhân duyên.

[1071] Trong nhân có chín cách.

NHỊ ÐỀ LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ PHI LẬU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(ĀSAVADUKAHETUDUKA - NA ĀSAVADUKANAHETUDUKA)

[1072] Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp nhân thành lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi phi lậu liên quan pháp nhân phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi nhân phi lậu liên quan pháp nhân thành lậu và pháp nhân phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1073] Tất cả có năm cách.

[1074] Pháp phi phi nhân phi phi lậu liên quan pháp phi nhân phi lậu sanh khởi do nhân duyên.

[1075] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI CẢNH LẬU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(SĀSAVADUKAHETUDUKA - NASĀSAVADUKANAHETUDUKA)

[1076] Pháp phi nhân phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân cảnh lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi nhân phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân phi cảnh lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1077] Trong nhân có bốn cách. Giống như nhị đề hiệp thế (Lokiyaduka).

NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG LẬU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(ĀSAVASAMPAYUTTADUKAHETUDUKA -
NA ĀSAVASAMPAYUTTADUKANAHETUDUKA)

[1078] Pháp phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp nhân tương ưng lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp nhân tương ưng lậu và pháp nhân bất tương ưng lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1079] Trong nhân có chín cách.

[1080] Pháp phi phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp phi nhân tương ưng lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi phi nhân phi tương ưng lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1081] Trong nhân có bốn cách.

NHỊ ÐỀ LẬU CẢNH LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI LẬU CẢNH LẬU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(ĀSAVASĀSAVADUKAHETUDUKA - NA ĀSAVASĀSAVADUKANAHETUDUKA)

[1082] Pháp phi nhân phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân lậu cảnh lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân cảnh lậu phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi nhân phi lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân lậu cảnh lậu và pháp nhân cảnh lậu phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1083] Trong nhân có năm cách.

[1084] Pháp phi phi nhân phi cảnh lậu phi phi lậu liên quan pháp phi nhân lậu cảnh lậu sanh khởi do nhân duyên.

[1085] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI LẬU TƯƠNG ƯNG LẬU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(ĀSAVA ĀSAVASAMPAYUTTADUKAHETUDUKA -
NA ĀSAVA ĀSAVASAMPAYUT- TADUKANAHETUDUKA)

[1086] Pháp phi phi nhân phi lậu phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân lậu tương ưng lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi lậu phi bất tương ưng lậu liên quan pháp nhân tương ưng lậu phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1087] Trong nhân có bốn cách.

[1088] Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng lậu phi phi lậu liên quan pháp phi nhân lậu tương ưng lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi phi nhân phi bất tương ưng lậu phi phi lậu liên quan pháp phi nhân tương ưng lậu phi lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1089] Trong nhân có bốn cách.

NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU CẢNH LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ BẤT TƯƠNG ƯNG LẬU PHI CẢNH LẬU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(ĀSAVAVIPPAYUTTASĀSAVADUKAHETUDUKA -
ĀSAVAVIPPAYUTTANASĀSAVADUKANAHETUDUKA)

[1090] Pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu cảnh lậu sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

[1091] Trong nhân có bốn cách.

[1092] Pháp phi phi nhân bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu cảnh lậu sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi phi nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu sanh khởi do nhân duyên.

[1093] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ SÁU TỤ NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ SÁU TỤ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CHAGOCCHAKADUKAHETUDUKA - CHAGOCCHAKADUKANAHETUDUKA)

[1094] Pháp phi nhân phi triền liên quan pháp nhân thành triền sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân phi phược liên quan pháp nhân thành phược sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân phi bộc liên quan pháp nhân thành bộc sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân phi phối liên quan pháp nhân thành phối sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân phi cái liên quan pháp nhân thành cái sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân phi phi kiến chấp liên quan pháp nhân phi kiến chấp sanh khởi do nhân duyên.

[1095] Trong nhân có năm cách.

NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU CẢNH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(SĀRAMMAṆADUKAHETUDUKA - NA SĀRAMMAṆADUKANAHETUDUKA)

[1096] Pháp phi nhân phi hữu cảnh liên quan pháp nhân hữu cảnh sanh khởi do nhân duyên.

[1097] Trong nhân có ba cách.

[1098] Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan pháp phi nhân hữu cảnh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan pháp phi nhân vô cảnh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi phi nhân phi vô cảnh liên quan pháp phi nhân hữu cảnh và pháp phi nhân vô cảnh sanh khởi do nhân duyên.

[1099] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ PHI TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTADUKAHETUDUKA NACITTADUKANAHETUDUKA)

[1100] Pháp phi nhân phi phi tâm liên quan pháp nhân phi tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1101] Trong nhân có ba cách.

[1102] Pháp phi phi nhân phi tâm liên quan pháp phi nhân thành tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1103] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ TÂM SỞ NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ PHI TÂM SỞ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CETASIKADUKAHETUDUKA - NACETASIKADUKANAHETUDUKA)

[1104] Pháp phi nhân phi tâm sở liên quan pháp nhân tâm sở sanh khởi do nhân duyên.

[1105] Trong nhân có ba cách.

[1106] Pháp phi phi nhân phi phi tâm sở liên quan pháp phi nhân thành tâm sở sanh khởi do nhân duyên.

[1107] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTASAMPAYUTTADUKAHETUDUKA -
NACITTASAMPAYUTTADUKANAHETUDUKA)

[1108] Pháp phi nhân phi tương ưng tâm liên quan pháp nhân tương ưng tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1109] Trong nhân có ba cách. Tóm lược.

NHỊ ÐỀ HÒA HỢP TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTASAṂSAṬṬHADUKAHETUDUKA - NACITTASAṂSAṬṬHADUKANAHETUDUKA)

[1110] Pháp phi nhân phi hòa hợp tâm liên quan pháp nhân hòa hợp tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1111] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ SANH Y TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI SANH Y TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTASAMUṬṬHĀNADUKAHETUDUKA -
NA CITTASAMUṬṬHĀNADUKANAHETUDUKA)

[1112] Pháp phi nhân phi sanh y tâm liên quan pháp nhân sanh y tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1113] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ CÂU HỮU TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI CÂU HỮU TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTASAHABHUDUKAHETUDUKA -
NA CITTASAHABHUDUKANAHETUDUKA)

[1114] Pháp phi nhân phi câu hữu tâm liên quan pháp nhân câu hữu tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1115] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ TÙNG CHUYỂN TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI TÙNG CHUYỂN TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTĀNUPARIVATTIDUKAHETUDUKA -
NA CITTĀNUPARIVATTIDUKANAHETUDUKA)

[1116] Pháp phi nhân phi tùng chuyển tâm liên quan pháp nhân tùng chuyển tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1117] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNADUKAHE-TUDUKA
NACITTASAṂSAṬṬHASA-MUṬṬHĀNADUKANAHETUDUKA)

[1118] Pháp phi nhân phi hòa hòa hợp sanh y tâm liên quan pháp nhân hòa hợp sanh y tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1119] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y CÂU HỮU TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNASAHABHUDUKAHETUDUKA
NOCITTASAṂSAṬṬHASA-MUṬṬHĀNASAHABHUDUKANAHETUDUKA)

[1120] Pháp phi nhân phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm liên quan pháp nhân hòa hợp sanh y câu hữu tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1121] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HÒA HỢP SANH Y TÙNG CHUYỂN TÂM NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CITTASAṂSAṬṬHASAMUṬṬHĀNĀNUPARIVAT- TIDUKAHETUDUKA
NOCITTASAṂSAṬṬHASA MUṬṬHĀNĀNUPARIVATTIDUKANAHETUDUKA)

[1122] Pháp phi nhân phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm liên quan pháp nhân hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm sanh khởi do nhân duyên.

[1123] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ NỘI NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ PHI NỘI NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(AJJHATTIKADUKAHETUDUKA NA AJJHATTIKADUKANAHETUDUKA)

[1124] Pháp phi nhân phi ngoại liên quan pháp nhân thành ngoại sanh khởi do nhân duyên.

[1125] Trong nhân có ba cách.

[1126] Pháp phi phi nhân phi nội liên quan pháp phi nhân thành nội sanh khởi do nhân duyên.

[1127] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ Y SINH NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ PHI Y SINH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(UPĀDĀDUKAHETUDUKA NA UPĀDĀDUKANAHETUDUKA)

[1128] Pháp phi nhân phi phi y sinh liên quan pháp nhân phi y sinh sanh khởi do nhân duyên.

[1129] Trong nhân có ba cách.

[1130] Pháp phi phi nhân phi y sinh liên quan pháp phi nhân y sinh sanh khởi do nhân duyên.

[1131] Trong nhân có ba cách.

NHỊ ÐỀ BỊ THỦ NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ PHI BỊ THỦ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(UPĀDINNADUKAHETUDUKA NA UPĀDINNADUKANAHETUDUKA)

[1132] Pháp phi nhân phi bị thủ liên quan pháp nhân bị thủ sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi bị thủ liên quan pháp nhân bất bị thủ sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1133] Trong nhân có bốn cách.

[1134] Pháp phi phi nhân phi bất bị thủ liên quan pháp phi nhân bị thủ sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi phi nhân phi bị thủ liên quan pháp phi nhân bất bị thủ sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1135] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ HAI TỤ NHỊ ÐỀ NHÂN - NHỊ ÐỀ HAI TỤ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(DVIGOCCHAKADUKAHETUDUKA DVIGOCCHAKADUKANAHETUDUKA)

[1136] Pháp phi nhân phi thủ liên quan pháp phi nhân thành thủ sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân phi phiền não liên quan pháp nhân thành phiền não sanh khởi do nhân duyên.

NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(DASSANENAPAHĀTABBADUKAHETUDUKA
NADASSANENAPAHĀTABBADUKANAHETUDUKA)

[1137] Pháp phi nhân phi kiến đạo ưng trừ liên quan pháp nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi phi kiến đạo ưng trừ liên quan pháp nhân phi kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.

[1138] Trong nhân có bốn cách.

[1139] Pháp phi phi nhân phi kiến đạo ưng trừ liên quan pháp phi nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi phi nhân phi phi kiến đạo ưng trừ liên quan pháp phi nhân phi kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1140] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI TIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(BHĀVANĀYAPAHĀTABBADUKAHETUDUKA
NA BHĀVANĀYAPAHĀTABBADUKANAHETUDUKA )

[1141] Pháp phi nhân phi tiến đạo ưng trừ liên quan pháp nhân tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.

[1142] Trong nhân có bốn cách.

[1143] Pháp phi phi nhân phi tiến đạo ưng trừ liên quan pháp phi nhân tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi phi nhân phi phi tiến đạo ưng trừ liên quan pháp phi nhân phi tiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1144] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(DASSANENAPAHĀTABBAHETUKADUKAHETUDUKA
NADASSANENAPAHĀTABBAHETUKA DUKANAHETUDUKA)

[1145] Pháp phi nhân phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ liên quan pháp nhân hữu nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ liên quan pháp nhân phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.

Tất cả có ba câu yếu tri (pañhā).

[1146] Pháp phi phi nhân phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ liên quan pháp phi nhân hữu nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi phi nhân phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ sanh khởi do nhân duyên.

[1147] Trong nhân có hai cách. Tóm lược.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(SARAṆADUKAHETUDUKA - NASARAṆADUKANAHETUDUKA)
[1148] Pháp phi nhân phi hữu tranh liên quan pháp nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Ba câu.

Pháp phi nhân phi hữu tranh liên quan pháp nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1149] Trong nhân có bốn cách.

[1150] Pháp phi phi nhân phi vô tranh liên quan pháp phi nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi phi nhân phi hữu tranh liên quan pháp phi nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1151] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN
(SARAṆADUKASAHETUKADUKA NASARAṆADUKANASAHETUKADUKA)

[1152] Pháp phi hữu nhân phi hữu tranh liên quan pháp hữu nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi hữu nhân phi vô tranh liên quan pháp hữu nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1153] Trong nhân có hai cách.

[1154] Pháp phi vô nhân phi vô tranh liên quan pháp vô nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi vô nhân phi hữu tranh liên quan pháp vô nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1155] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(SARAṆADUKAHETUSAMPAYUTTADUKA
NASARAṆADUKANAHETUSAMPAYUTTADUKA)

[1156] Pháp phi tương ưng nhân phi hữu tranh liên quan pháp tương ưng nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1157] Trong nhân có hai cách. Giống như nhị đề hữu nhân (sahetukaduka).

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ NHÂN HỮU NHÂN-
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(SARAṆADUKAHETUSAHETUKADUKA -
NA SARAṆADUKANAHETUSAHETUKADUKA)

[1158] Pháp phi nhân phi vô nhân phi vô tranh liên quan pháp nhân hữu nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu tranh liên quan pháp nhân hữu nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1159] Trong nhân có hai cách.

[1160] Pháp phi vô nhân phi phi nhân phi vô tranh liên quan pháp hữu nhân phi nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi hữu nhân phi phi nhân phi hữu tranh liên quan pháp hữu nhân phi nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1161] Trong nhân có hai cách.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(SARAṆADUKAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA
NASARAṆADUKANAHETUHETUSAMPAYUTTADUKA)

[1162] Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi vô tranh liên quan pháp nhân tương ưng nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.

Giống như nhị đề nhân hữu nhân (hetusahetu-kaduka).

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(SARAṆADUKANAHETUSAHETUKADUKA -
NA SARAṆADUKANAHETUSAHETUKADUKA)

[1163] Pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu tranh liên quan pháp phi nhân hữu nhân hữu tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu tranh liên quan pháp phi nhân hữu nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

[1164] Trong nhân có hai cách.

[1165] Pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu tranh liên quan pháp phi nhân vô nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

[1166] Trong nhân có một cách.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TIỂU ÐỈNH -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TIỂU ÐỈNH
(SARAṆADUKACŪḶANTARADUKA
NA SARAṆADUKACŪḶANTARADUKA)

[1167] Pháp vô duyên vô tranh trợ pháp phi vô duyên phi hữu tranh bằng cảnh duyên.

Pháp vô vi vô tranh trợ pháp phi vô vi phi hữu tranh bằng cảnh duyên.

Pháp hữu kiến vô tranh trợ pháp phi hữu kiến phi vô tranh bằng cảnh duyên.

... trợ pháp phi hữu kiến phi hữu tranh bằng cảnh duyên ... trùng ...

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ LẬU - NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI LẬU
(SARAṆADUKA ĀSAVADUKA NASARAṆADUKA NO ĀSAVADUKA)

[1168] Pháp phi lậu phi hữu tranh liên quan pháp lậu hữu tranh .

Pháp phi lậu phi vô tranh ...

Pháp phi lậu phi hữu tranh và pháp phi lậu phi vô tranh ... sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi phi lậu phi vô tranh liên quan pháp phi lậu hữu tranh ... Một câu.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ CẢNH LẬU -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI CẢNH LẬU
(SARAṆADUKA SĀSAVADUKA -
NA SARAṆADUKANASĀSAVADUKA)

[1169] Pháp phi cảnh lậu phi hữu tranh liên quan pháp cảnh lậu vô tranh ...

Pháp phi phi cảnh lậu phi hữu tranh liên quan pháp phi cảnh lậu vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Một câu.

Tất cả cần được giải rộng theo phương thức đó. Tóm lược.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU CẢNH -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU CẢNH
(SARAṆADUKASĀRAMMAṆADUKA
NA SARAṆADUKANASĀRAMMAṆADUKA)

[1170] Pháp phi hữu cảnh phi hữu tranh liên quan pháp hữu cảnh hữu tranh ...

Pháp phi hữu cảnh phi hữu tranh liên quan pháp hữu cảnh vô tranh ... Tóm lược.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ
(SARAṆADUKADASSANENAPAHĀTABBADUKA
NA SARAṆADUKANADASSANENAPAHĀTABBADUKA)

[1171] Pháp phi kiến đạo ưng trừ phi hữu tranh liên quan pháp kiến đạo ưng trừ hữu tranh ... Một câu.

Pháp phi phi kiến đạo ưng trừ phi vô tranh liên quan pháp phi kiến đạo ưng trừ vô tranh ... Tóm lược.

NHỊ ÐỀ HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HỮU THƯỢNG -
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU THƯỢNG
(SARAṆADUKA SA - UTTARADUKA
NASARAṆADUKA NASA - UTTARADUKA)

[1172] Pháp phi hữu thượng phi hữu tranh liên quan pháp hữu thượng vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi vô thượng phi hữu tranh liên quan pháp vô thượng vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

Phần câu sanh (sahajātavāra), phần yếu tri (pañhāvāra) cần được giải rộng.

DỨT VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ NHỊ ÐỀ THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP

-ooOoo-

 



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada