(PACCANĪYADUKADUKAPAṬṬHĀNA)
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN
(NAHETUDUKANASAHETUKADUKA)
[455] Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
[456] Trong nhân có ba cách; trong cảnh có một cách; trong bất ly có ba cách.
[457] Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
[458] Pháp phi hữu nhân phi nhân liên quan pháp phi hữu nhân phi nhân sanh khởi do phi cảnh duyên.
[459] Trong phi nhân có một cách; trong phi cảnh có ba cách; trong phi trưởng có chín cách.
[460] Pháp phi hữu nhân phi nhân trợ pháp phi hữu nhân phi nhân bằng nhân duyên.
[461] Pháp phi hữu nhân phi nhân trợ pháp phi hữu nhân phi nhân bằng cảnh duyên.
Pháp phi hữu nhân phi nhân trợ pháp phi hữu nhân phi phi nhân bằng cảnh duyên.
[462] Trong nhân có một cách; trong cảnh có bốn cách; trong bất ly có bốn cách.
[463] Pháp phi vô nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô nhân phi nhân và pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân: ba câu.
[464] Pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô nhân phi nhân và pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên: ba câu.
[465] Pháp phi vô nhân phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân và pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân và pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô nhân phi nhân và pháp phi vô nhân phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi nhân và pháp phi vô nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên: ba câu.
[466] Trong nhân có chín cách; trong cảnh có chín cách; trong bất ly có chín cách. Tất cả đều có chín cách.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NAHETUDUKANAHETUSAMPAYUTTADUKA)
[467] Pháp phi tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp phi tương ưng nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên: ba câu.
Pháp phi bất tương ưng nhân phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi nhân sanh khởi do nhân duyên: ba câu.
Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên: ba câu.
[468] Trong nhân có chín cách. Tất cả nên giải rộng.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(NAHETUDUKANAHETUSAHETUKADUKA)
[469] Pháp phi nhân vô nhân thành phi nhân liên quan pháp phi nhân vô nhân thành phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Luôn đến phần yếu tri đều chỉ có một câu.
Pháp phi vô nhân phi phi nhân thành phi phi nhân liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân thành phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(NAHETUDUKANAHETUHETU SAMPAYUTTADUKA)
[470] Pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thành phi nhân liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân thành phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thành phi phi nhân liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân thành phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(NAHETUDUKANAHETUNASAHETUKADUKA)
[471] Pháp phi nhân phi hữu nhân thành phi nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân thành phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi vô nhân thành phi nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân thành phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
NHỊ ÐỀ NHÂN NHỊ ÐỀ TIỂU ÐỈNH
(NAHETUDUKACŪLANTARADUKA)
[472] Pháp phi vô duyên phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô duyên phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô duyên phi nhân và pháp phi vô duyên phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
[473] Pháp phi vô duyên phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô duyên phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô duyên phi nhân và pháp phi vô duyên phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
[474] Pháp phi vô duyên phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi nhân và pháp phi vô duyên phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô duyên phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi nhân và pháp phi vô duyên phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô duyên phi nhân và pháp phi vô duyên phi phi nhân liên quan pháp phi vô duyên phi nhân và pháp phi vô duyên phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
[475] Trong nhân có chín cách ... Tất cả đều có chín cách.
[476] ... liên quan pháp phi vô vi phi nhân.
... liên quan pháp phi hữu kiến phi nhân.
... liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi nhân.
... liên quan pháp phi vô đối chiếu phi nhân.
... liên quan pháp phi sắc phi nhân.
... liên quan pháp phi phi sắc phi nhân.
... liên quan pháp phi hiệp thế phi nhân.
... liên quan pháp phi siêu thế phi nhân.
... liên quan pháp phi tâm ứng tri phi nhân.
... liên quan pháp phi tâm bất ứng tri phi nhân.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ TỤ PHI LẬU
(NAHETUDUKANO - ĀSAVAGOCCHAKADUKA)
[477] ... liên quan pháp phi lậu phi nhân.
... liên quan pháp phi phi lậu phi nhân ...
... liên quan pháp phi cảnh lậu phi nhân ...
... liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi nhân ...
... liên quan pháp phi tương ưng lậu phi nhân ...
... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi nhân ...
... liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi nhân ...
... liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi nhân ...
... liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi nhân ...
... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi phi lậu phi nhân ...
... liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi nhân ...
... liên quan pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi nhân ...
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ SÁU TỤ
(NAHETUDUKACHAGOCCHAKADUKA)
[478] ... liên quan pháp phi triền phi nhân ...
... liên quan pháp phi phược phi nhân ...
... liên quan pháp phi bộc phi nhân ...
... liên quan pháp phi phối phi nhân ...
... liên quan pháp phi cái phi nhân ...
... liên quan pháp phi kiến chấp phi nhân ...
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ ÐẠI ÐỈNH
(NAHETUDUKAMAHANTARADUKA)
[479] ... liên quan pháp phi hữu cảnh phi nhân. Tóm lược.
... liên quan pháp phi tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi tâm sở phi nhân.
... liên quan pháp phi tương ưng tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi hòa hợp tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi sanh y tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi câu hữu tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi tùng chuyển tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi nhân.
... liên quan pháp phi nội phi nhân.
... liên quan pháp phi ngoại phi nhân.
... liên quan pháp phi y sinh phi nhân.
... liên quan pháp phi bị thủ phi nhân.
... liên quan pháp phi bất bị thủ phi nhân.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ HAI TỤ
(NAHETUDUKADVIGOCCHAKADUKA)
[480] ... liên quan pháp phi thủ phi nhân.
... liên quan pháp phi phiền não phi nhân.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN NHỊ ÐỀ YÊU BỐI
(NAHETUDUKAPIṬṬHIDUKA)
[481] ... liên quan pháp phi kiến đạo ưng trừ phi nhân.
... liên quan pháp phi phi kiến đạo ưng trừ phi nhân.
... liên quan pháp phi tiến đạo ưng trừ phi nhân.
... liên quan pháp phi phi tiến đạo ưng trừ phi nhân.
... liên quan pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi nhân.
... liên quan pháp phi phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi nhân.
... liên quan pháp phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi nhân.
... liên quan pháp phi phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi nhân.
... liên quan pháp phi hữu tầm phi nhân.
... liên quan pháp phi vô tầm phi nhân.
... liên quan pháp phi hữu tứ phi nhân.
... liên quan pháp phi vô tứ phi nhân.
... liên quan pháp phi hữu hỷ phi nhân.
... liên quan pháp phi vô hỷ phi nhân.
... liên quan pháp phi câu hành hỷ phi nhân.
... liên quan pháp phi phi câu hành hỷ phi nhân.
... liên quan pháp phi câu hành lạc phi nhân.
... liên quan pháp phi phi câu hành lạc phi nhân.
... liên quan pháp phi câu hành xả phi nhân.
... liên quan pháp phi phi câu hành xả phi nhân.
... liên quan pháp phi dục giới phi nhân.
... liên quan pháp phi phi dục giới phi nhân.
... liên quan pháp phi sắc giới phi nhân.
... liên quan pháp phi phi sắc giới phi nhân.
... liên quan pháp phi vô sắc giới phi nhân.
... liên quan pháp phi phi vô sắc giới phi nhân.
... liên quan pháp phi hệ thuộc phi nhân.
... liên quan pháp phi phi hệ thuộc phi nhân.
... liên quan pháp phi dẫn xuất phi nhân.
... liên quan pháp phi phi dẫn xuất phi nhân.
... liên quan pháp phi cố định phi nhân.
... liên quan pháp phi phi cố định phi nhân.
... liên quan pháp phi hữu thượng phi nhân.
... liên quan pháp phi vô thượng phi nhân.
[482] Pháp phi hữu tranh phi nhân liên quan pháp phi hữu tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên: chín câu.
Pháp phi vô tranh phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô tranh phi nhân và pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
[483] Pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô tranh phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô tranh phi nhân và pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
[484] Pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi nhân và pháp phi vô tranh phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi nhân và pháp phi vô tranh phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô tranh phi nhân và pháp phi vô tranh phi phi nhân liên quan pháp phi vô tranh phi nhân và pháp phi vô tranh phi phi nhân sanh khởi do nhân duyên.
[485] Trong nhân có chín cách; tất cả đều có chín cách.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(NASAHETUDUKANAHETUDUKA)
[486] Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi hữu nhân và pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân sanh khởi do nhân duyên.
[487] Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi hữu nhân và pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.
[488] Pháp phi nhân phi hữu nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân và pháp phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân và pháp phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi hữu nhân và pháp phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân và pháp phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.
[489] Trong nhân có chín cách; tất cả nên giải rộng.
[490] Pháp phi phi nhân phi vô nhân liên quan pháp phi phi nhân phi vô nhân sanh khởi do nhân duyên.
[491] Trong nhân có một cách ... trong bất ly có một cách. Tất cả đều có một cách.
NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(NAHETUSAMPAYUTTADUKANAHETUDUKA)
[492] ... liên quan pháp phi nhân phi tương ưng nhân.
... liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(NAHETUSAHETUKADUKANAHETUDUKA)
[493] ... liên quan pháp phi nhân - phi nhân phi vô nhân.
... liên quan pháp phi phi nhân phi vô nhân phi phi nhân.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(NAHETUHETUSAMPAYUTTA DUKANAHETUDUKA)
[494] ... liên quan pháp phi nhân - phi nhân phi bất tương ưng nhân.
... liên quan pháp phi phi nhân phi bất tương ưng nhân phi phi nhân.
NHỊ ÐỀ PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(NAHETUNASAHETUKADUKANAHETUDUKA)
[495] ... liên quan pháp phi nhân - phi nhân phi hữu nhân.
... liên quan pháp phi nhân - phi nhân phi vô nhân.
NHỊ ÐỀ TIỂU ÐỈNH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CŪḶANTARADUKANAHETUDUKA)
[496] ... liên quan pháp phi nhân phi vô duyên.
... liên quan pháp phi nhân phi vô vi.
... liên quan pháp phi nhân phi hữu kiến.
... liên quan pháp phi nhân phi hữu đối chiếu.
... liên quan pháp phi nhân phi vô đối chiếu.
... liên quan pháp phi nhân phi sắc.
... liên quan pháp phi nhân phi phi sắc.
... liên quan pháp phi nhân phi hiệp thế.
... liên quan pháp phi nhân phi siêu thế.
... liên quan pháp phi nhân phi tâm ứng tri.
... liên quan pháp phi nhân phi tâm bất ứng tri.
NHỊ ÐỀ TỤ PHI LẬU NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(NO - ĀSAVAGOCCHAKADUKANAHETUDUKA)
[497] ... liên quan pháp phi nhân phi lậu.
... liên quan pháp phi nhân phi phi lậu.
... liên quan pháp phi nhân phi cảnh lậu.
... liên quan pháp phi nhân phi phi cảnh lậu.
... liên quan pháp phi nhân phi tương ưng lậu.
... liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng lậu.
... liên quan pháp phi nhân - phi lậu phi phi cảnh lậu.
... liên quan pháp phi nhân - phi phi cảnh lậu phi phi lậu.
... liên quan pháp phi nhân - phi lậu phi bất tương ưng lậu.
... liên quan pháp phi nhân - phi bất tương ưng lậu phi phi lậu.
... liên quan pháp phi nhân - bất tương ưng lậu phi cảnh lậu.
... liên quan pháp phi nhân - bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu.
NHỊ ÐỀ SÁU TỤ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(CHAGOCCHAKADUKANAHETUDUKA)
[498] ... liên quan pháp phi nhân phi triền.
... liên quan pháp phi nhân phi phược.
... liên quan pháp phi nhân phi bộc.
... liên quan pháp phi nhân phi phối.
... liên quan pháp phi nhân phi cái.
... liên quan pháp phi nhân phi kiến chấp.
NHỊ ÐỀ ÐẠI ÐỈNH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(MAHANTARADUKA - NAHETUDUKA)
[499] ... liên quan pháp phi nhân phi hữu cảnh. Tóm lược.
... liên quan pháp phi nhân phi tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi tâm sở.
... liên quan pháp phi nhân phi tương ưng tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi hòa hợp tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi sanh y tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi câu hữu tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi tùng chuyển tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi hòa hợp sanh y tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm.
... liên quan pháp phi nhân phi nội.
... liên quan pháp phi nhân phi ngoại.
... liên quan pháp phi nhân phi y sinh.
... liên quan pháp phi nhân phi bị thủ.
... liên quan pháp phi nhân phi bất bị thủ.
NHỊ ÐỀ HAI TỤ NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(DVIGOCCHAKADUKANAHETUDUKA)
[500] ... liên quan pháp phi nhân phi thủ.
... liên quan pháp phi nhân phi phiền não.
... liên quan pháp phi nhân phi phi phiền não.
NHỊ ÐỀ YÊU BỐI NHỊ ÐỀ PHI NHÂN
(PIṬṬHIDUKANAHETUDUKA)
[501] ... liên quan pháp phi nhân phi kiến đạo ưng trừ.
... liên quan pháp phi nhân phi phi kiến đạo ưng trừ.
... liên quan pháp phi nhân phi tiến đạo ưng trừ.
... liên quan pháp phi nhân phi phi tiến đạo ưng trừ.
... liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ.
... liên quan pháp phi nhân phi phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ.
... liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ.
... liên quan pháp phi nhân phi phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ.
... liên quan pháp phi hữu nhân phi hữu tầm.
... liên quan pháp phi nhân phi vô tầm.
... liên quan pháp phi nhân phi hữu tứ.
... liên quan pháp phi nhân phi vô tứ.
... liên quan pháp phi nhân phi hữu hỷ.
... liên quan pháp phi nhân phi vô hỷ.
... liên quan pháp phi nhân phi câu hành hỷ.
... liên quan pháp phi nhân phi phi câu hành hỷ.
... liên quan pháp phi nhân phi câu hành lạc.
... liên quan pháp phi nhân phi phi câu hành lạc.
... liên quan pháp phi nhân phi câu hành xả.
... liên quan pháp phi nhân phi phi câu hành xả.
... liên quan pháp phi nhân phi dục giới.
... liên quan pháp phi nhân phi phi dục giới.
... liên quan pháp phi nhân phi sắc giới.
... liên quan pháp phi nhân phi phi sắc giới.
... liên quan pháp phi nhân phi vô sắc giới.
... liên quan pháp phi nhân phi phi vô sắc giới.
... liên quan pháp phi nhân phi hệ thuộc.
... liên quan pháp phi nhân phi phi hệ thuộc.
... liên quan pháp phi nhân phi dẫn xuất.
... liên quan pháp phi nhân phi phi dẫn xuất.
... liên quan pháp phi nhân phi cố định.
... liên quan pháp phi nhân phi phi cố định.
... liên quan pháp phi nhân phi hữu thượng.
... liên quan pháp phi nhân phi vô thượng.
[502] Pháp phi nhân phi hữu tranh liên quan pháp phi nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi vô tranh liên quan pháp phi nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi hữu tranh liên quan pháp phi nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi hữu tranh và pháp phi nhân phi vô tranh liên quan pháp phi nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi nhân phi hữu tranh liên quan pháp phi nhân phi hữu tranh và pháp phi nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
[503] Trong nhân có năm cách; trong bất ly có năm cách. Tất cả nên giải rộng.
[504] Pháp phi phi nhân phi hữu tranh liên quan pháp phi phi nhân phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi phi nhân phi vô tranh liên quan pháp phi phi nhân phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
[505] Trong nhân có hai cách; trong bất ly có hai cách. Tất cả nên giải rộng.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI HỮU NHÂN
(NASARAṆADUKANASAHETUKADUKA)
[506] ... liên quan pháp phi hữu nhân phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi vô nhân phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NASARAṆADUKANAHETUSAMPAYUTTADUKA)
[507] ... liên quan pháp phi tương ưng nhân phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN HỮU NHÂN
(NASARAṆADUKANAHETUSAHETUKADUKA)
[508] ... liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi vô nhân phi phi nhân phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ PHI NHÂN TƯƠNG ƯNG NHÂN
(NASARAṆADUKANAHETU HETUSAMPAYUTTADUKA)
[509] ... liên quan pháp phi nhân phi bất tương ưng nhân phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi bất tương ưng nhân phi phi nhân phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH PHI NHÂN PHI HỮU NHÂN
(NASARAṆANAHETUNASAHETUKADUKA)
[510] ... liên quan pháp phi nhân phi hữu nhân phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi nhân phi vô nhân phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TIỂU ÐỈNH
(NASARAṆADUKACŪḶANTARADUKA)
[511] ... liên quan pháp phi vô duyên phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi vô vi phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hữu kiến phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hữu đối chiếu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi vô đối chiếu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi sắc phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi sắc phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hiệp thế phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi siêu thế phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi tâm ứng tri phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi tâm bất ứng tri phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ TỤ PHI LẬU
(NASARAṆADUKANO - ĀSAVAGOCCHAKADUKA)
[512] ... liên quan pháp phi lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi cảnh lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi tương ưng lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi lậu phi phi cảnh lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi cảnh lậu phi phi lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi lậu phi bất tương ưng lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi bất tương ưng lậu phi phi cảnhh lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp bất tương ưng lậu phi cảnh lậu phi hữu tranh.
... liên quan pháp bất tương ưng lậu phi phi cảnh lậu phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ SÁU TỤ
(NASARAṆADUKACHAGOCCHAKADUKA)
[513] ... liên quan pháp phi triền phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phược phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi bộc phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phối phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi cái phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi kiến chấp phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ ÐẠI ÐỈNH
(NASARAṆADUKAMAHANTARADUKA)
[514] ... liên quan pháp phi hữu cảnh phi hữu tranh. Tóm lược.
... liên quan pháp phi tâm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi tâm sở phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi tương ưng tâm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hòa hợp tâm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi sở y tâm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi câu hữu tâm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi tùng chuyển tâm phi sanh y phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tâm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hòa hợp sanh y câu hữu tâm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi nội phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi ngoại phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi y sinh phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi bị thủ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi bất bị thủ phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ HAI TỤ
(NASAṆADUKADVIGOCCHAKADUKA)
[515] ... liên quan pháp phi thủ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phiền não phi hữu tranh.
NHỊ ÐỀ PHI HỮU TRANH NHỊ ÐỀ YÊU BỐI
(NASARAṆADUKAPIṬṬHIDUKA)
[516] ... liên quan pháp phi kiến đạo ưng trừ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi kiến đạo ưng trừ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi tiến đạo ưng trừ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi tiến đạo ưng trừ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hữu tầm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi vô tầm phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hữu tứ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi vô tứ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hữu hỷ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi vô hỷ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi câu hành hỷ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi câu hành hỷ phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi câu hành lạc phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi câu hành lạc phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi câu hành xả phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi câu hành xả phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi dục giới phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi dục giới phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi sắc giới phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi sắc giới phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi vô sắc giới phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi vô sắc giới phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi hệ thuộc phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi hệ thuộc phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi dẫn xuất phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi dẫn xuất phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi cố định phi hữu tranh.
... liên quan pháp phi phi cố định phi hữu tranh.
[517] Pháp phi hữu thượng phi hữu tranh liên quan pháp phi hữu thượng phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên.
[518] Trong nhân có một cách. Tất cả nên giải rộng.
[519] Pháp phi vô thượng phi hữu tranh liên quan pháp phi vô thượng phi hữu tranh sanh khởi do nhân duyên: một câu.
Pháp phi vô thượng phi vô tranh liên quan pháp phi vô thượng phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô thượng phi hữu tranh liên quan pháp phi vô thượng phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô thượng phi hữu tranh và pháp phi vô thượng phi vô tranh liên quan pháp phi vô thượng phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
Pháp phi vô thượng phi hữu tranh liên quan pháp phi vô thượng phi hữu tranh và pháp phi vô thượng phi vô tranh sanh khởi do nhân duyên.
[520] Trong nhân có năm cách; tất cả nên giải rộng.
PHẦN CÂU SANH (sahajātavāra), PHẦN DUYÊN SỞ (paccayavāra), PHẦN Y CHỈ (nissaya-vāra) PHẦN HÒA HỢP (saṃsaṭṭhavāra) PHẦN TƯƠNG ƯNG (sampayuttavàra) PHẦN YẾU TRI (pañhāvāra), cũng cần được giải rộng.
DỨT VỊ TRÍ ÐỐI LẬP NHỊ ÐỀ NHỊ ÐỀ
Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada