(PIṬṬHIDUKAHETUDUKA)

[149] ... liên quan pháp nhân kiến đạo ưng trừ.

... liên quan pháp nhân phi kiến đạo ưng trừ.

... liên quan pháp nhân tiến đạo ưng trừ.

... liên quan pháp nhân phi tiến đạo ưng trừ.

... liên quan pháp nhân hữu nhân kiến đạo ưng trừ.

... liên quan pháp nhân phi hữu nhân kiến đạo ưng trừ.

... liên quan pháp nhân hữu nhân tiến đạo ưng trừ.

... liên quan pháp nhân phi hữu nhân tiến đạo ưng trừ.

... liên quan pháp nhân hữu tầm.

... liên quan pháp nhân vô tầm.

... liên quan pháp nhân hữu tứ.

... liên quan pháp nhân vô tứ.

... liên quan pháp nhân hữu hỷ.

... liên quan pháp nhân vô hỷ.

... liên quan pháp nhân câu hành hỷ.

... liên quan pháp nhân phi câu hành hỷ.

... liên quan pháp nhân câu hành lạc.

... liên quan pháp nhân phi câu hành lạc.

... liên quan pháp nhân câu hành xả.

... liên quan pháp nhân phi câu hành xả.

... liên quan pháp nhân dục giới.

... liên quan pháp nhân phi dục giới.

... liên quan pháp nhân sắc giới.

... liên quan pháp nhân phi sắc giới.

... liên quan pháp nhân vô sắc giới.

... liên quan pháp nhân phi vô sắc giới.

... liên quan pháp nhân hệ thuộc.

... liên quan pháp nhân phi hệ thuộc.

... liên quan pháp nhân dẫn xuất.

... liên quan pháp nhân phi dẫn xuất.

... liên quan pháp nhân cố định.

... liên quan pháp nhân phi cố định.

... liên quan pháp nhân hữu thượng.

... liên quan pháp nhân vô thượng.

... liên quan pháp nhân hữu tranh.

Pháp nhân vô tranh liên quan pháp nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên.

Pháp phi nhân vô tranh liên quan pháp phi nhân vô tranh sanh khởi do nhân duyên. Tất cả nên giải rộng.

DỨT NHỊ ÐỀ YÊU BỐI NHỊ ÐỀ NHÂN.

KẾT THÚC PHẦN VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ NHỊ ÐỀ

HOÀN TẤT VỊ TRÍ THUẬN TÙNG

-ooOoo-

 

 



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada