(ĀSAVAGOCCHAKADUKAHETUDUKA)

[139] ... liên quan pháp nhân thành lậu.

... liên quan pháp nhân phi lậu.

... liên quan pháp phi nhân thành lậu.

... liên quan pháp phi nhân phi lậu.

[140] ... liên quan pháp phi nhân cảnh lậu.

... liên quan pháp nhân phi cảnh lậu.

... liên quan pháp phi nhân cảnh lậu.

... liên quan pháp phi nhân phi cảnh lậu.

[141] ... liên quan pháp nhân tương ưng lậu.

... liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu.

... liên quan pháp phi nhân tương ưng lậu.

... liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu.

[142] ... liên quan pháp nhân thành lậu cảnh lậu.

... liên quan pháp nhân thành cảnh lậu phi lậu.

... liên quan pháp phi nhân thành lậu cảnh lậu.

... liên quan pháp phi nhân thành cảnh lậu phi lậu.

[143] ... liên quan pháp nhân thành lậu tương ưng lậu.

... liên quan pháp nhân tương ưng lậu phi lậu.

... liên quan pháp phi nhân thành lậu tương ưng lậu.

... liên quan pháp phi nhân tương ưng lậu phi lậu.

[144] ... liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu cảnh lậu .

... liên quan pháp nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu.

... liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu cảnh lậu.

... liên quan pháp phi nhân bất tương ưng lậu phi cảnh lậu.

DỨT NHỊ ÐỀ TỤ LẬU NHỊ ÐỀ NHÂN.



Phiên bản thư viện demo v4.5 [Tipiṭaka Tiếng Việt] Theravada